Có 4 kết quả:
Zàng ㄗㄤˋ • cáng ㄘㄤˊ • zāng ㄗㄤ • zàng ㄗㄤˋ
Tổng nét: 17
Bộ: cǎo 艸 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹臧
Nét bút: 一丨丨一ノフ一ノ一丨フ一丨フフノ丶
Thương Hiệt: TIMS (廿戈一尸)
Unicode: U+85CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tàng
Âm Nôm: tàng
Âm Nhật (onyomi): ゾウ (zō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): くら (kura), おさ.める (osa.meru), かく.れる (kaku.reru)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: cong4, zong6
Âm Nôm: tàng
Âm Nhật (onyomi): ゾウ (zō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): くら (kura), おさ.める (osa.meru), かく.れる (kaku.reru)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: cong4, zong6
Tự hình 4
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 4 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其四 (Đỗ Phủ)
• Cung trung hành lạc kỳ 6 - 宮中行樂其六 (Lý Bạch)
• Đề phiến kỳ 08 - 題扇其八 (Lê Thánh Tông)
• Khốc Man Khanh - 哭曼卿 (Âu Dương Tu)
• Ngự chế phiếm Thần Phù hải đăng Chích Trợ sơn lưu đề - 御制泛神符海登隻箸山留題 (Lê Hiến Tông)
• Nhược liễu minh thu thiền - 弱柳鳴秋蟬 (Lý Thế Dân)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 069 - 山居百詠其六十九 (Tông Bản thiền sư)
• Tâm - 心 (Thường Chiếu thiền sư)
• Tống Đinh Tiêu Phủ kỳ 2 - 送丁肖甫其二 (Từ Vị)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Cung trung hành lạc kỳ 6 - 宮中行樂其六 (Lý Bạch)
• Đề phiến kỳ 08 - 題扇其八 (Lê Thánh Tông)
• Khốc Man Khanh - 哭曼卿 (Âu Dương Tu)
• Ngự chế phiếm Thần Phù hải đăng Chích Trợ sơn lưu đề - 御制泛神符海登隻箸山留題 (Lê Hiến Tông)
• Nhược liễu minh thu thiền - 弱柳鳴秋蟬 (Lý Thế Dân)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 069 - 山居百詠其六十九 (Tông Bản thiền sư)
• Tâm - 心 (Thường Chiếu thiền sư)
• Tống Đinh Tiêu Phủ kỳ 2 - 送丁肖甫其二 (Từ Vị)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) Tibet
(2) Xizang 西藏
(2) Xizang 西藏
Từ ghép 56
Ā bà Zàng zú Qiāng zú zì zhì zhōu 阿坝藏族羌族自治州 • Ā bà Zàng zú Qiāng zú zì zhì zhōu 阿壩藏族羌族自治州 • Chuān Diān Zàng 川滇藏 • Chuān Zàng 川藏 • Dí qìng Zàng zú zì zhì zhōu 迪庆藏族自治州 • Dí qìng Zàng zú zì zhì zhōu 迪慶藏族自治州 • Diān Zàng 滇藏 • Diān Zàng Chuān 滇藏川 • Gān nán Zàng zú zì zhì zhōu 甘南藏族自治州 • Gān zī Zàng zú zì zhì zhōu 甘孜藏族自治州 • Guǒ luò Zàng zú zì zhì zhōu 果洛藏族自治州 • Hǎi běi Zàng zú zì zhì zhōu 海北藏族自治州 • Hǎi nán Zàng zú Zì zhì zhōu 海南藏族自治州 • Hǎi xī Měng gǔ zú Zàng zú zì zhì zhōu 海西蒙古族藏族自治州 • Hàn Zàng yǔ xì 汉藏语系 • Hàn Zàng yǔ xì 漢藏語系 • Huáng nán Zàng zú zì zhì zhōu 黃南藏族自治州 • Huáng nán Zàng zú zì zhì zhōu 黄南藏族自治州 • Kāng bā Zàng qū 康巴藏区 • Kāng bā Zàng qū 康巴藏區 • Mù lǐ Zàng zú Zì zhì xiàn 木里藏族自治县 • Mù lǐ Zàng zú Zì zhì xiàn 木里藏族自治縣 • Qīng Zàng 青藏 • Qīng Zàng gāo yuán 青藏高原 • Qīng Zàng tiě lù 青藏鐵路 • Qīng Zàng tiě lù 青藏铁路 • Tiān zhù Zàng zú Zì zhì xiàn 天祝藏族自治县 • Tiān zhù Zàng zú Zì zhì xiàn 天祝藏族自治縣 • Yǎ lǔ Zàng bù jiāng 雅魯藏布江 • Yǎ lǔ Zàng