Có 1 kết quả:
miè ㄇㄧㄝˋ
Tổng nét: 14
Bộ: cǎo 艸 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿳艹罒戍
Nét bút: 一丨丨丨フ丨丨一一ノ丶フノ丶
Thương Hiệt: TWLI (廿田中戈)
Unicode: U+8511
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: miệt
Âm Nôm: mệt, miết, mít, mốt, vạt
Âm Nhật (onyomi): ベツ (betsu)
Âm Nhật (kunyomi): ないがしろ (naigashiro), なみ.する (nami.suru), くらい (kurai), さげす.む (sagesu.mu)
Âm Hàn: 멸
Âm Quảng Đông: mit6
Âm Nôm: mệt, miết, mít, mốt, vạt
Âm Nhật (onyomi): ベツ (betsu)
Âm Nhật (kunyomi): ないがしろ (naigashiro), なみ.する (nami.suru), くらい (kurai), さげす.む (sagesu.mu)
Âm Hàn: 멸
Âm Quảng Đông: mit6
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Điểm giáng thần kỳ 2 - 點絳脣其二 (Lý Thanh Chiếu)
• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)
• Điểm giáng thần kỳ 2 - 點絳脣其二 (Lý Thanh Chiếu)
• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
máu bẩn
Từ điển phổ thông
tất (đi vào chân)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khinh thường. ◎Như: “miệt thị” 蔑視 coi rẻ, khinh thường, “vũ miệt” 侮蔑 khinh nhờn, khinh mạn.
2. (Động) Dối lừa, hãm hại. ◎Như: “vu miệt” 誣蔑 lừa dối, hãm hại.
3. (Động) Bỏ, vứt bỏ. ◇Quốc ngữ 國語: “Bất miệt dân công” 不蔑民功 (Chu ngữ trung 周語中) Không vứt bỏ công lao của dân.
4. (Tính) Nhỏ bé, tinh vi. ◎Như: “vi miệt” 微蔑 nhỏ li ti.
5. (Phó) Không, không có. ◎Như: “miệt dĩ phục gia” 蔑以復加 không thêm được nữa, “miệt bất hữu thành” 蔑不有成 không gì mà không thành.
2. (Động) Dối lừa, hãm hại. ◎Như: “vu miệt” 誣蔑 lừa dối, hãm hại.
3. (Động) Bỏ, vứt bỏ. ◇Quốc ngữ 國語: “Bất miệt dân công” 不蔑民功 (Chu ngữ trung 周語中) Không vứt bỏ công lao của dân.
4. (Tính) Nhỏ bé, tinh vi. ◎Như: “vi miệt” 微蔑 nhỏ li ti.
5. (Phó) Không, không có. ◎Như: “miệt dĩ phục gia” 蔑以復加 không thêm được nữa, “miệt bất hữu thành” 蔑不有成 không gì mà không thành.
Từ điển Thiều Chửu
① Không. Như miệt dĩ gia thử 蔑以加此 không gì hơn thế nữa.
② Khinh thường. Như miệt thị 蔑視 coi rẻ, khinh miệt.
③ Dối lừa. Như vũ miệt 侮蔑 khinh nhờn lừa gạt.
④ Nhỏ.
⑤ Tinh vi.
⑥ Bỏ.
② Khinh thường. Như miệt thị 蔑視 coi rẻ, khinh miệt.
③ Dối lừa. Như vũ miệt 侮蔑 khinh nhờn lừa gạt.
④ Nhỏ.
⑤ Tinh vi.
⑥ Bỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khinh thường, coi khinh, khinh dể (rẻ): 蔑視 Coi khinh;
② Không, không có: 蔑以復加 Không có gì hơn được nữa; 吾有死而已,吾蔑從之矣! Ta có chết thì thôi, chứ không theo (Tấn ngữ);
③ Nói xấu, bôi nhọ: 誣蔑 Nói xấu, vu khống, bôi nhọ;
④ Nhỏ;
⑤ (văn) Tinh vi;
⑥ (văn) Bỏ đi.
② Không, không có: 蔑以復加 Không có gì hơn được nữa; 吾有死而已,吾蔑從之矣! Ta có chết thì thôi, chứ không theo (Tấn ngữ);
③ Nói xấu, bôi nhọ: 誣蔑 Nói xấu, vu khống, bôi nhọ;
④ Nhỏ;
⑤ (văn) Tinh vi;
⑥ (văn) Bỏ đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt mệt mỏi, hoa lên, nhìn không rõ — Không có gì — Bỏ đi — Nhỏ bé — Coi rẻ, coi khinh. Td: Khinh miệt.
Từ điển Trung-Anh
(1) to belittle
(2) nothing
(2) nothing
Từ điển Trung-Anh
defiled with blood
Từ ghép 10
miè chēng 蔑称 • miè chēng 蔑稱 • miè shì 蔑視 • miè shì 蔑视 • qīng miè 輕蔑 • qīng miè 轻蔑 • wū miè 污蔑 • wū miè 誣蔑 • wū miè 诬蔑 • wǔ miè 侮蔑