Có 1 kết quả:
zhè ㄓㄜˋ
Tổng nét: 14
Bộ: cǎo 艸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹庶
Nét bút: 一丨丨丶一ノ一丨丨一丶丶丶丶
Thương Hiệt: TITF (廿戈廿火)
Unicode: U+8517
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: giá
Âm Nôm: giá
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): さとうきび (satōkibi)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: ze3
Âm Nôm: giá
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): さとうきび (satōkibi)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: ze3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Giản Nguyễn Phương Đình kỳ 1 - 簡阮方亭其一 (Cao Bá Quát)
• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 5 (Ngô liên Mạnh Hạo Nhiên) - 遣興五首其五(吾憐孟浩然) (Đỗ Phủ)
• Kinh Thiên Bản ngẫu thành - 經天本偶成 (Bùi Xương Tự)
• Nhập tấu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Quá Quang Liệt thôn xá quan thuỷ ngưu ma cam giá tương - 過光烈村舍關水牛磨甘蔗漿 (Bùi Huy Bích)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tây Chân Bà Liệt truyện - 西真婆列傳 (Trần Thiên Dư)
• Thuận An xuân vọng - 順安春望 (Thái Thuận)
• Tiến đĩnh - 進艇 (Đỗ Phủ)
• Xuất dương - 出洋 (Phan Thanh Giản)
• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 5 (Ngô liên Mạnh Hạo Nhiên) - 遣興五首其五(吾憐孟浩然) (Đỗ Phủ)
• Kinh Thiên Bản ngẫu thành - 經天本偶成 (Bùi Xương Tự)
• Nhập tấu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Quá Quang Liệt thôn xá quan thuỷ ngưu ma cam giá tương - 過光烈村舍關水牛磨甘蔗漿 (Bùi Huy Bích)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tây Chân Bà Liệt truyện - 西真婆列傳 (Trần Thiên Dư)
• Thuận An xuân vọng - 順安春望 (Thái Thuận)
• Tiến đĩnh - 進艇 (Đỗ Phủ)
• Xuất dương - 出洋 (Phan Thanh Giản)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây mía
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây mía, tục gọi là “cam giá” 甘蔗.
2. (Tính) Ngon ngọt. § Xem “tiệm chí giai cảnh” 漸至佳境.
2. (Tính) Ngon ngọt. § Xem “tiệm chí giai cảnh” 漸至佳境.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây mía, tục gọi là cam giá 甘蔗.
② Ngon ngọt. Ông Cố Khải Chi mỗi khi ăn mía thì ăn từ ngọn tới gốc và nói rằng dần dần vào cảnh thú (tiệm chí giai cảnh 漸至佳境). Vì thế nên sự gì bởi khổ mà đến sướng gọi là giá cảnh 蔗境.
② Ngon ngọt. Ông Cố Khải Chi mỗi khi ăn mía thì ăn từ ngọn tới gốc và nói rằng dần dần vào cảnh thú (tiệm chí giai cảnh 漸至佳境). Vì thế nên sự gì bởi khổ mà đến sướng gọi là giá cảnh 蔗境.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mía: 甘蔗 Cây mía ngọt;
② (văn) Ngon ngọt.
② (văn) Ngon ngọt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây mía.
Từ điển Trung-Anh
sugar cane
Từ ghép 5