Có 3 kết quả:
Jí ㄐㄧˊ • jí ㄐㄧˊ • jiè ㄐㄧㄝˋ
Tổng nét: 17
Bộ: cǎo 艸 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱艹耤
Nét bút: 一丨丨一一一丨ノ丶一丨丨一丨フ一一
Thương Hiệt: TQDA (廿手木日)
Unicode: U+85C9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tạ, tịch
Âm Nôm: chạ, tã
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha), セキ (seki), ジャク (jaku)
Âm Nhật (kunyomi): かり.る (kari.ru), ふ.む (fu.mu)
Âm Hàn: 자, 적
Âm Quảng Đông: ze3, ze6, zik6
Âm Nôm: chạ, tã
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha), セキ (seki), ジャク (jaku)
Âm Nhật (kunyomi): かり.る (kari.ru), ふ.む (fu.mu)
Âm Hàn: 자, 적
Âm Quảng Đông: ze3, ze6, zik6
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Dữ gia nhân tác biệt thị dạ dư bệnh chuyển phát - 與家人作別是夜余病轉發 (Cao Bá Quát)
• Tại kinh thị chúng tử - 在京示眾子 (Phan Thúc Trực)
• Tặng Bùi Hàn Khê - 贈裴翰溪 (Phan Huy Ích)
• Tặng tì bộ Tiêu lang trung thập huynh - 贈比部蕭郎中十兄 (Đỗ Phủ)
• Thạch tê hành - 石犀行 (Đỗ Phủ)
• Thất vọng - 失望 (Đặng Trần Côn)
• Thị pháp kệ - 示法偈 (Cao Phong Diệu thiền sư)
• Tống Vi thư ký phó An Tây - 送韋書記赴安西 (Đỗ Phủ)
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Dữ gia nhân tác biệt thị dạ dư bệnh chuyển phát - 與家人作別是夜余病轉發 (Cao Bá Quát)
• Tại kinh thị chúng tử - 在京示眾子 (Phan Thúc Trực)
• Tặng Bùi Hàn Khê - 贈裴翰溪 (Phan Huy Ích)
• Tặng tì bộ Tiêu lang trung thập huynh - 贈比部蕭郎中十兄 (Đỗ Phủ)
• Thạch tê hành - 石犀行 (Đỗ Phủ)
• Thất vọng - 失望 (Đặng Trần Côn)
• Thị pháp kệ - 示法偈 (Cao Phong Diệu thiền sư)
• Tống Vi thư ký phó An Tây - 送韋書記赴安西 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Ji
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiếu, đệm. ◇Dịch Kinh 易經: “Tạ dụng bạch mao” 藉用白茅 (Đại quá quái 大過卦) Chiếu dùng cỏ tranh.
2. (Danh) Họ “Tạ”.
3. (Động) Đệm, lót. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Trâm kim tạ khỉ thăng khúc diên” 簪金藉綺升曲筵 (Đại bạch trữ vũ ca từ 代白紵舞歌詞, Chi tứ).
4. (Động) Nằm, ngồi. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hoàn dữ khứ niên nhân, Cộng tạ Tây Hồ thảo” 還與去年人, 共藉西湖草 (Thục khách đáo Giang Nam từ 蜀客到江南詞) Lại được với người năm trước, Cùng ngồi trên cỏ ở Tây Hồ.
5. (Động) Giúp, giúp thêm vào. ◇Lưu Hiệp 劉勰: “Sái bút dĩ thành hàm ca, Hòa mặc dĩ tạ đàm tiếu” 灑筆以成酣歌, 和墨以藉談笑 (Văn tâm điêu long 文心雕龍, Thì tự 時序).
6. (Động) Dựa, nương tựa, nhờ. ◎Như: “bằng tạ” 憑藉 nhờ cậy, nương tựa. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Trĩ tử khiên y tạ khúc quăng” 稚子牽衣藉曲肱 (Bệnh trung 病中) Con thơ kéo áo dựa khuỷu tay (đòi cha khoanh tay để gối đầu).
7. (Động) Mượn. ◎Như: “tạ khẩu” 藉口 mượn cớ thối thác, “tạ sự sinh đoan” 藉事生端 mượn việc sinh cớ.
8. (Động) Hàm súc, không để lộ ra ngoài. ◎Như: “uẩn tạ” 蘊藉 hàm súc.
9. (Động) An ủi, phủ úy. ◎Như: “ủy tạ” 慰藉 yên ủi.
10. (Liên) Nếu, ví như, ví thể. § Tương đương với “như quả” 如果, “giả sử” 假使.
11. (Tính) § Xem “lang tạ” 狼藉.
12. Một âm là “tịch”. (Động) Cống hiến, dâng.
13. (Động) Luyến tiếc, cố niệm.
14. (Động) Dùng dây, thừng... để trói buộc.
