Có 2 kết quả:
wú ㄨˊ • wǔ ㄨˇ
Tổng nét: 15
Bộ: cǎo 艸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹無
Nét bút: 一丨丨ノ一一丨丨丨丨一丶丶丶丶
Thương Hiệt: TOTF (廿人廿火)
Unicode: U+856A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vu
Âm Nôm: vu
Âm Nhật (onyomi): ブ (bu), ム (mu)
Âm Nhật (kunyomi): かぶ (kabu), かぶら (kabura), あれる (areru)
Âm Hàn: 무
Âm Quảng Đông: mou4
Âm Nôm: vu
Âm Nhật (onyomi): ブ (bu), ム (mu)
Âm Nhật (kunyomi): かぶ (kabu), かぶら (kabura), あれる (areru)
Âm Hàn: 무
Âm Quảng Đông: mou4
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)
• Chính nhạc phủ thập thiên - Tượng ảo thán - 正樂府十篇-橡媼嘆 (Bì Nhật Hưu)
• Đặng Lặc dịch - 磴勒驛 (Đặng Đề)
• Điều Khê thù Lương Cảnh biệt hậu kiến ký - 苕溪酬梁耿別後見寄 (Lưu Trường Khanh)
• Độ Linh giang - 渡靈江 (Nguyễn Du)
• Khuê oán - 閨怨 (Ngư Huyền Cơ)
• Thuận Hoá đạo trung ký kiến - 順化道中記見 (Phan Huy Ích)
• Tích tích diêm - Mi vu diệp phục tề - 昔昔鹽-蘼蕪葉復齊 (Triệu Hỗ)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 1 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其一 (Đỗ Phủ)
• Viên nhân tống qua - 園人送瓜 (Đỗ Phủ)
• Chính nhạc phủ thập thiên - Tượng ảo thán - 正樂府十篇-橡媼嘆 (Bì Nhật Hưu)
• Đặng Lặc dịch - 磴勒驛 (Đặng Đề)
• Điều Khê thù Lương Cảnh biệt hậu kiến ký - 苕溪酬梁耿別後見寄 (Lưu Trường Khanh)
• Độ Linh giang - 渡靈江 (Nguyễn Du)
• Khuê oán - 閨怨 (Ngư Huyền Cơ)
• Thuận Hoá đạo trung ký kiến - 順化道中記見 (Phan Huy Ích)
• Tích tích diêm - Mi vu diệp phục tề - 昔昔鹽-蘼蕪葉復齊 (Triệu Hỗ)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 1 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其一 (Đỗ Phủ)
• Viên nhân tống qua - 園人送瓜 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bỏ hoang
2. tạp nhạp, lộn xộn
2. tạp nhạp, lộn xộn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ um tùm. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Hà bạn thanh vu đê thượng liễu” 河畔青蕪堤上柳 (Thùy đạo nhàn tình 誰道閒情) Bờ sông cỏ xanh um tùm, liễu trên đê.
2. (Danh) § Xem “vu tinh” 蕪菁.
3. (Danh) Tỉ dụ sự vật bừa bãi, lộn xộn. ◎Như: “khử vu tồn tinh” 去蕪存菁 trừ bỏ tạp loạn, giữ lại tinh hoa.
4. (Tính) Tạp loạn, bừa bãi. ◎Như: “vu thành” 蕪城 thành bỏ hoang, “văn từ vu tạp” 文詞蕪雜 lời văn lộn xộn.
5. (Động) Ruộng vườn hoang phế, cỏ dại um tùm. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Quy khứ lai hề, điền viên tương vu, hồ bất quy” 歸去來兮,田園將蕪, 胡不歸 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Về đi thôi hề, ruộng vườn sắp hoang vu, sao không về.
2. (Danh) § Xem “vu tinh” 蕪菁.
3. (Danh) Tỉ dụ sự vật bừa bãi, lộn xộn. ◎Như: “khử vu tồn tinh” 去蕪存菁 trừ bỏ tạp loạn, giữ lại tinh hoa.
