Có 2 kết quả:
cóng ㄘㄨㄥˊ • còng ㄘㄨㄥˋ
Âm Pinyin: cóng ㄘㄨㄥˊ, còng ㄘㄨㄥˋ
Tổng nét: 17
Bộ: cǎo 艸 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹聚
Nét bút: 一丨丨一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶
Thương Hiệt: TSEO (廿尸水人)
Unicode: U+85C2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: cǎo 艸 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹聚
Nét bút: 一丨丨一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶
Thương Hiệt: TSEO (廿尸水人)
Unicode: U+85C2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tùng
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): くさむら (kusamura), むら.がる (mura.garu), むら (mura)
Âm Quảng Đông: cung4
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): くさむら (kusamura), むら.がる (mura.garu), むら (mura)
Âm Quảng Đông: cung4
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hợp, nhiều
2. rậm rạp
2. rậm rạp
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “tùng” 叢.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ tùng 叢.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 叢 (bộ 又).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tùng 樷.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “tùng” 叢.