bù jiāng 雅鲁藏布江 • Yù shù Zàng zú zì zhì zhōu 玉树藏族自治州 • Yù shù Zàng zú zì zhì zhōu 玉樹藏族自治州 • yuán Zàng 援藏 • Zàng áo 藏獒 • Zàng chuán Fó jiào 藏传佛教 • Zàng chuán Fó jiào 藏傳佛教 • Zàng Dú 藏独 • Zàng Dú 藏獨 • Zàng huáng què 藏黃雀 • Zàng huáng què 藏黄雀 • Zàng líng 藏羚 • Zàng líng yáng 藏羚羊 • Zàng mǎ jī 藏馬雞 • Zàng mǎ jī 藏马鸡 • Zàng què 藏雀 • Zàng rén 藏人 • Zàng wén 藏文 • Zàng wú 藏鵐 • Zàng wú 藏鹀 • Zàng xuě jī 藏雪雞 • Zàng xuě jī 藏雪鸡 • Zàng xuě què 藏雪雀 • Zàng yǔ 藏語 • Zàng yǔ 藏语 • Zàng zú 藏族 • Zàng zú rén 藏族人
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chứa, trữ
2. giấu
2. giấu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giấu, ẩn núp. ◎Như: “tàng đầu lộ vĩ” 藏頭露尾 giấu đầu hở đuôi, “hành tàng” 行藏 lúc ra làm việc, lúc náu một chỗ. ◇Lí Bạch 李白: “Tửu tứ tàng danh tam thập xuân” 酒肆藏名三十春 (Đáp Hồ Châu Già Diệp tư mã 答湖州迦葉司馬) Nơi quán rượu ẩn danh ba mươi năm.
2. (Động) Dành chứa, tồn trữ. ◎Như: “thu tàng” 收藏 nhặt chứa, “trân tàng” 珍藏 cất kĩ. ◇Tuân Tử 荀子: “Xuân canh, hạ vân, thu thu, đông tàng” 春耕, 夏耘, 秋收, 冬藏 (Vương chế 王制) Mùa xuân cầy cấy, hạ rẫy cỏ, thu gặt hái, đông tích trữ.
3. (Động) Giữ trong lòng, hoài bão. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử tàng khí ư thân, đãi thì nhi động” 君子藏器於身, 待時而動 (Hệ từ hạ 繫辭下) Người quân tử ôm giữ đồ dùng (tài, đức) ở trong mình, đợi thời hành động.
4. (Danh) Họ “Tàng”.
5. Một âm là “tạng”. (Danh) Kho, chỗ để chứa đồ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bảo tạng tại san gian, ngộ nhận khước tại thủy biên” 寶藏在山間, 誤認卻在水邊 (Yên Chi 胭脂) Kho tàng quý báu ở trong núi mà lại lầm tưởng ở bên bờ nước.
6. (Danh) Kinh sách Phật giáo. Có ba kho là “Kinh Tạng” 經藏, “Luật Tạng” 律藏 và “Luận Tạng” 論藏. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thử kinh thị chư Phật bí yếu chi tạng” 此經是諸佛秘要之藏 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Kinh này là tạng bí yếu của các đức Phật.
7. (Danh) Nội tạng. § Thông “tạng” 臟. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phù tâm giả, ngũ tạng chi chủ dã” 夫心者, 五藏之主也 (Nguyên đạo 原道) Tâm, đó là khí quan chủ yếu của ngũ tạng.
8. (Danh) Gọi tắt của “Tây Tạng” 西藏 xứ Tây Tạng, giáp giới với Ấn Độ 印度. ◎Như: “Mông Tạng” 蒙藏 Mông Cổ và Tây Tạng.
9. (Danh) Chỉ dân tộc ở biên cương phía tây Trung Quốc. Ngày xưa gọi là “Thổ phiên” 吐蕃.
2. (Động) Dành chứa, tồn trữ. ◎Như: “thu tàng” 收藏 nhặt chứa, “trân tàng” 珍藏 cất kĩ. ◇Tuân Tử 荀子: “Xuân canh, hạ vân, thu thu, đông tàng” 春耕, 夏耘, 秋收, 冬藏 (Vương chế 王制) Mùa xuân cầy cấy, hạ rẫy cỏ, thu gặt hái, đông tích trữ.
3. (Động) Giữ trong lòng, hoài bão. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử tàng khí ư thân, đãi thì nhi động” 君子藏器於身, 待時而動 (Hệ từ hạ 繫辭下) Người quân tử ôm giữ đồ dùng (tài, đức) ở trong mình, đợi thời hành động.
4. (Danh) Họ “Tàng”.
