Có 3 kết quả:
mán ㄇㄢˊ • màn ㄇㄢˋ • wàn ㄨㄢˋ
Tổng nét: 14
Bộ: cǎo 艸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱艹曼
Nét bút: 一丨丨丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
Thương Hiệt: TAWE (廿日田水)
Unicode: U+8513
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mạn
Âm Nôm: man, mơn
Âm Nhật (onyomi): マン (man), バン (ban)
Âm Nhật (kunyomi): はびこ.る (habiko.ru), つる (tsuru)
Âm Hàn: 만
Âm Quảng Đông: maan4, maan6
Âm Nôm: man, mơn
Âm Nhật (onyomi): マン (man), バン (ban)
Âm Nhật (kunyomi): はびこ.る (habiko.ru), つる (tsuru)
Âm Hàn: 만
Âm Quảng Đông: maan4, maan6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ái liên thuyết - 愛蓮說 (Chu Đôn Di)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Du thành nam thập lục thủ - Thu thụ nhị thủ kỳ 2 - 遊城南十六首-楸樹二首其二 (Hàn Dũ)
• Hải man man - 海漫漫 (Bạch Cư Dị)
• Kỳ Dương kỳ 2 - 岐陽其二 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Ký đề giang ngoại thảo đường - 寄題江外草堂 (Đỗ Phủ)
• Ngã sầu tòng hà lai? - 我愁從何來 (Cao Khải)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Trần châu - 陳州 (Tô Thức)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Du thành nam thập lục thủ - Thu thụ nhị thủ kỳ 2 - 遊城南十六首-楸樹二首其二 (Hàn Dũ)
• Hải man man - 海漫漫 (Bạch Cư Dị)
• Kỳ Dương kỳ 2 - 岐陽其二 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Ký đề giang ngoại thảo đường - 寄題江外草堂 (Đỗ Phủ)
• Ngã sầu tòng hà lai? - 我愁從何來 (Cao Khải)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Trần châu - 陳州 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài thực vật, thân nhỏ, có thể vin, quấn hoặc leo lên cây khác.
2. (Động) Lan ra. ◎Như: “mạn diên” 蔓延 lan rộng.
3. Một âm là “man”. ◎Như: “man tinh” 蔓菁 cây su hào. § Còn gọi là “đại đầu giới” 大頭芥, “đại đầu thái” 大頭菜.
2. (Động) Lan ra. ◎Như: “mạn diên” 蔓延 lan rộng.
3. Một âm là “man”. ◎Như: “man tinh” 蔓菁 cây su hào. § Còn gọi là “đại đầu giới” 大頭芥, “đại đầu thái” 大頭菜.
Từ điển Trung-Anh
(1) turnip
(2) Brassica campestris
(2) Brassica campestris
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lan rộng
2. cây cỏ bò dưới mặt đất
2. cây cỏ bò dưới mặt đất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài thực vật, thân nhỏ, có thể vin, quấn hoặc leo lên cây khác.
2. (Động) Lan ra. ◎Như: “mạn diên” 蔓延 lan rộng.
3. Một âm là “man”. ◎Như: “man tinh” 蔓菁 cây su hào. § Còn gọi là “đại đầu giới” 大頭芥, “đại đầu thái” 大頭菜.
2. (Động) Lan ra. ◎Như: “mạn diên” 蔓延 lan rộng.
3. Một âm là “man”. ◎Như: “man tinh” 蔓菁 cây su hào. § Còn gọi là “đại đầu giới” 大頭芥, “đại đầu thái” 大頭菜.
Từ điển Thiều Chửu
① Các loài thực vật rò bò dài dưới đất gọi là mạn.
② Sự gì ở một nơi rồi lan đến các nơi là mạn duyên 蔓延, làm vương vít liên can đến mọi người gọi là qua mạn nhi 瓜蔓兒.
② Sự gì ở một nơi rồi lan đến các nơi là mạn duyên 蔓延, làm vương vít liên can đến mọi người gọi là qua mạn nhi 瓜蔓兒.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Đọt của cây leo, cây leo Xem 蔓 [mán], [màn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bò lan ra ( nói về thứ cây leo ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bò lan ra ( nói về loại cây leo ) cũng đọc Mạn. Xem Mạn.
Từ điển Trung-Anh
(1) creeper
(2) to spread
(2) to spread
Từ ghép 14