Có 3 kết quả:
shū ㄕㄨ • shǔ ㄕㄨˇ • xū ㄒㄩ
Tổng nét: 15
Bộ: cǎo 艸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹疏
Nét bút: 一丨丨フ丨一丨一丶一フ丶ノ丨フ
Thương Hiệt: TNMU (廿弓一山)
Unicode: U+852C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sơ
Âm Nôm: sơ
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): あおもの (aomono)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: so1
Âm Nôm: sơ
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): あおもの (aomono)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: so1
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình tích kỳ 3 - 屏跡其三 (Đỗ Phủ)
• Côn Sơn ca - 崑山歌 (Nguyễn Trãi)
• Đăng chu tương thích Hán Dương - 登舟將適漢陽 (Đỗ Phủ)
• Khiển bi hoài kỳ 1 - 遣悲懷其一 (Nguyên Chẩn)
• Liễu Châu La Trì miếu thi - 柳州羅池廟詩 (Hàn Dũ)
• Phế huề - 廢畦 (Đỗ Phủ)
• Tặng nội - 贈內 (Bạch Cư Dị)
• Thu nhật Nguyễn ẩn cư trí giới tam thập thúc - 秋日阮隱居致薤三十束 (Đỗ Phủ)
• Tội xuất - 罪出 (Triệu Mạnh Phủ)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Côn Sơn ca - 崑山歌 (Nguyễn Trãi)
• Đăng chu tương thích Hán Dương - 登舟將適漢陽 (Đỗ Phủ)
• Khiển bi hoài kỳ 1 - 遣悲懷其一 (Nguyên Chẩn)
• Liễu Châu La Trì miếu thi - 柳州羅池廟詩 (Hàn Dũ)
• Phế huề - 廢畦 (Đỗ Phủ)
• Tặng nội - 贈內 (Bạch Cư Dị)
• Thu nhật Nguyễn ẩn cư trí giới tam thập thúc - 秋日阮隱居致薤三十束 (Đỗ Phủ)
• Tội xuất - 罪出 (Triệu Mạnh Phủ)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rau, cỏ ăn được
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau, các thứ rau cỏ dùng để ăn được. ◇Tô Thức 蘇軾: “Am cư sơ thực” 庵居蔬食 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Ở am ăn rau.
Từ điển Thiều Chửu
① Rau, các thứ rau cỏ dùng để ăn được đều gọi là sơ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rau để làm món ăn. Món rau — Chỉ món ăn dở, xấu của nhà nghèo.
Từ điển Trung-Anh
vegetables
Từ ghép 8