Có 1 kết quả:
niǎo ㄋㄧㄠˇ
Tổng nét: 14
Bộ: cǎo 艸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹鳥
Nét bút: 一丨丨ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: THAF (廿竹日火)
Unicode: U+8526
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: điểu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): つた (tsuta)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: niu5
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): つた (tsuta)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: niu5
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cây điểu (một thứ cây mọc từng bụi như cỏ thố ty)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ cây mọc từng bụi, sống bám vào cây tang, cây du, v.v. § Còn gọi là “thố ti tử” 菟絲子. ◇Thi Kinh 詩經: “Điểu dữ nữ la, Thí ư tùng bách” 蔦與女蘿, 施於松栢 (Tiểu nhã 小雅, Khuể biền 頍弁) Cây điểu cùng cây nữ la, Bám vào cây tùng cây bách. § Vì thế “điểu la” 蔦蘿 dùng để chỉ các người thân thuộc, ý nói các người họ hèn được nhờ vào chỗ cao môn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây điểu, thỏ ti tử: 蔦與女蘿,施於松柏 Cây điểu và cây nữ la, bám vào cây tùng cây bách (Thi Kinh). 【蔦蘿】điểu la [niăoluó] ① Một loại cây leo;
② Người thân thuộc.
② Người thân thuộc.
Từ điển Trung-Anh
grossulariaceae