Có 5 kết quả:
cí ㄘˊ • jì ㄐㄧˋ • qī ㄑㄧ • qí ㄑㄧˊ • qì ㄑㄧˋ
Tổng nét: 17
Bộ: cǎo 艸 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹齊
Nét bút: 一丨丨丶一丶ノ丨フノノフ丶一ノ丨一一
Thương Hiệt: TYX (廿卜重)
Unicode: U+85BA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tề
Âm Nôm: tề
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ザイ (zai)
Âm Nhật (kunyomi): ひと (hito), ととの.える (totono.eru), なずな (nazuna)
Âm Hàn: 제, 자
Âm Quảng Đông: cai4, cai5, ci4
Âm Nôm: tề
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ザイ (zai)
Âm Nhật (kunyomi): ひと (hito), ととの.える (totono.eru), なずな (nazuna)
Âm Hàn: 제, 자
Âm Quảng Đông: cai4, cai5, ci4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chi Lăng địa - 支陵地 (Vũ Cố)
• Cốc phong 2 - 穀風 2 (Khổng Tử)
• Dương Châu mạn - 楊州慢 (Khương Quỳ)
• Đáo kinh sư - 到京師 (Dương Tái)
• Giang Nam xuân - 江南春 (Trần Dư Nghĩa)
• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)
• Thu đăng Lan Sơn ký Trương ngũ - 秋登蘭山寄張五 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Vãn há Đại Than, tân lạo bạo trướng, chư hiểm câu thất - 晚下大灘新潦暴漲諸險俱失 (Nguyễn Du)
• Văn giá cô - 聞鷓鴣 (Nguyễn Văn Siêu)
• Vũ hậu đăng Huệ sơn tối cao đỉnh - 雨後登惠山最高頂 (Thiệu Trường Hành)
• Cốc phong 2 - 穀風 2 (Khổng Tử)
• Dương Châu mạn - 楊州慢 (Khương Quỳ)
• Đáo kinh sư - 到京師 (Dương Tái)
• Giang Nam xuân - 江南春 (Trần Dư Nghĩa)
• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)
• Thu đăng Lan Sơn ký Trương ngũ - 秋登蘭山寄張五 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Vãn há Đại Than, tân lạo bạo trướng, chư hiểm câu thất - 晚下大灘新潦暴漲諸險俱失 (Nguyễn Du)
• Văn giá cô - 聞鷓鴣 (Nguyễn Văn Siêu)
• Vũ hậu đăng Huệ sơn tối cao đỉnh - 雨後登惠山最高頂 (Thiệu Trường Hành)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây củ ấu, cây tật lê Xem 薺 [jì], [qì].
Từ điển Trần Văn Chánh
【薺菜】tề thái [jìcài] (thực) Rau tề, rau má (một thứ rau có hoa trắng, khi còn non ăn được, dùng để làm thuốc giải nhiệt, lợi tiểu, cầm máu) Xem 薺 [cí], [qí].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
water chestnut
Từ ghép 1