Có 2 kết quả:
yīn ㄧㄣ • yìn ㄧㄣˋ
Tổng nét: 13
Bộ: cǎo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱艹陰
Nét bút: 一丨丨フ丨ノ丶丶フ一一フ丶
Thương Hiệt: TNLI (廿弓中戈)
Unicode: U+852D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: âm
Âm Nôm: ấm
Âm Nhật (onyomi): イン (in), オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): かげ (kage)
Âm Hàn: 음
Âm Quảng Đông: jam3
Âm Nôm: ấm
Âm Nhật (onyomi): イン (in), オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): かげ (kage)
Âm Hàn: 음
Âm Quảng Đông: jam3
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bán dạ chúc hương - 半夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Biệt Trịnh Cốc - 別鄭谷 (Đới Thúc Luân)
• Cung hoạ ngự chế nguyên vận “Vịnh bồn trung tiểu mai” kỳ 5 - 恭和御制原韻詠盆中小梅其五 (Phạm Thận Duật)
• Cung hoè mạch - 宮槐陌 (Vương Duy)
• Kinh Ngô Khê kỳ 1 - 經吾溪其一 (Phan Huy Thực)
• Nhâm Tý thí bút - 壬子試筆 (Đoàn Huyên)
• Quá Tử Cống từ - 過子貢祠 (Ngô Thì Nhậm)
• Sơn quỷ - 山鬼 (Khuất Nguyên)
• Tị phong thủ hồi cách - 避風首回格 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Vịnh oa - 詠蛙 (Mao Trạch Đông)
• Biệt Trịnh Cốc - 別鄭谷 (Đới Thúc Luân)
• Cung hoạ ngự chế nguyên vận “Vịnh bồn trung tiểu mai” kỳ 5 - 恭和御制原韻詠盆中小梅其五 (Phạm Thận Duật)
• Cung hoè mạch - 宮槐陌 (Vương Duy)
• Kinh Ngô Khê kỳ 1 - 經吾溪其一 (Phan Huy Thực)
• Nhâm Tý thí bút - 壬子試筆 (Đoàn Huyên)
• Quá Tử Cống từ - 過子貢祠 (Ngô Thì Nhậm)
• Sơn quỷ - 山鬼 (Khuất Nguyên)
• Tị phong thủ hồi cách - 避風首回格 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Vịnh oa - 詠蛙 (Mao Trạch Đông)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bóng cây, bóng rợp. ◇Tuân Tử 荀子: “Thụ thành ấm nhi chúng điểu tức yên” 樹成蔭而衆鳥息焉 (Khuyến học 勸學) Cây thành bóng rợp nên đàn chim tới đậu nghỉ vậy.
2. (Danh) Bóng mặt trời, ngày tháng trôi qua. ◇Tả truyện 左傳: “Triệu Mạnh thị ấm” 趙孟視蔭 (Chiêu nguyên niên 昭元年) Triệu Mạnh nhìn bóng ngày qua.
3. (Danh) Ân đức che chở. § Thông 廕. ◎Như: “tổ ấm” 祖蔭 phúc trạch của tổ tiên để lại. § Phép ngày xưa cứ ông cha làm quan to, con cháu được tập ấm ra làm quan, gọi là “ấm sinh” 蔭生, “ấm tử” 蔭子, “ấm tôn” 蔭孫.
2. (Danh) Bóng mặt trời, ngày tháng trôi qua. ◇Tả truyện 左傳: “Triệu Mạnh thị ấm” 趙孟視蔭 (Chiêu nguyên niên 昭元年) Triệu Mạnh nhìn bóng ngày qua.
3. (Danh) Ân đức che chở. § Thông 廕. ◎Như: “tổ ấm” 祖蔭 phúc trạch của tổ tiên để lại. § Phép ngày xưa cứ ông cha làm quan to, con cháu được tập ấm ra làm quan, gọi là “ấm sinh” 蔭生, “ấm tử” 蔭子, “ấm tôn” 蔭孫.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bóng râm
2. che chở
2. che chở
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bóng cây, bóng rợp. ◇Tuân Tử 荀子: “Thụ thành ấm nhi chúng điểu tức yên” 樹成蔭而衆鳥息焉 (Khuyến học 勸學) Cây thành bóng rợp nên đàn chim tới đậu nghỉ vậy.
2. (Danh) Bóng mặt trời, ngày tháng trôi qua. ◇Tả truyện 左傳: “Triệu Mạnh thị ấm” 趙孟視蔭 (Chiêu nguyên niên 昭元年) Triệu Mạnh nhìn bóng ngày qua.
3. (Danh) Ân đức che chở. § Thông 廕. ◎Như: “tổ ấm” 祖蔭 phúc trạch của tổ tiên để lại. § Phép ngày xưa cứ ông cha làm quan to, con cháu được tập ấm ra làm quan, gọi là “ấm sinh” 蔭生, “ấm tử” 蔭子, “ấm tôn” 蔭孫.
2. (Danh) Bóng mặt trời, ngày tháng trôi qua. ◇Tả truyện 左傳: “Triệu Mạnh thị ấm” 趙孟視蔭 (Chiêu nguyên niên 昭元年) Triệu Mạnh nhìn bóng ngày qua.
3. (Danh) Ân đức che chở. § Thông 廕. ◎Như: “tổ ấm” 祖蔭 phúc trạch của tổ tiên để lại. § Phép ngày xưa cứ ông cha làm quan to, con cháu được tập ấm ra làm quan, gọi là “ấm sinh” 蔭生, “ấm tử” 蔭子, “ấm tôn” 蔭孫.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bóng cây, bóng rợp, bóng mát Xem 蔭 [yìn].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Râm, râm mát;
② Nhờ che chở: 祖蔭 Nhờ phúc của cha ông để lại; 蔭生 Người con được nhận chức quan (do có cha làm quan to) Xem 蔭 [yin].
② Nhờ che chở: 祖蔭 Nhờ phúc của cha ông để lại; 蔭生 Người con được nhận chức quan (do có cha làm quan to) Xem 蔭 [yin].
Từ điển Trung-Anh
shade
Từ ghép 14