15. (Động) Đạp, xéo, chà đạp. § Thông “tịch” 籍. ◇Sử Kí 史記: “Thái hậu nộ, bất thực, viết: Kim ngã tại dã, nhi nhân giai tịch ngô đệ, lệnh ngã bách tuế hậu, giai ngư nhục chi hĩ” 太后怒, 不食, 曰: 今我在也, 而人皆藉吾弟, 令我百歲後, 皆魚肉之矣 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Thái hậu nổi giận không ăn, nói: Nay ta còn sống mà người ta đều chà đạp em của ta, khi ta trăm tuổi rồi thì họ ăn thịt nó mất.
16. (Động) Giẫm chân lên. § Thông “tịch” 籍. ◎Như: “tịch điền” 藉田 ruộng do vua thân chinh bước xuống cày.
17. (Tính) Nhiều, thịnh.
2. (Danh) Họ “Tạ”.
3. (Động) Đệm, lót. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Trâm kim tạ khỉ thăng khúc diên” 簪金藉綺升曲筵 (Đại bạch trữ vũ ca từ 代白紵舞歌詞, Chi tứ).
4. (Động) Nằm, ngồi. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hoàn dữ khứ niên nhân, Cộng tạ Tây Hồ thảo” 還與去年人, 共藉西湖草 (Thục khách đáo Giang Nam từ 蜀客到江南詞) Lại được với người năm trước, Cùng ngồi trên cỏ ở Tây Hồ.
5. (Động) Giúp, giúp thêm vào. ◇Lưu Hiệp 劉勰: “Sái bút dĩ thành hàm ca, Hòa mặc dĩ tạ đàm tiếu” 灑筆以成酣歌, 和墨以藉談笑 (Văn tâm điêu long 文心雕龍, Thì tự 時序).
6. (Động) Dựa, nương tựa, nhờ. ◎Như: “bằng tạ” 憑藉 nhờ cậy, nương tựa. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Trĩ tử khiên y tạ khúc quăng” 稚子牽衣藉曲肱 (Bệnh trung 病中) Con thơ kéo áo dựa khuỷu tay (đòi cha khoanh tay để gối đầu).
7. (Động) Mượn. ◎Như: “tạ khẩu” 藉口 mượn cớ thối thác, “tạ sự sinh đoan” 藉事生端 mượn việc sinh cớ.
8. (Động) Hàm súc, không để lộ ra ngoài. ◎Như: “uẩn tạ” 蘊藉 hàm súc.
9. (Động) An ủi, phủ úy. ◎Như: “ủy tạ” 慰藉 yên ủi.
10. (Liên) Nếu, ví như, ví thể. § Tương đương với “như quả” 如果, “giả sử” 假使.
11. (Tính) § Xem “lang tạ” 狼藉.
12. Một âm là “tịch”. (Động) Cống hiến, dâng.
13. (Động) Luyến tiếc, cố niệm.
14. (Động) Dùng dây, thừng... để trói buộc.
15. (Động) Đạp, xéo, chà đạp. § Thông “tịch” 籍. ◇Sử Kí 史記: “Thái hậu nộ, bất thực, viết: Kim ngã tại dã, nhi nhân giai tịch ngô đệ, lệnh ngã bách tuế hậu, giai ngư nhục chi hĩ” 太后怒, 不食, 曰: 今我在也, 而人皆藉吾弟, 令我百歲後, 皆魚肉之矣 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Thái hậu nổi giận không ăn, nói: Nay ta còn sống mà người ta đều chà đạp em của ta, khi ta trăm tuổi rồi thì họ ăn thịt nó mất.
16. (Động) Giẫm chân lên. § Thông “tịch” 籍. ◎Như: “tịch điền” 藉田 ruộng do vua thân chinh bước xuống cày.
17. (Tính) Nhiều, thịnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chiếu.
② Chiếu để nằm, nên có khi dùng chữ tạ có nghĩa là nằm.
③ Nhờ. Thân có chỗ nhờ cậy gọi là bằng tạ 憑藉 nhờ cậy, lợi dụng.
③ Mượn. Như tạ khẩu 藉口 mượn cớ lót liệng, tạ sự sinh đoan 藉事生端 mượn việc sinh cớ.
④ Khoan dong. Như uẩn tạ 醞藉 bao dong, uý tạ 慰藉 yên ủi.
⑤ Ví thể. Dùng làm trợ từ.
⑥ Mượn, nhờ.
⑦ Một âm là tịch. Giẫm, xéo.
⑧ Cùng nghĩa với chữ tịch 籍.
⑨ Họ Tạ.
② Chiếu để nằm, nên có khi dùng chữ tạ có nghĩa là nằm.
③ Nhờ. Thân có chỗ nhờ cậy gọi là bằng tạ 憑藉 nhờ cậy, lợi dụng.
