Có 2 kết quả:
ráo ㄖㄠˊ • yáo ㄧㄠˊ
Tổng nét: 15
Bộ: cǎo 艸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹堯
Nét bút: 一丨丨一丨一一丨一一丨一一ノフ
Thương Hiệt: TGGU (廿土土山)
Unicode: U+8558
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nghiêu, nhiêu
Âm Nôm: nhiêu
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): たきぎ (takigi), きこり (kikori)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu4
Âm Nôm: nhiêu
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): たきぎ (takigi), きこり (kikori)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 17
Một số bài thơ có sử dụng
• Biện Kinh kỷ sự kỳ 06 - 汴京紀事其六 (Lưu Tử Huy)
• Tống thất huynh phó Dương Châu soái mạc - 送七兄赴揚州帥幕 (Lục Du)
• Tống thất huynh phó Dương Châu soái mạc - 送七兄赴揚州帥幕 (Lục Du)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. củi rạc, củi khô
2. người kiếm củi
3. cây nhiêu (vỏ dùng làm giấy)
2. người kiếm củi
3. cây nhiêu (vỏ dùng làm giấy)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại rau, tức là “vu tinh” 蕪菁.
2. (Danh) Cỏ dùng để đốt như củi.
3. (Danh) Người kiếm củi.
4. (Động) Kiếm củi, chặt củi. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Hành mục thả nhiêu” 行牧且蕘 (Đồng Khu Kí truyện 童區寄傳) Vừa chăn nuôi vừa kiếm củi.
5. Một âm là “nghiêu”. (Danh) Chỉ cây “nghiêu hoa” 蕘花, hoa màu vàng, hạt đen, thân và vỏ cây dùng làm giấy, hoa dùng làm thuốc nhuận cuống họng, chữa bệnh sưng phù.
2. (Danh) Cỏ dùng để đốt như củi.
3. (Danh) Người kiếm củi.
4. (Động) Kiếm củi, chặt củi. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Hành mục thả nhiêu” 行牧且蕘 (Đồng Khu Kí truyện 童區寄傳) Vừa chăn nuôi vừa kiếm củi.
5. Một âm là “nghiêu”. (Danh) Chỉ cây “nghiêu hoa” 蕘花, hoa màu vàng, hạt đen, thân và vỏ cây dùng làm giấy, hoa dùng làm thuốc nhuận cuống họng, chữa bệnh sưng phù.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蕘花】 nghiêu hoa [yáohua] Loại cây bụi nhỏ rụng lá, lá mọc đối, hoa vàng, có chất độc, có thể dùng làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cỏ rơm (để đốt);
② Đi lấy củi;
③ Cây cải củ, củ cải.
② Đi lấy củi;
③ Cây cải củ, củ cải.
Từ điển Trung-Anh
(1) fuel
(2) grass
(2) grass
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại rau, tức là “vu tinh” 蕪菁.
2. (Danh) Cỏ dùng để đốt như củi.
3. (Danh) Người kiếm củi.
4. (Động) Kiếm củi, chặt củi. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Hành mục thả nhiêu” 行牧且蕘 (Đồng Khu Kí truyện 童區寄傳) Vừa chăn nuôi vừa kiếm củi.
5. Một âm là “nghiêu”. (Danh) Chỉ cây “nghiêu hoa” 蕘花, hoa màu vàng, hạt đen, thân và vỏ cây dùng làm giấy, hoa dùng làm thuốc nhuận cuống họng, chữa bệnh sưng phù.
2. (Danh) Cỏ dùng để đốt như củi.
3. (Danh) Người kiếm củi.
4. (Động) Kiếm củi, chặt củi. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Hành mục thả nhiêu” 行牧且蕘 (Đồng Khu Kí truyện 童區寄傳) Vừa chăn nuôi vừa kiếm củi.
5. Một âm là “nghiêu”. (Danh) Chỉ cây “nghiêu hoa” 蕘花, hoa màu vàng, hạt đen, thân và vỏ cây dùng làm giấy, hoa dùng làm thuốc nhuận cuống họng, chữa bệnh sưng phù.