Có 5 kết quả:
bài ㄅㄞˋ • bì ㄅㄧˋ • bó ㄅㄛˊ • bò ㄅㄛˋ • pì ㄆㄧˋ
Tổng nét: 16
Bộ: cǎo 艸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹辟
Nét bút: 一丨丨フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: TSRJ (廿尸口十)
Unicode: U+859C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Trường An - 別長安 (Vưu Đồng)
• Cốc Khẩu thư trai ký Dương bổ khuyết - 谷口書齋寄楊補闕 (Tiền Khởi)
• Đăng Liễu Châu thành lâu, ký Chương, Đinh, Phong, Liên tứ châu thứ sử - 登柳州城樓寄漳汀封連四州刺史 (Liễu Tông Nguyên)
• Lâm cư - 林居 (Hoàng Đức Lương)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Ngư ông khúc hành - 漁翁曲行 (Hồ Xuân Hương)
• Quái thạch - 怪石 (Hoàng Thứ)
• Sơn dạ - 山夜 (Saga-tennō)
• Thương xuân kỳ 5 - 傷春其五 (Đỗ Phủ)
• Tống hữu nhân chi kinh - 送友人之京 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Cốc Khẩu thư trai ký Dương bổ khuyết - 谷口書齋寄楊補闕 (Tiền Khởi)
• Đăng Liễu Châu thành lâu, ký Chương, Đinh, Phong, Liên tứ châu thứ sử - 登柳州城樓寄漳汀封連四州刺史 (Liễu Tông Nguyên)
• Lâm cư - 林居 (Hoàng Đức Lương)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Ngư ông khúc hành - 漁翁曲行 (Hồ Xuân Hương)
• Quái thạch - 怪石 (Hoàng Thứ)
• Sơn dạ - 山夜 (Saga-tennō)
• Thương xuân kỳ 5 - 傷春其五 (Đỗ Phủ)
• Tống hữu nhân chi kinh - 送友人之京 (Mạnh Hạo Nhiên)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Bệ lệ” 薜荔: (1) Một thứ cây mọc từng bụi, thường xanh, lá dùng làm phấn thoa, thuốc (Ficus pumila). § Còn gọi là “mộc liên” 木蓮. (2) Ngạ quỷ, loài quỷ đói. § Tiếng người “Hồ” 胡. Là một trong “lục đạo” 六道 theo Phật giáo.
2. (Danh) “Bệ la” 薜羅 cây “bệ lệ” và cây “nữ la”. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Bị bệ lệ hề đái nữ la” 被薜荔兮帶女羅 (Cửu ca 九歌, San quỷ 山鬼) Khoác bệ lệ hề mang nữ la. § “Bệ la” sau chỉ áo quần người ở ẩn.
3. Một âm là “phách”. (Danh) Một loại cây dùng làm thuốc.
4. (Danh) Cây gai núi.
5. (Động) Bẻ, tách, vỡ. § Thông “phách” 劈.
2. (Danh) “Bệ la” 薜羅 cây “bệ lệ” và cây “nữ la”. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Bị bệ lệ hề đái nữ la” 被薜荔兮帶女羅 (Cửu ca 九歌, San quỷ 山鬼) Khoác bệ lệ hề mang nữ la. § “Bệ la” sau chỉ áo quần người ở ẩn.
3. Một âm là “phách”. (Danh) Một loại cây dùng làm thuốc.
4. (Danh) Cây gai núi.
5. (Động) Bẻ, tách, vỡ. § Thông “phách” 劈.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. một giống cây bụi
2. cây đương quy
2. cây đương quy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Bệ lệ” 薜荔: (1) Một thứ cây mọc từng bụi, thường xanh, lá dùng làm phấn thoa, thuốc (Ficus pumila). § Còn gọi là “mộc liên” 木蓮. (2) Ngạ quỷ, loài quỷ đói. § Tiếng người “Hồ” 胡. Là một trong “lục đạo” 六道 theo Phật giáo.
2. (Danh) “Bệ la” 薜羅 cây “bệ lệ” và cây “nữ la”. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Bị bệ lệ hề đái nữ la” 被薜荔兮帶女羅 (Cửu ca 九歌, San quỷ 山鬼) Khoác bệ lệ hề mang nữ la. § “Bệ la” sau chỉ áo quần người ở ẩn.
3. Một âm là “phách”. (Danh) Một loại cây dùng làm thuốc.
4. (Danh) Cây gai núi.
5. (Động) Bẻ, tách, vỡ. § Thông “phách” 劈.
2. (Danh) “Bệ la” 薜羅 cây “bệ lệ” và cây “nữ la”. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Bị bệ lệ hề đái nữ la” 被薜荔兮帶女羅 (Cửu ca 九歌, San quỷ 山鬼) Khoác bệ lệ hề mang nữ la. § “Bệ la” sau chỉ áo quần người ở ẩn.
3. Một âm là “phách”. (Danh) Một loại cây dùng làm thuốc.
4. (Danh) Cây gai núi.
5. (Động) Bẻ, tách, vỡ. § Thông “phách” 劈.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệ lệ 薜荔 một thứ cây mọc từng bụi, thường xanh, lá dùng làm phấn rôm. Còn gọi là mộc liên 木蓮.
