Có 1 kết quả:

jìn ㄐㄧㄣˋ
Âm Pinyin: jìn ㄐㄧㄣˋ
Tổng nét: 17
Bộ: cǎo 艸 (+14 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨フ一一丨一丶丶丶丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: TLMT (廿中一廿)
Unicode: U+85CE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tẫn
Âm Nôm: tẫn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): こぶなぐさ (kobunagusa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zeon2

Tự hình 1

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

jìn ㄐㄧㄣˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cỏ tẫn (màu vàng, dùng để nhuộm)
2. tiến lên
3. củi cháy còn thừa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “tẫn” (Arthraxon ciliare). § Thân nó dùng để nhuộm vàng, nên còn gọi là “hoàng thảo” 黄草.
2. (Tính) Trung thành. ◎Như: “trung tẫn” 忠藎 trung thành. ◇Thi Kinh 詩經: “Vương chi tẫn thần, Vô niệm nhĩ tổ” 王之藎臣, 無念爾祖 (Đại nhã 大雅, Văn vương 文王) Những bề tôi trung nghĩa của nhà vua, Hãy nghĩ đến tổ tiên của mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỏ tẫn (Arthra-xon hispidus, loại cỏ dùng làm nguyên liệu giấy, làm thuốc nhuộm vàng, còn gọi là hoàng thảo);
② (văn) Trung, trung thành: 藎臣 Bề tôi trung thành, trung thần;
③ (văn) Củi cháy còn thừa.

Từ điển Trung-Anh

(1) Arthraxon ciliare
(2) loyal