③ Mượn. Như tạ khẩu 藉口 mượn cớ lót liệng, tạ sự sinh đoan 藉事生端 mượn việc sinh cớ.
④ Khoan dong. Như uẩn tạ 醞藉 bao dong, uý tạ 慰藉 yên ủi.
⑤ Ví thể. Dùng làm trợ từ.
⑥ Mượn, nhờ.
⑦ Một âm là tịch. Giẫm, xéo.
⑧ Cùng nghĩa với chữ tịch 籍.
⑨ Họ Tạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chiếc đệm bằng cỏ;
② Dựa vào, cậy vào;
③ Mượn: 藉口 Mượn cớ;
④ Cho mượn, cung cấp;
⑤ Khoan dung;
⑥ An ủi;
⑦ Đè, lót: 往往而死者相藉也 Thường vì người chết nhiều quá nên họ nằm đè lên nhau (Liễu Tôn Nguyên: Bộ xà giả thuyết);
⑧ Ngồi hoặc nằm lên trên;
⑨ Nếu, ví như;
⑩ [Jiè] (Họ) Tạ.
② Dựa vào, cậy vào;
③ Mượn: 藉口 Mượn cớ;
④ Cho mượn, cung cấp;
⑤ Khoan dung;
⑥ An ủi;
⑦ Đè, lót: 往往而死者相藉也 Thường vì người chết nhiều quá nên họ nằm đè lên nhau (Liễu Tôn Nguyên: Bộ xà giả thuyết);
⑧ Ngồi hoặc nằm lên trên;
⑨ Nếu, ví như;
⑩ [Jiè] (Họ) Tạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem 狼藉 [lángjí];
② Giẫm đạp, xéo lên;
③ Cống hiến, tiến cống;
④ Như 籍 (bộ 竹);
⑤ Ruộng tịch (tịch điền, ruộng thiên tử trưng dụng sức dân để cày cấy).
② Giẫm đạp, xéo lên;
③ Cống hiến, tiến cống;
④ Như 籍 (bộ 竹);
⑤ Ruộng tịch (tịch điền, ruộng thiên tử trưng dụng sức dân để cày cấy).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dựa vào — Nhờ mượn — Nằm ngồi lên trên — Cái chiếu — Dâng biếu — Một âm là Tịch. Xem Tịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dẫm, đạp lên — Cống hiến — Dùng như chữ Tịch 籍 — Một âm là Tạ. Xem Tạ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to insult
(2) to walk all over (sb)
(2) to walk all over (sb)
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhờ vào, trông cậy vào
2. vin cớ, mượn cớ
2. vin cớ, mượn cớ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiếu, đệm. ◇Dịch Kinh 易經: “Tạ dụng bạch mao” 藉用白茅 (Đại quá quái 大過卦) Chiếu dùng cỏ tranh.
2. (Danh) Họ “Tạ”.
3. (Động) Đệm, lót. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Trâm kim tạ khỉ thăng khúc diên” 簪金藉綺升曲筵 (Đại bạch trữ vũ ca từ 代白紵舞歌詞, Chi tứ).
4. (Động) Nằm, ngồi. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hoàn dữ khứ niên nhân, Cộng tạ Tây Hồ thảo” 還與去年人, 共藉西湖草 (Thục khách đáo Giang Nam từ 蜀客到江南詞) Lại được với người năm trước, Cùng ngồi trên cỏ ở Tây Hồ.
5. (Động) Giúp, giúp thêm vào. ◇Lưu Hiệp 劉勰: “Sái bút dĩ thành hàm ca, Hòa mặc dĩ tạ đàm tiếu” 灑筆以成酣歌, 和墨以藉談笑 (Văn tâm điêu long 文心雕龍, Thì tự 時序).
6. (Động) Dựa, nương tựa, nhờ. ◎Như: “bằng tạ” 憑藉 nhờ cậy, nương tựa. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Trĩ tử khiên y tạ khúc quăng” 稚子牽衣藉曲肱 (Bệnh trung 病中) Con thơ kéo áo dựa khuỷu tay (đòi cha khoanh tay để gối đầu).
7. (Động) Mượn. ◎Như: “tạ khẩu” 藉口 mượn cớ thối thác, “tạ sự sinh đoan” 藉事生端 mượn việc sinh cớ.
8. (Động) Hàm súc, không để lộ ra ngoài. ◎Như: “uẩn tạ” 蘊藉 hàm súc.
9. (Động) An ủi, phủ úy. ◎Như: “ủy tạ” 慰藉 yên ủi.
10. (Liên) Nếu, ví như, ví thể. § Tương đương với “như quả” 如果, “giả sử” 假使.
11. (Tính) § Xem “lang tạ” 狼藉.
12. Một âm là “tịch”. (Động) Cống hiến, dâng.
13. (Động) Luyến tiếc, cố niệm.
