Có 1 kết quả:
jué ㄐㄩㄝˊ
Tổng nét: 15
Bộ: cǎo 艸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹厥
Nét bút: 一丨丨一ノ丶ノ一フ丨ノノフノ丶
Thương Hiệt: TMTO (廿一廿人)
Unicode: U+8568
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quyết
Âm Nôm: quyết
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): わらび (warabi)
Âm Hàn: 궐
Âm Quảng Đông: kyut3
Âm Nôm: quyết
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): わらび (warabi)
Âm Hàn: 궐
Âm Quảng Đông: kyut3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 17
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc trạch u cư địa - 卜擇幽居地 (Hàn Sơn)
• Chí Hà Nội trị lôi vũ kế tác đồ gian hỉ thành - 至河內值雷雨繼作途間喜成 (Nguyễn Văn Siêu)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Giải muộn kỳ 03 - 解悶其三 (Đỗ Phủ)
• Há đệ hữu cảm - 下第有感 (Thiệu Yết)
• Khách đường - 客堂 (Đỗ Phủ)
• Tảo phát - 早發 (Đỗ Phủ)
• Thảo trùng 2 - 草蟲 2 (Khổng Tử)
• Tích Thảo lĩnh - 積草嶺 (Đỗ Phủ)
• Xuân dạ Trúc Đình tặng Tiền thiếu phủ quy Lam Điền - 春夜竹亭贈錢少府歸藍田 (Vương Duy)
• Chí Hà Nội trị lôi vũ kế tác đồ gian hỉ thành - 至河內值雷雨繼作途間喜成 (Nguyễn Văn Siêu)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Giải muộn kỳ 03 - 解悶其三 (Đỗ Phủ)
• Há đệ hữu cảm - 下第有感 (Thiệu Yết)
• Khách đường - 客堂 (Đỗ Phủ)
• Tảo phát - 早發 (Đỗ Phủ)
• Thảo trùng 2 - 草蟲 2 (Khổng Tử)
• Tích Thảo lĩnh - 積草嶺 (Đỗ Phủ)
• Xuân dạ Trúc Đình tặng Tiền thiếu phủ quy Lam Điền - 春夜竹亭贈錢少府歸藍田 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rau (để ăn)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài thực vật, thân mọc ngang dưới đất, mùa xuân ra mầm non, hình như nắm tay, cả cây có lông tơ, lá non ăn được, rễ và thân dùng làm thuốc giải nhiệt, lợi tiểu tiện.
Từ điển Thiều Chửu
① Một loài thực vật nở hoa ngầm, lá non ăn được.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Cây dương xỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây, thuộc họ Dương xỉ, lá non ăn được.
Từ điển Trung-Anh
(1) Pteridium aquilinum
(2) bracken
(2) bracken
Từ ghép 3