Có 2 kết quả:
wēi ㄨㄟ • wéi ㄨㄟˊ
Tổng nét: 16
Bộ: cǎo 艸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹微
Nét bút: 一丨丨ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
Thương Hiệt: THOK (廿竹人大)
Unicode: U+8587
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vi, vy
Âm Nôm: vi
Âm Nhật (onyomi): ラ (ra), ビ (bi)
Âm Nhật (kunyomi): ぜんまい (zen mai)
Âm Hàn: 미
Âm Quảng Đông: mei4
Âm Nôm: vi
Âm Nhật (onyomi): ラ (ra), ビ (bi)
Âm Nhật (kunyomi): ぜんまい (zen mai)
Âm Hàn: 미
Âm Quảng Đông: mei4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Các thần học sĩ Minh Châu Trần Trinh Cáp tiên sinh đáo hưu trí sự mông phụng sắc nhưng lưu sung ngự tiền soạn dịch chi chức chí ngâm tương thị bộ vận dĩ đáp - 閣臣學士明洲陳貞詥先生到休致事蒙奉勅仍留充御前撰譯之職誌吟相示步韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Du thành nam thập lục thủ - Du giáp - 遊城南十六首-榆莢 (Hàn Dũ)
• Độc Đỗ tử vi tập - 讀杜紫薇集 (Thôi Đạo Dung)
• Ký Châu Giang Bùi Ân Niên - 寄珠江裴恩年 (Nguyễn Khuyến)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Tào Thực)
• Tề An quận hậu trì - 齊安郡後池 (Đỗ Mục)
• Thái vi 1 - 采薇 1 (Khổng Tử)
• Thanh bình nhạc - 清平樂 (Hoàng Đình Kiên)
• Tung sơn dạ hoàn - 嵩山夜還 (Tống Chi Vấn)
• Tứ Lễ bộ Thượng Thư Nguyễn Bảo - 賜禮部尚書阮保 (Lê Hiến Tông)
• Du thành nam thập lục thủ - Du giáp - 遊城南十六首-榆莢 (Hàn Dũ)
• Độc Đỗ tử vi tập - 讀杜紫薇集 (Thôi Đạo Dung)
• Ký Châu Giang Bùi Ân Niên - 寄珠江裴恩年 (Nguyễn Khuyến)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Tào Thực)
• Tề An quận hậu trì - 齊安郡後池 (Đỗ Mục)
• Thái vi 1 - 采薇 1 (Khổng Tử)
• Thanh bình nhạc - 清平樂 (Hoàng Đình Kiên)
• Tung sơn dạ hoàn - 嵩山夜還 (Tống Chi Vấn)
• Tứ Lễ bộ Thượng Thư Nguyễn Bảo - 賜禮部尚書阮保 (Lê Hiến Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rau vi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau “vi” (lat. Osmunda regalis).
2. (Danh) § Xem “tử vi” 紫薇.
3. (Danh) § Xem “tường vi” 薔薇.
2. (Danh) § Xem “tử vi” 紫薇.
3. (Danh) § Xem “tường vi” 薔薇.
Từ điển Thiều Chửu
① Rau vi.
② Tử vi 紫薇 cây hoa tử vi. tục gọi là hoa bách nhật hồng 百日紅. Về nhà Ðường 唐 trồng ở tỉnh Chung Thư. Sau gọi tỉnh Chung Thư là Tử Vi tỉnh 紫薇省. Nhà Minh 明 đổi làm ti Bố Chính, cho nên gọi Bố Chính ti 布政司 là Vi viên 薇垣.
③ Tường vi 薔薇. Xem chữ tường 薔.
② Tử vi 紫薇 cây hoa tử vi. tục gọi là hoa bách nhật hồng 百日紅. Về nhà Ðường 唐 trồng ở tỉnh Chung Thư. Sau gọi tỉnh Chung Thư là Tử Vi tỉnh 紫薇省. Nhà Minh 明 đổi làm ti Bố Chính, cho nên gọi Bố Chính ti 布政司 là Vi viên 薇垣.
③ Tường vi 薔薇. Xem chữ tường 薔.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(1) Osmunda regalis, a species of fern
(2) Taiwan pr. [wei2]
(2) Taiwan pr. [wei2]
Từ ghép 10