② Một loài quỷ đói. Cũng như ngạ quỷ 餓鬼.
④ Tức là cây đương quy.
② Một loài quỷ đói. Cũng như ngạ quỷ 餓鬼.
④ Tức là cây đương quy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây vả leo (Fucus pumila).
Từ điển Trần Văn Chánh
(dược) Cây bạch chỉ Trung Quốc, đương quy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ Đương Quy, một vị thuốc ta. Cũng đọc Bích, Tích, hoăc Phách — Một âm khác là Bệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây thuộc giống dâu, xem Bệ lệ 薜荔 — Một âm khác là Bách.
Từ điển Trung-Anh
Ficus pumila
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Bệ lệ” 薜荔: (1) Một thứ cây mọc từng bụi, thường xanh, lá dùng làm phấn thoa, thuốc (Ficus pumila). § Còn gọi là “mộc liên” 木蓮. (2) Ngạ quỷ, loài quỷ đói. § Tiếng người “Hồ” 胡. Là một trong “lục đạo” 六道 theo Phật giáo.
2. (Danh) “Bệ la” 薜羅 cây “bệ lệ” và cây “nữ la”. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Bị bệ lệ hề đái nữ la” 被薜荔兮帶女羅 (Cửu ca 九歌, San quỷ 山鬼) Khoác bệ lệ hề mang nữ la. § “Bệ la” sau chỉ áo quần người ở ẩn.
3. Một âm là “phách”. (Danh) Một loại cây dùng làm thuốc.
4. (Danh) Cây gai núi.
5. (Động) Bẻ, tách, vỡ. § Thông “phách” 劈.
2. (Danh) “Bệ la” 薜羅 cây “bệ lệ” và cây “nữ la”. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Bị bệ lệ hề đái nữ la” 被薜荔兮帶女羅 (Cửu ca 九歌, San quỷ 山鬼) Khoác bệ lệ hề mang nữ la. § “Bệ la” sau chỉ áo quần người ở ẩn.
3. Một âm là “phách”. (Danh) Một loại cây dùng làm thuốc.
4. (Danh) Cây gai núi.
5. (Động) Bẻ, tách, vỡ. § Thông “phách” 劈.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Bệ lệ” 薜荔: (1) Một thứ cây mọc từng bụi, thường xanh, lá dùng làm phấn thoa, thuốc (Ficus pumila). § Còn gọi là “mộc liên” 木蓮. (2) Ngạ quỷ, loài quỷ đói. § Tiếng người “Hồ” 胡. Là một trong “lục đạo” 六道 theo Phật giáo.
2. (Danh) “Bệ la” 薜羅 cây “bệ lệ” và cây “nữ la”. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Bị bệ lệ hề đái nữ la” 被薜荔兮帶女羅 (Cửu ca 九歌, San quỷ 山鬼) Khoác bệ lệ hề mang nữ la. § “Bệ la” sau chỉ áo quần người ở ẩn.
3. Một âm là “phách”. (Danh) Một loại cây dùng làm thuốc.
4. (Danh) Cây gai núi.
5. (Động) Bẻ, tách, vỡ. § Thông “phách” 劈.
2. (Danh) “Bệ la” 薜羅 cây “bệ lệ” và cây “nữ la”. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Bị bệ lệ hề đái nữ la” 被薜荔兮帶女羅 (Cửu ca 九歌, San quỷ 山鬼) Khoác bệ lệ hề mang nữ la. § “Bệ la” sau chỉ áo quần người ở ẩn.
3. Một âm là “phách”. (Danh) Một loại cây dùng làm thuốc.
4. (Danh) Cây gai núi.
5. (Động) Bẻ, tách, vỡ. § Thông “phách” 劈.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Bệ lệ” 薜荔: (1) Một thứ cây mọc từng bụi, thường xanh, lá dùng làm phấn thoa, thuốc (Ficus pumila). § Còn gọi là “mộc liên” 木蓮. (2) Ngạ quỷ, loài quỷ đói. § Tiếng người “Hồ” 胡. Là một trong “lục đạo” 六道 theo Phật giáo.
2. (Danh) “Bệ la” 薜羅 cây “bệ lệ” và cây “nữ la”. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Bị bệ lệ hề đái nữ la” 被薜荔兮帶女羅 (Cửu ca 九歌, San quỷ 山鬼) Khoác bệ lệ hề mang nữ la. § “Bệ la” sau chỉ áo quần người ở ẩn.
3. Một âm là “phách”. (Danh) Một loại cây dùng làm thuốc.
4. (Danh) Cây gai núi.
5. (Động) Bẻ, tách, vỡ. § Thông “phách” 劈.
2. (Danh) “Bệ la” 薜羅 cây “bệ lệ” và cây “nữ la”. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Bị bệ lệ hề đái nữ la” 被薜荔兮帶女羅 (Cửu ca 九歌, San quỷ 山鬼) Khoác bệ lệ hề mang nữ la. § “Bệ la” sau chỉ áo quần người ở ẩn.
3. Một âm là “phách”. (Danh) Một loại cây dùng làm thuốc.
4. (Danh) Cây gai núi.
5. (Động) Bẻ, tách, vỡ. § Thông “phách” 劈.