Có 1 kết quả:
xiè ㄒㄧㄝˋ
Tổng nét: 16
Bộ: cǎo 艸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱艹𩐁
Nét bút: 一丨丨一ノフ丶丨一一一丨一一一一
Thương Hiệt: TMNM (廿一弓一)
Unicode: U+85A4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: giới
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): らっきょう (ra'kyō), にら (nira)
Âm Hàn: 해
Âm Quảng Đông: haai6
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): らっきょう (ra'kyō), にら (nira)
Âm Hàn: 해
Âm Quảng Đông: haai6
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Điền gia - 田家 (Mai Nghiêu Thần)
• Điệu Kính phi kỳ 1 - 悼敬妃其一 (Nguyễn Hiển Tông)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Điệu vong - 悼亡 (Lâm Hồng)
• Đường thượng hành - 塘上行 (Chân thị)
• Giới lộ - 薤露 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Phỏng ẩn - 訪隱 (Lý Thương Ẩn)
• Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 3 - 佐還山後寄其三 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật khách trung tác - 秋日客中作 (Trịnh Hoài Đức)
• Thu nhật Nguyễn ẩn cư trí giới tam thập thúc - 秋日阮隱居致薤三十束 (Đỗ Phủ)
• Điệu Kính phi kỳ 1 - 悼敬妃其一 (Nguyễn Hiển Tông)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Điệu vong - 悼亡 (Lâm Hồng)
• Đường thượng hành - 塘上行 (Chân thị)
• Giới lộ - 薤露 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Phỏng ẩn - 訪隱 (Lý Thương Ẩn)
• Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 3 - 佐還山後寄其三 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật khách trung tác - 秋日客中作 (Trịnh Hoài Đức)
• Thu nhật Nguyễn ẩn cư trí giới tam thập thúc - 秋日阮隱居致薤三十束 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
củ kiệu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau kiệu, lá dài như lá hẹ, trong rỗng, mùa hè nở hoa nhỏ mà tím, củ nhỏ như củ tỏi gọi là “giới bạch” 薤白 (Allium macrostemon Bunge).
2. (Danh) “Giới lộ” 薤露 tên bài ca thời xưa, dùng khi tống táng, nói đời người chóng hết như giọt sương trên lá kiệu. Vì thế thường dùng để nói về người chết.
2. (Danh) “Giới lộ” 薤露 tên bài ca thời xưa, dùng khi tống táng, nói đời người chóng hết như giọt sương trên lá kiệu. Vì thế thường dùng để nói về người chết.
Từ điển Thiều Chửu
① Rau kiệu. Dọc rỗng như dọc hẹ, mùa hè nở hoa nhỏ mà tím, củ nhỏ như củ tỏi gọi là giới bạch 薤白.
② Giới lộ 薤露 tên bài ca viếng, nói đời người chóng hết như giọt sương trên lá kiệu. Vì thế thường dùng để nói người chết.
③ Một lối chữ là giới diệp thư 薤葉書.
② Giới lộ 薤露 tên bài ca viếng, nói đời người chóng hết như giọt sương trên lá kiệu. Vì thế thường dùng để nói người chết.
③ Một lối chữ là giới diệp thư 薤葉書.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Củ kiệu.
Từ điển Trung-Anh
(1) Allium bakeri
(2) shallot
(3) scallion
(2) shallot
(3) scallion