Có 2 kết quả:

xiāng ㄒㄧㄤxiǎng ㄒㄧㄤˇ
Âm Pinyin: xiāng ㄒㄧㄤ, xiǎng ㄒㄧㄤˇ
Tổng nét: 14
Bộ: cǎo 艸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨フフノ丶フ一一フ丶フ丨
Thương Hiệt: TVHL (廿女竹中)
Unicode: U+858C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hương
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): こくもつ (kokumotsu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hoeng1

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

xiāng ㄒㄧㄤ

phồn thể

Từ điển phổ thông

hơi cơm, mùi thóc gạo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mùi thơm của thóc gạo.
2. (Danh) Một loại cỏ thơm dùng làm gia vị.
3. (Động) Làm cho thơm ngon.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Một loại cỏ thơm dùng để làm gia vị;
② (văn) Hơi lúa, hương lúa (mùi thơm của thóc gạo);
③ Thơm (như 香 [xiang], bộ 香).

Từ điển Trung-Anh

(1) aromatic herb used for seasoning
(2) variant of 香[xiang1]

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mùi thơm của thóc gạo.
2. (Danh) Một loại cỏ thơm dùng làm gia vị.
3. (Động) Làm cho thơm ngon.