Có 1 kết quả:
biǎn ㄅㄧㄢˇ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: biển đậu 藊豆,稨豆)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tức “biển đậu” 藊豆 đậu ván, hạt trắng hoặc tía, ăn được như rau, cũng dùng làm thuốc (Lablab purpureus). § Cũng viết là 萹豆. Còn gọi là “hoàng đế đậu” 皇帝豆.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðậu ván, biển đậu 藊豆. Cũng viết là 萹豆. Còn gọi là hoàng đế đậu 皇帝豆.
Từ điển Trần Văn Chánh
【藊豆】biển đậu [biăndòu] Đậu ván, đậu cô ve. Cv. 扁豆、萹豆、稨豆.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại đậu, hột đẹp.
Từ điển Trung-Anh
see 藊豆[bian3 dou4]
Từ ghép 1