Có 1 kết quả:

xiè ㄒㄧㄝˋ
Âm Pinyin: xiè ㄒㄧㄝˋ
Tổng nét: 16
Bộ: cǎo 艸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: 𩐁
Nét bút: 一丨丨一ノフ丶丨一一一丨一一一一
Thương Hiệt: TMNM (廿一弓一)
Unicode: U+85A4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: giới
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): らっきょう (ra'kyō), にら (nira)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: haai6

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

xiè ㄒㄧㄝˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

củ kiệu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau kiệu, lá dài như lá hẹ, trong rỗng, mùa hè nở hoa nhỏ mà tím, củ nhỏ như củ tỏi gọi là “giới bạch” 薤白 (Allium macrostemon Bunge).
2. (Danh) “Giới lộ” 薤露 tên bài ca thời xưa, dùng khi tống táng, nói đời người chóng hết như giọt sương trên lá kiệu. Vì thế thường dùng để nói về người chết.

Từ điển Thiều Chửu

① Rau kiệu. Dọc rỗng như dọc hẹ, mùa hè nở hoa nhỏ mà tím, củ nhỏ như củ tỏi gọi là giới bạch 薤白.
② Giới lộ 薤露 tên bài ca viếng, nói đời người chóng hết như giọt sương trên lá kiệu. Vì thế thường dùng để nói người chết.
③ Một lối chữ là giới diệp thư 薤葉書.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Củ kiệu.

Từ điển Trung-Anh

(1) Allium bakeri
(2) shallot
(3) scallion