Có 1 kết quả:
ài ㄚㄧˋ
Âm Pinyin: ài ㄚㄧˋ
Tổng nét: 16
Bộ: cǎo 艸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹愛
Nét bút: 一丨丨ノ丶丶ノ丶フ丶フ丶丶ノフ丶
Thương Hiệt: TBBE (廿月月水)
Unicode: U+8586
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: cǎo 艸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹愛
Nét bút: 一丨丨ノ丶丶ノ丶フ丶フ丶丶ノフ丶
Thương Hiệt: TBBE (廿月月水)
Unicode: U+8586
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ái
Âm Nôm: ái
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai), キ (ki), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): かく.す (kaku.su)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: oi3
Âm Nôm: ái
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai), キ (ki), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): かく.す (kaku.su)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: oi3
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
giấu giếm, che đậy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Che, lấp, ẩn tế.
2. (Tính) Xum xuê, mậu thịnh.
2. (Tính) Xum xuê, mậu thịnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ẩn giấu, ẩn nấp;
② Cây cỏ tốt tươi.
② Cây cỏ tốt tươi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tươi tốt của cây cối.
Từ điển Trung-Anh
(1) to cover
(2) to hide
(3) to conceal
(2) to hide
(3) to conceal