Có 1 kết quả:
huì ㄏㄨㄟˋ
Tổng nét: 16
Bộ: cǎo 艸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹會
Nét bút: 一丨丨ノ丶一丨フ丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: TOMA (廿人一日)
Unicode: U+8588
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hội, oái
Âm Nôm: cói, hội, oái, uế
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ワイ (wai)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: kui2, wai3, wui3, wui6
Âm Nôm: cói, hội, oái, uế
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ワイ (wai)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: kui2, wai3, wui3, wui6
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ái quất - 愛橘 (Nguyễn Khuyến)
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Đông Pha bát thủ kỳ 3 - 東坡八首其三 (Tô Thức)
• Hậu nhân 4 - 候人 4 (Khổng Tử)
• Vịnh mai - 詠梅 (Nguyễn Khuyến)
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Đông Pha bát thủ kỳ 3 - 東坡八首其三 (Tô Thức)
• Hậu nhân 4 - 候人 4 (Khổng Tử)
• Vịnh mai - 詠梅 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cây cỏ um tùm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cây cỏ um tùm. ◎Như: “xuân thiên nhất lai, bách hoa thịnh khai, thảo mộc oái tụy” 春天一來, 百花盛開, 草木薈萃 mùa xuân đến, trăm hoa thịnh nở, cỏ cây mọc um tùm.
2. (Động) Tụ tập. ◎Như: “nhân văn oái tụy” 人文薈萃 nhân vật và văn chương tụ hội.
3. (Động) Ngăn che.
4. § Ta quen đọc là “hội”.
2. (Động) Tụ tập. ◎Như: “nhân văn oái tụy” 人文薈萃 nhân vật và văn chương tụ hội.
3. (Động) Ngăn che.
4. § Ta quen đọc là “hội”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Rậm rạp, rậm, đông đúc, xúm xít: 人文薈萃 Nhân vật và văn chương hội tụ;
② Ùn lên: 薈兮蔚兮 Mây ùn ngùn ngụt;
③ Ngăn che.
② Ùn lên: 薈兮蔚兮 Mây ùn ngùn ngụt;
③ Ngăn che.
Từ điển Trung-Anh
(1) to flourish
(2) luxuriant growth
(2) luxuriant growth
Từ ghép 2