Có 3 kết quả:
Jiǎng ㄐㄧㄤˇ • jiāng ㄐㄧㄤ • jiǎng ㄐㄧㄤˇ
Tổng nét: 14
Bộ: cǎo 艸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹將
Nét bút: 一丨丨フ丨一ノノフ丶丶一丨丶
Thương Hiệt: TVMI (廿女一戈)
Unicode: U+8523
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tưởng
Âm Nôm: tưởng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): まこも (makomo), はげ.ます (hage.masu)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng2
Âm Nôm: tưởng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): まこも (makomo), はげ.ます (hage.masu)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng2
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Cúc hoa kỳ 1 - 菊花其一 (Huyền Quang thiền sư)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Kỳ 30 - 其三十 (Vũ Phạm Hàm)
• Quá Nam nhạc nhập Động Đình hồ - 過南嶽入洞庭湖 (Đỗ Phủ)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 5 - 夔州歌十絕句其五 (Đỗ Phủ)
• Thương thu - 傷秋 (Đỗ Phủ)
• Trừ tịch kỳ 1 - 除夕其一 (Nguyễn Khuyến)
• Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 3 - 舍弟觀赴藍田取妻子到江陵,喜寄其三 (Đỗ Phủ)
• Cúc hoa kỳ 1 - 菊花其一 (Huyền Quang thiền sư)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Kỳ 30 - 其三十 (Vũ Phạm Hàm)
• Quá Nam nhạc nhập Động Đình hồ - 過南嶽入洞庭湖 (Đỗ Phủ)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 5 - 夔州歌十絕句其五 (Đỗ Phủ)
• Thương thu - 傷秋 (Đỗ Phủ)
• Trừ tịch kỳ 1 - 除夕其一 (Nguyễn Khuyến)
• Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 3 - 舍弟觀赴藍田取妻子到江陵,喜寄其三 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Jiang
(2) refers to Chiang Kai-shek 蔣介石|蒋介石
(2) refers to Chiang Kai-shek 蔣介石|蒋介石
Từ ghép 7
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên cây, tức “giao bạch” 茭白.
2. Một âm là “tưởng”. (Danh) Nước “Tưởng”, thời Xuân Thu. Nay thuộc Hà Nam.
3. (Danh) Họ “Tưởng”.
2. Một âm là “tưởng”. (Danh) Nước “Tưởng”, thời Xuân Thu. Nay thuộc Hà Nam.
3. (Danh) Họ “Tưởng”.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. họ Tưởng
2. nước Tưởng
2. nước Tưởng
Từ điển phổ thông
(một loài nấm)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên cây, tức “giao bạch” 茭白.
2. Một âm là “tưởng”. (Danh) Nước “Tưởng”, thời Xuân Thu. Nay thuộc Hà Nam.
3. (Danh) Họ “Tưởng”.
2. Một âm là “tưởng”. (Danh) Nước “Tưởng”, thời Xuân Thu. Nay thuộc Hà Nam.
3. (Danh) Họ “Tưởng”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loài nấm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước Tưởng (thời xưa);
② (Họ) Tưởng.
② (Họ) Tưởng.