14. (Động) Dùng dây, thừng... để trói buộc.
15. (Động) Đạp, xéo, chà đạp. § Thông “tịch” 籍. ◇Sử Kí 史記: “Thái hậu nộ, bất thực, viết: Kim ngã tại dã, nhi nhân giai tịch ngô đệ, lệnh ngã bách tuế hậu, giai ngư nhục chi hĩ” 太后怒, 不食, 曰: 今我在也, 而人皆藉吾弟, 令我百歲後, 皆魚肉之矣 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Thái hậu nổi giận không ăn, nói: Nay ta còn sống mà người ta đều chà đạp em của ta, khi ta trăm tuổi rồi thì họ ăn thịt nó mất.
16. (Động) Giẫm chân lên. § Thông “tịch” 籍. ◎Như: “tịch điền” 藉田 ruộng do vua thân chinh bước xuống cày.
17. (Tính) Nhiều, thịnh.
2. (Danh) Họ “Tạ”.
3. (Động) Đệm, lót. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Trâm kim tạ khỉ thăng khúc diên” 簪金藉綺升曲筵 (Đại bạch trữ vũ ca từ 代白紵舞歌詞, Chi tứ).
4. (Động) Nằm, ngồi. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hoàn dữ khứ niên nhân, Cộng tạ Tây Hồ thảo” 還與去年人, 共藉西湖草 (Thục khách đáo Giang Nam từ 蜀客到江南詞) Lại được với người năm trước, Cùng ngồi trên cỏ ở Tây Hồ.
5. (Động) Giúp, giúp thêm vào. ◇Lưu Hiệp 劉勰: “Sái bút dĩ thành hàm ca, Hòa mặc dĩ tạ đàm tiếu” 灑筆以成酣歌, 和墨以藉談笑 (Văn tâm điêu long 文心雕龍, Thì tự 時序).
6. (Động) Dựa, nương tựa, nhờ. ◎Như: “bằng tạ” 憑藉 nhờ cậy, nương tựa. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Trĩ tử khiên y tạ khúc quăng” 稚子牽衣藉曲肱 (Bệnh trung 病中) Con thơ kéo áo dựa khuỷu tay (đòi cha khoanh tay để gối đầu).
7. (Động) Mượn. ◎Như: “tạ khẩu” 藉口 mượn cớ thối thác, “tạ sự sinh đoan” 藉事生端 mượn việc sinh cớ.
8. (Động) Hàm súc, không để lộ ra ngoài. ◎Như: “uẩn tạ” 蘊藉 hàm súc.
9. (Động) An ủi, phủ úy. ◎Như: “ủy tạ” 慰藉 yên ủi.
10. (Liên) Nếu, ví như, ví thể. § Tương đương với “như quả” 如果, “giả sử” 假使.
11. (Tính) § Xem “lang tạ” 狼藉.
12. Một âm là “tịch”. (Động) Cống hiến, dâng.
13. (Động) Luyến tiếc, cố niệm.
14. (Động) Dùng dây, thừng... để trói buộc.
15. (Động) Đạp, xéo, chà đạp. § Thông “tịch” 籍. ◇Sử Kí 史記: “Thái hậu nộ, bất thực, viết: Kim ngã tại dã, nhi nhân giai tịch ngô đệ, lệnh ngã bách tuế hậu, giai ngư nhục chi hĩ” 太后怒, 不食, 曰: 今我在也, 而人皆藉吾弟, 令我百歲後, 皆魚肉之矣 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Thái hậu nổi giận không ăn, nói: Nay ta còn sống mà người ta đều chà đạp em của ta, khi ta trăm tuổi rồi thì họ ăn thịt nó mất.
16. (Động) Giẫm chân lên. § Thông “tịch” 籍. ◎Như: “tịch điền” 藉田 ruộng do vua thân chinh bước xuống cày.
17. (Tính) Nhiều, thịnh.
Từ điển Trung-Anh
variant of 借[jie4]
Từ điển Trung-Anh
(1) sleeping mat
(2) to placate
(2) to placate
Từ ghép 20
fēng liú yùn jiè 風流蘊藉 • fēng liú yùn jiè 风流蕴藉 • jiè cí tuī táng 藉詞推搪 • jiè cǐ 藉此 • jiè kǒu 藉口 • jiè yǐ 藉以 • jiè yóu 藉由 • jiè zhe 藉着 • jiè zhe 藉著 • jiè zī yì zhù 藉資挹注 • jiè zī yì zhù 藉资挹注 • láng jiè 狼藉 • luò jiè 落藉 • píng jiè 凭藉 • píng jiè 憑藉 • wèi jiè 慰藉 • yǐ miǎn jiè kǒu 以免藉口 • yùn jiè 蕴藉 • yùn jiè 蘊藉 • zhěn jiè 枕藉