Có 3 kết quả:
jué ㄐㄩㄝˊ • zhuó ㄓㄨㄛˊ • zuì ㄗㄨㄟˋ
Tổng nét: 15
Bộ: cǎo 艸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹最
Nét bút: 一丨丨丨フ一一一丨丨一一一フ丶
Thương Hiệt: TASE (廿日尸水)
Unicode: U+855E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tối, tụi
Âm Nôm: toái, tỏi
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), セツ (setsu), セチ (sechi)
Âm Hàn: 체
Âm Quảng Đông: zeoi3
Âm Nôm: toái, tỏi
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), セツ (setsu), セチ (sechi)
Âm Hàn: 체
Âm Quảng Đông: zeoi3
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Tài tùng bách - 栽松栢 (Jingak Hyesim)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Tài tùng bách - 栽松栢 (Jingak Hyesim)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhỏ. ◇Tả truyện 左傳: “Tối nhĩ quốc” 蕞爾國 (Chiêu Công thất niên 昭公七年) Nước bé tí. § Cũng đọc là “tụi”.
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhỏ. ◇Tả truyện 左傳: “Tối nhĩ quốc” 蕞爾國 (Chiêu Công thất niên 昭公七年) Nước bé tí. § Cũng đọc là “tụi”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhỏ bé
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhỏ. ◇Tả truyện 左傳: “Tối nhĩ quốc” 蕞爾國 (Chiêu Công thất niên 昭公七年) Nước bé tí. § Cũng đọc là “tụi”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhỏ tí. Như tối nhĩ quốc 蕞爾國 nước bé tí. Có khi đọc là tụi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhỏ bé;
② Um tùm, rậm rạp;
③ Như 蕝 nghĩa ①.
② Um tùm, rậm rạp;
③ Như 蕝 nghĩa ①.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ bé. Nhỏ mọn.
Từ điển Trung-Anh
(1) to assemble
(2) small
(2) small