Có 1 kết quả:
tì ㄊㄧˋ
Tổng nét: 16
Bộ: cǎo 艸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹雉
Nét bút: 一丨丨ノ一一ノ丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: TOKG (廿人大土)
Unicode: U+8599
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thế, trĩ
Âm Nôm: thế
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): な.ぐ (na.gu), なぎ (nagi), か.る (ka.ru)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: tai3
Âm Nôm: thế
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): な.ぐ (na.gu), なぎ (nagi), か.る (ka.ru)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: tai3
Tự hình 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dinh ốc - 營屋 (Đỗ Phủ)
• Tặng Dương bí thư Cự Nguyên - 贈楊秘書巨源 (Bạch Cư Dị)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Tặng Dương bí thư Cự Nguyên - 贈楊秘書巨源 (Bạch Cư Dị)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. phát cỏ
2. cắt tóc, cạo đầu
2. cắt tóc, cạo đầu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phát cỏ, trừ cỏ.
2. (Động) Cắt tóc. § Thông “thế” 剃. ◎Như: “thế phát” 薙髮 cắt tóc.
2. (Động) Cắt tóc. § Thông “thế” 剃. ◎Như: “thế phát” 薙髮 cắt tóc.
Từ điển Thiều Chửu
① Phát cỏ.
② Cắt tóc. Như thế phát 薙髮 cắt tóc.Tục đọc là chữ trĩ.
② Cắt tóc. Như thế phát 薙髮 cắt tóc.Tục đọc là chữ trĩ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Giẫy cỏ, nhổ cỏ, phát cỏ;
② Cắt tóc.
② Cắt tóc.
Từ điển Trung-Anh
(1) shave
(2) to weed
(2) to weed