4. (Tính) Tạp loạn, bừa bãi. ◎Như: “vu thành” 蕪城 thành bỏ hoang, “văn từ vu tạp” 文詞蕪雜 lời văn lộn xộn.
5. (Động) Ruộng vườn hoang phế, cỏ dại um tùm. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Quy khứ lai hề, điền viên tương vu, hồ bất quy” 歸去來兮,田園將蕪, 胡不歸 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Về đi thôi hề, ruộng vườn sắp hoang vu, sao không về.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cỏ rậm, bỏ hoang, hoang vu: 荒蕪 Hoang vu; 歸去來兮,田園將蕪 Về đi thôi hề, ruộng vườn sắp hoang vu (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ);
② Lộn xộn, rườm rà, tạp nhạp: 文詞蕪雜 Lời văn lộn xộn;
③ 【蕪菁】vu tinh [wújing] (thực) a. Cây cải củ; b. Củ cải. Cg. 蔓菁 [mánjing] (Brassica rapa).
② Lộn xộn, rườm rà, tạp nhạp: 文詞蕪雜 Lời văn lộn xộn;
③ 【蕪菁】vu tinh [wújing] (thực) a. Cây cải củ; b. Củ cải. Cg. 蔓菁 [mánjing] (Brassica rapa).
Từ điển Trung-Anh
overgrown with weeds
Từ ghép 20
fán wú 繁蕪 • héng wú 蘅蕪 • huāng wú 荒蕪 • Lái wú 萊蕪 • Lái wú shì 萊蕪市 • mí wú 蘼蕪 • píng wú 平蕪 • qù wú cún jīng 去蕪存菁 • wú bǐ 蕪鄙 • wú bó 蕪駁 • wú cí 蕪詞 • wú fán 蕪繁 • wú huì 蕪穢 • wú jīng 蕪菁 • wú jīng gān lán 蕪菁甘藍 • wú lěi 蕪累 • wú lǐ 蕪俚 • wú liè 蕪劣 • wú zá 蕪雜 • zhēn wú 榛蕪
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ um tùm. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Hà bạn thanh vu đê thượng liễu” 河畔青蕪堤上柳 (Thùy đạo nhàn tình 誰道閒情) Bờ sông cỏ xanh um tùm, liễu trên đê.
2. (Danh) § Xem “vu tinh” 蕪菁.
3. (Danh) Tỉ dụ sự vật bừa bãi, lộn xộn. ◎Như: “khử vu tồn tinh” 去蕪存菁 trừ bỏ tạp loạn, giữ lại tinh hoa.
4. (Tính) Tạp loạn, bừa bãi. ◎Như: “vu thành” 蕪城 thành bỏ hoang, “văn từ vu tạp” 文詞蕪雜 lời văn lộn xộn.
5. (Động) Ruộng vườn hoang phế, cỏ dại um tùm. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Quy khứ lai hề, điền viên tương vu, hồ bất quy” 歸去來兮,田園將蕪, 胡不歸 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Về đi thôi hề, ruộng vườn sắp hoang vu, sao không về.
2. (Danh) § Xem “vu tinh” 蕪菁.
3. (Danh) Tỉ dụ sự vật bừa bãi, lộn xộn. ◎Như: “khử vu tồn tinh” 去蕪存菁 trừ bỏ tạp loạn, giữ lại tinh hoa.
4. (Tính) Tạp loạn, bừa bãi. ◎Như: “vu thành” 蕪城 thành bỏ hoang, “văn từ vu tạp” 文詞蕪雜 lời văn lộn xộn.
5. (Động) Ruộng vườn hoang phế, cỏ dại um tùm. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Quy khứ lai hề, điền viên tương vu, hồ bất quy” 歸去來兮,田園將蕪, 胡不歸 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Về đi thôi hề, ruộng vườn sắp hoang vu, sao không về.