Có 1 kết quả:
gǎo ㄍㄠˇ
Tổng nét: 17
Bộ: cǎo 艸 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱蒿木
Nét bút: 一丨丨丶一丨フ一丨フ丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: TYRD (廿卜口木)
Unicode: U+85C1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cảo
Âm Nôm: cảo, kiểu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): わら (wara)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gou2
Âm Nôm: cảo, kiểu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): わら (wara)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gou2
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Du Hoàng Châu đông pha - 遊黃州東坡 (Lý Thạch)
• Thù chư công kiến quá - 酬諸公見過 (Vương Duy)
• Thuỷ điệu ca đầu - Tống Chương Đức Mậu Đại khanh sứ Lỗ - 水調歌頭—送章德茂大卿使虜 (Trần Lượng)
• Du Hoàng Châu đông pha - 遊黃州東坡 (Lý Thạch)
• Thù chư công kiến quá - 酬諸公見過 (Vương Duy)
• Thuỷ điệu ca đầu - Tống Chương Đức Mậu Đại khanh sứ Lỗ - 水調歌頭—送章德茂大卿使虜 (Trần Lượng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khô
2. gỗ khô
2. gỗ khô
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây khô.
2. (Danh) § Thông “cảo” 稿.
2. (Danh) § Thông “cảo” 稿.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây khô.
② Rơm rạ.
③ Văn mới thảo ra gọi là cảo. Cùng nghĩa với chữ cảo 槀.
② Rơm rạ.
③ Văn mới thảo ra gọi là cảo. Cùng nghĩa với chữ cảo 槀.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 槁 (bộ 木).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ rác. Rơm rác — Cũng như chữ Cảo 稾.
Từ điển Trung-Anh
variant of 槁[gao3]
Từ ghép 3