Có 2 kết quả:

hóng ㄏㄨㄥˊhòng ㄏㄨㄥˋ
Âm Quan thoại: hóng ㄏㄨㄥˊ, hòng ㄏㄨㄥˋ
Tổng nét: 16
Bộ: cǎo 艸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一丨一一一フ丶一丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: TSIC (廿尸戈金)
Unicode: U+857B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hống
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): しげ.る (shige.ru)
Âm Quảng Đông: hung4, hung6

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

1/2

hóng ㄏㄨㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(như: tuyết lý hồng )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tươi tốt, mậu thịnh.
2. (Danh) “Tuyết lí hống” một thứ rau, tuyết xuống vẫn xanh, thường dùng làm rau ướp muối(Brassica juncea). § Còn gọi là “tuyết lí hồng” , “xuân bất lão” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tươi tốt.
② Tuyết lí hống một thứ rau, tuyết xuống vẫn xanh nên gọi là tuyết lí hống.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sum sê, tươi tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loại rau (còn gọi là tuyết lí hồng , vì vẫn xanh tươi khi có tuyết xuống).

Từ ghép 2

hòng ㄏㄨㄥˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tươi tốt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tươi tốt, mậu thịnh.
2. (Danh) “Tuyết lí hống” một thứ rau, tuyết xuống vẫn xanh, thường dùng làm rau ướp muối(Brassica juncea). § Còn gọi là “tuyết lí hồng” , “xuân bất lão” .

Từ điển Trung-Anh

(1) budding
(2) flourishing