Có 1 kết quả:
ruí ㄖㄨㄟˊ
Tổng nét: 15
Bộ: cǎo 艸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹甤
Nét bút: 一丨丨一ノフノノノ丶ノ一一丨一
Thương Hiệt: TMOM (廿一人一)
Unicode: U+8564
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhuy
Âm Nôm: nhuy
Âm Nhật (onyomi): ニ (ni), ソウ (sō), ショウ (shō), スイ (sui)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jeoi4
Âm Nôm: nhuy
Âm Nhật (onyomi): ニ (ni), ソウ (sō), ショウ (shō), スイ (sui)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jeoi4
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc phong xuy - 北風吹 (Vu Khiêm)
• Cảm ngộ kỳ 2 - 感遇其二 (Trương Cửu Linh)
• Cảm ngộ kỳ 23 - 感遇其二十三 (Trần Tử Ngang)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 18 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 2 - Lộng hoa - 菊秋百詠其十八-湖陽五弄其二-弄花 (Phan Huy Ích)
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Đoan dương tức sự - 端陽即事 (Phan Huy Ích)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 3 - 佐還山後寄其三 (Đỗ Phủ)
• Cảm ngộ kỳ 2 - 感遇其二 (Trương Cửu Linh)
• Cảm ngộ kỳ 23 - 感遇其二十三 (Trần Tử Ngang)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 18 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 2 - Lộng hoa - 菊秋百詠其十八-湖陽五弄其二-弄花 (Phan Huy Ích)
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Đoan dương tức sự - 端陽即事 (Phan Huy Ích)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 3 - 佐還山後寄其三 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hoa nở rủ xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xum xuê, rủ xuống (hoa cỏ).
2. (Danh) Phiếm chỉ hoa cây cỏ mọc xum xuê rủ xuống.
3. (Danh) Dải buộc trên mũ làm trang sức.
4. (Danh) § Xem “uy nhuy” 萎蕤.
2. (Danh) Phiếm chỉ hoa cây cỏ mọc xum xuê rủ xuống.
3. (Danh) Dải buộc trên mũ làm trang sức.
4. (Danh) § Xem “uy nhuy” 萎蕤.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoa nở thịnh rủ xuống.
② Nuy nhuy 萎蕤. Xem chữ nuy 萎.
② Nuy nhuy 萎蕤. Xem chữ nuy 萎.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Hoa của cây cỏ) rủ xuống;
② Vật trang sức rủ xuống.
② Vật trang sức rủ xuống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng cây cối xanh tốt rườm rà, buông rủ — Dùng như chữ Nhuy 緌.
Từ điển Trung-Anh
(1) fringe
(2) overladen with flowers
(2) overladen with flowers
Từ ghép 3