Có 1 kết quả:

xīn ㄒㄧㄣ
Âm Pinyin: xīn ㄒㄧㄣ
Tổng nét: 16
Bộ: cǎo 艸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
Thương Hiệt: TYDL (廿卜木中)
Unicode: U+85AA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tân
Âm Nôm: tân
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): たきぎ (takigi), まき (maki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: san1

Tự hình 4

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

xīn ㄒㄧㄣ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. củi đun
2. tiền lương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Củi. ◎Như: “mễ châu tân quế” 米珠薪桂 gạo châu củi quế. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Mại thán ông, phạt tân thiêu thán Nam San trung” 賣炭翁, 伐薪燒炭南山中 (Mại thán ông 賣炭翁) Ông già bán than, đốn củi đốt than trong núi Nam Sơn.
2. (Danh) Cỏ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hủy thương kì tân mộc” 毀傷其薪木 (Li Lâu hạ 離婁下) Tổn hại cỏ cây.
3. (Danh) Gọi tắt của “tân thủy” 薪水 hay “tân kim” 薪金. Chỉ củi nước, thù lao, lương bổng. ◎Như: “gia tân” 加薪 tăng lương. ◇Lão Xá 老舍: “Tha một hữu tiền. Tam cá nguyệt một hữu phát tân liễu” 他沒有錢. 三個月沒有發薪了 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Anh ta không có tiền. Ba tháng rồi không được phát lương.
4. (Động) Nhặt củi, đốn củi. ◎Như: “tân tô” 薪蘇 đốn củi.

Từ điển Thiều Chửu

① Củi. Như mễ châu tân quế 米珠薪桂 gạo châu củi quế.
② Cỏ.
③ Bổng cấp, lương tháng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Củi: 米珠薪桂 Củi quế gạo châu;
② Tiền lương, lương: 加薪 Tăng lương; 發薪 Phát lương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Củi đề đun nấu — Kiếm củi — Tiền cấp cho.

Từ điển Trung-Anh

(1) fuel
(2) salary

Từ ghép 59

bào xīn jiù huǒ 抱薪救火bēi shuǐ chē xīn 杯水車薪bēi shuǐ chē xīn 杯水车薪chái xīn 柴薪cuò huǒ jī xīn 厝火积薪cuò huǒ jī xīn 厝火積薪dài xīn 带薪dài xīn 帶薪dài xīn xiū jià 带薪休假dài xīn xiū jià 帶薪休假dǐ xīn 底薪fā xīn 发薪fā xīn 發薪fā xīn rì 发薪日fā xīn rì 發薪日fǔ dǐ chōu xīn 釜底抽薪gāo xīn 高薪gāo xīn chóu 高薪酬gāo xīn hòu lù 高薪厚祿gāo xīn hòu lù 高薪厚禄gāo xīn pìn qǐng 高薪聘請gāo xīn pìn qǐng 高薪聘请gāo xīn yǎng lián 高薪养廉gāo xīn yǎng lián 高薪養廉gōng xīn jiē céng 工薪阶层gōng xīn jiē céng 工薪階層gōng xīn zú 工薪族jī xīn cuò huǒ 积薪厝火jī xīn cuò huǒ 積薪厝火jiā xīn 加薪jiǎn xīn 减薪jiǎn xīn 減薪jiù fén yì xīn 救焚益薪liú zhí tíng xīn 留职停薪liú zhí tíng xīn 留職停薪nián xīn 年薪qiàn xīn 欠薪qū tū xǐ xīn 曲突徙薪rì xīn 日薪tí xīn 提薪tíng xīn liú zhí 停薪留职tíng xīn liú zhí 停薪留職wò xīn cháng dǎn 卧薪尝胆wò xīn cháng dǎn 臥薪嚐膽xīn chóu 薪酬xīn chuán 薪传xīn chuán 薪傳xīn fèng 薪俸xīn huǒ xiāng chuán 薪火相传xīn huǒ xiāng chuán 薪火相傳xīn jīn 薪金xīn jìn huǒ chuán 薪尽火传xīn jìn huǒ chuán 薪盡火傳xīn shuǐ 薪水xīn zī 薪資xīn zī 薪资yuè xīn 月薪zhōu xīn 周薪zhōu xīn 週薪