Có 3 kết quả:
shū ㄕㄨ • shǔ ㄕㄨˇ • xū ㄒㄩ
Tổng nét: 15
Bộ: cǎo 艸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹疏
Nét bút: 一丨丨フ丨一丨一丶一フ丶ノ丨フ
Thương Hiệt: TNMU (廿弓一山)
Unicode: U+852C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sơ
Âm Nôm: sơ
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): あおもの (aomono)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: so1
Âm Nôm: sơ
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): あおもの (aomono)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: so1
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Côn Sơn ca - 崑山歌 (Nguyễn Trãi)
• Đăng chu tương thích Hán Dương - 登舟將適漢陽 (Đỗ Phủ)
• Đồ kinh Tân Trịnh khất thuỷ Vu Sơn gia lão phố nhân dĩ thi tạ - 途經新鄭乞水于山家老圃因以詩謝 (Trịnh Hoài Đức)
• Khiển bi hoài kỳ 1 - 遣悲懷其一 (Nguyên Chẩn)
• Quá vương phủ hữu cảm - 過王府有感 (Phan Huy Thực)
• Quang Khánh tự khiết trai phạn mạn thư - 光慶寺喫齋飯慢書 (Phan Thúc Trực)
• Thành tây thư sự - 城西書事 (Hàn Duy)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Nguyễn ẩn cư trí giới tam thập thúc - 秋日阮隱居致薤三十束 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Đăng chu tương thích Hán Dương - 登舟將適漢陽 (Đỗ Phủ)
• Đồ kinh Tân Trịnh khất thuỷ Vu Sơn gia lão phố nhân dĩ thi tạ - 途經新鄭乞水于山家老圃因以詩謝 (Trịnh Hoài Đức)
• Khiển bi hoài kỳ 1 - 遣悲懷其一 (Nguyên Chẩn)
• Quá vương phủ hữu cảm - 過王府有感 (Phan Huy Thực)
• Quang Khánh tự khiết trai phạn mạn thư - 光慶寺喫齋飯慢書 (Phan Thúc Trực)
• Thành tây thư sự - 城西書事 (Hàn Duy)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Nguyễn ẩn cư trí giới tam thập thúc - 秋日阮隱居致薤三十束 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rau, cỏ ăn được
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau, các thứ rau cỏ dùng để ăn được. ◇Tô Thức 蘇軾: “Am cư sơ thực” 庵居蔬食 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Ở am ăn rau.
Từ điển Thiều Chửu
① Rau, các thứ rau cỏ dùng để ăn được đều gọi là sơ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rau để làm món ăn. Món rau — Chỉ món ăn dở, xấu của nhà nghèo.
Từ điển Trung-Anh
vegetables
Từ ghép 8