Có 1 kết quả:

gǎo ㄍㄠˇ
Âm Pinyin: gǎo ㄍㄠˇ
Tổng nét: 17
Bộ: cǎo 艸 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丶一丨フ一丨フ丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: TYRD (廿卜口木)
Unicode: U+85C1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cảo
Âm Nôm: cảo, kiểu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): わら (wara)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gou2

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

gǎo ㄍㄠˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. khô
2. gỗ khô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây khô.
2. (Danh) § Thông “cảo” 稿.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây khô.
② Rơm rạ.
③ Văn mới thảo ra gọi là cảo. Cùng nghĩa với chữ cảo 槀.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 槁 (bộ 木).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ rác. Rơm rác — Cũng như chữ Cảo 稾.

Từ điển Trung-Anh

variant of 槁[gao3]

Từ ghép 3