Có 1 kết quả:
xūn ㄒㄩㄣ
Tổng nét: 17
Bộ: cǎo 艸 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹熏
Nét bút: 一丨丨ノ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
Thương Hiệt: THGF (廿竹土火)
Unicode: U+85B0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: huân
Âm Nôm: huân
Âm Nhật (onyomi): クン (kun)
Âm Nhật (kunyomi): かおる (kaoru), かおりぐさ (kaorigusa), かおり (kaori)
Âm Hàn: 훈
Âm Quảng Đông: fan1
Âm Nôm: huân
Âm Nhật (onyomi): クン (kun)
Âm Nhật (kunyomi): かおる (kaoru), かおりぐさ (kaorigusa), かおり (kaori)
Âm Hàn: 훈
Âm Quảng Đông: fan1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương sinh thanh hoa tử thạch nghiễn ca - 楊生青花紫石硯歌 (Lý Hạ)
• Hà Hoa phủ trở vũ nhân giản thái thú Lê đài - 河華府阻雨因柬太守黎台 (Nguyễn Văn Siêu)
• Khứ phụ từ - 去婦詞 (Vương Cung)
• Lỗi Dương hoài Đỗ Thiếu Lăng kỳ 1 (Tiến thoái cách) - 耒陽懷杜少陵其一(進退格) (Phan Huy Thực)
• Tặng bản huyện huấn đạo Trang Liệt Nguyễn thăng biên tu sung giảng tập - 贈本縣訓導莊烈阮升編修充講習 (Đoàn Huyên)
• Trung thu tiền nhất nhật dữ huyện doãn Dương quân Nam bang vũ quân chu trung xướng ca - 中秋前一日與縣尹楊君南幫武君舟中唱歌 (Nguyễn Khuyến)
• Tự thán - 自嘆 (Nguyễn Nghĩa Thọ)
• Vãn tình (Thôn vãn kinh phong độ) - 晚晴(村晚驚風度) (Đỗ Phủ)
• Vô đề - 無題 (Tiền Duy Diễn)
• Xuân hiểu - 春曉 (Hà Như)
• Hà Hoa phủ trở vũ nhân giản thái thú Lê đài - 河華府阻雨因柬太守黎台 (Nguyễn Văn Siêu)
• Khứ phụ từ - 去婦詞 (Vương Cung)
• Lỗi Dương hoài Đỗ Thiếu Lăng kỳ 1 (Tiến thoái cách) - 耒陽懷杜少陵其一(進退格) (Phan Huy Thực)
• Tặng bản huyện huấn đạo Trang Liệt Nguyễn thăng biên tu sung giảng tập - 贈本縣訓導莊烈阮升編修充講習 (Đoàn Huyên)
• Trung thu tiền nhất nhật dữ huyện doãn Dương quân Nam bang vũ quân chu trung xướng ca - 中秋前一日與縣尹楊君南幫武君舟中唱歌 (Nguyễn Khuyến)
• Tự thán - 自嘆 (Nguyễn Nghĩa Thọ)
• Vãn tình (Thôn vãn kinh phong độ) - 晚晴(村晚驚風度) (Đỗ Phủ)
• Vô đề - 無題 (Tiền Duy Diễn)
• Xuân hiểu - 春曉 (Hà Như)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cỏ thơm
2. đầm ấm, vui hoà
3. hơi thơm
2. đầm ấm, vui hoà
3. hơi thơm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ thơm. § Ngày xưa đeo để trừ khí độc, tục gọi là cỏ “bội lan” 佩蘭. Thứ mọc ở huyện Linh Lăng 零陵 lại càng tốt lắm, cho nên lại gọi là “linh lăng hương” 零陵香.
2. (Danh) Hương thơm.
3. (Danh) Khói, hơi.
4. (Tính) Đầm ấm, ôn hòa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Huân phong tự nam chí” 薰風自南至 (Thủ hạ nam trì độc chước 首夏南池獨酌) Gió ấm áp từ hướng nam đến.
5. (Động) Hun, xông, nung. § Thông “huân” 熏. ◎Như: “huân ngư” 薰魚 hun cá, “thế lợi huân tâm” 勢利薰心 thế lợi nung nấu lòng người, ý nói cái lòng tham lợi lộc bốc lên như lửa hun nóng vậy.
6. (Động) Rèn luyện, cảm hóa. ◎Như: “huân đào” 薰陶 hun đúc.
7. (Động) Giáo huấn, dạy dỗ.
2. (Danh) Hương thơm.
3. (Danh) Khói, hơi.
4. (Tính) Đầm ấm, ôn hòa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Huân phong tự nam chí” 薰風自南至 (Thủ hạ nam trì độc chước 首夏南池獨酌) Gió ấm áp từ hướng nam đến.
5. (Động) Hun, xông, nung. § Thông “huân” 熏. ◎Như: “huân ngư” 薰魚 hun cá, “thế lợi huân tâm” 勢利薰心 thế lợi nung nấu lòng người, ý nói cái lòng tham lợi lộc bốc lên như lửa hun nóng vậy.
6. (Động) Rèn luyện, cảm hóa. ◎Như: “huân đào” 薰陶 hun đúc.
7. (Động) Giáo huấn, dạy dỗ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ thơm. Ngày xưa đeo để trừ khí độc, tục gọi là cỏ bội lan 佩蘭. Thứ mọc ở huyện Linh Lăng 零陵 lại càng tốt lắm, cho nên lại gọi là linh lăng hương 零陵香.
② Ðầm ấm, vui hoà.
③ Hun. Như thế lợi huân tâm 勢利薰心 thế lợi hun lòng, ý nói cái lòng lợi lộc nó bốc lên nóng như lửa hun vậy.
④ Hơi thơm.
② Ðầm ấm, vui hoà.
③ Hun. Như thế lợi huân tâm 勢利薰心 thế lợi hun lòng, ý nói cái lòng lợi lộc nó bốc lên nóng như lửa hun vậy.
④ Hơi thơm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bội lan, linh lăng hương (một loại cỏ thơm, cũng chỉ chung các loại cỏ thơm);
② Hơi thơm;
③ Như 熏 [xun] (bộ 火).
② Hơi thơm;
③ Như 熏 [xun] (bộ 火).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ thơm — Mùi thơm của hoa lá, cây cỏ — Xông, hun — Êm đềm ấp áp.
Từ điển Trung-Anh
(1) fragrance
(2) warm
(3) to educate
(4) variant of 熏[xun1]
(5) to smoke
(6) to fumigate
(2) warm
(3) to educate
(4) variant of 熏[xun1]
(5) to smoke
(6) to fumigate
Từ điển Trung-Anh
(1) sweet-smelling grass
(2) Coumarouna odorata
(3) tonka beans
(4) coumarin
(2) Coumarouna odorata
(3) tonka beans
(4) coumarin
Từ ghép 10