5. Một âm là “tạng”. (Danh) Kho, chỗ để chứa đồ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bảo tạng tại san gian, ngộ nhận khước tại thủy biên” 寶藏在山間, 誤認卻在水邊 (Yên Chi 胭脂) Kho tàng quý báu ở trong núi mà lại lầm tưởng ở bên bờ nước.
6. (Danh) Kinh sách Phật giáo. Có ba kho là “Kinh Tạng” 經藏, “Luật Tạng” 律藏 và “Luận Tạng” 論藏. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thử kinh thị chư Phật bí yếu chi tạng” 此經是諸佛秘要之藏 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Kinh này là tạng bí yếu của các đức Phật.
7. (Danh) Nội tạng. § Thông “tạng” 臟. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phù tâm giả, ngũ tạng chi chủ dã” 夫心者, 五藏之主也 (Nguyên đạo 原道) Tâm, đó là khí quan chủ yếu của ngũ tạng.
8. (Danh) Gọi tắt của “Tây Tạng” 西藏 xứ Tây Tạng, giáp giới với Ấn Độ 印度. ◎Như: “Mông Tạng” 蒙藏 Mông Cổ và Tây Tạng.
9. (Danh) Chỉ dân tộc ở biên cương phía tây Trung Quốc. Ngày xưa gọi là “Thổ phiên” 吐蕃.
Từ điển Trung-Anh
(1) to conceal
(2) to hide away
(3) to harbor
(4) to store
(5) to collect
(2) to hide away
(3) to harbor
(4) to store
(5) to collect
Từ ghép 103
àn cáng 暗藏 • áng cáng 昂藏 • bāo cáng 包藏 • bāo cáng huò xīn 包藏祸心 • bāo cáng huò xīn 包藏禍心 • bāo cáng huò xīn 苞藏祸心 • bāo cáng huò xīn 苞藏禍心 • bǎo cáng 保藏 • cáng cáng yē yē 藏藏掖掖 • cáng duǒ 藏躲 • cáng gòu nà wū 藏垢納污 • cáng gòu nà wū 藏垢纳污 • cáng jiān 藏奸 • cáng jìng rén 藏鏡人 • cáng jìng rén 藏镜人 • cáng lóng wò hǔ 藏龍臥虎 • cáng lóng wò hǔ 藏龙卧虎 • cáng māo māo 藏猫猫 • cáng māo māo 藏貓貓 • cáng máo xìng jí bìng 藏毛性疾病 • cáng māor 藏猫儿 • cáng māor 藏貓兒 • cáng nì 藏匿 • cáng pǐn 藏品 • cáng qì dài shí 藏器待时 • cáng qì dài shí 藏器待時 • cáng shēn 藏身 • cáng shēn chù 藏身处 • cáng shēn chù 藏身處 • cáng shēn zhī chù 藏身之处 • cáng shēn zhī chù 藏身之處 • cáng shū 藏书 • cáng shū 藏書 • cáng shū piào 藏书票 • cáng shū piào 藏書票 • cáng tóu lù wěi 藏头露尾 • cáng tóu lù wěi 藏頭露尾 • cáng wū nà gòu 藏污納垢 • cáng wū nà gòu 藏污纳垢 • cáng yē 藏掖 • cáng zhuó 藏拙 • cáng zōng 藏踪 • cáng zōng 藏蹤 • chǔ cáng 储藏 • chǔ cáng 儲藏 • chǔ cáng shì 储藏室 • chǔ cáng shì 儲藏室 • chūn shēng , xià zhǎng , qiū shōu , dōng cáng 春生,夏長,秋收,冬藏 • chūn shēng , xià zhǎng , qiū shōu , dōng cáng 春生,夏长,秋收,冬藏 • diǎn cáng 典藏 • duǒ cáng 躲藏 • duǒ duǒ cáng cáng 躲躲藏藏 • guǎn cáng 館藏 • guǎn cáng 馆藏 • jīn wū cáng jiāo 金屋藏娇 • jīn wū cáng jiāo 金屋藏嬌 • kù cáng 库藏 • kù cáng 庫藏 • kuàng cáng 矿藏 • kuàng cáng 礦藏 • lěng cáng 冷藏 • lěng cáng chē 冷藏車 • lěng cáng chē 冷藏车 • lěng cáng xiāng 冷藏箱 • mái cáng 埋藏 • mì cáng 祕藏 • mì cáng 秘藏 • mián lǐ cáng zhēn 綿裡藏針 • mián lǐ cáng zhēn 绵里藏针 • nì yǐng cáng xíng 匿影藏形 • niǎo jìn gōng cáng 鳥盡弓藏 • niǎo jìn gōng cáng 鸟尽弓藏 • pōu fù cáng zhū 剖腹藏珠 • qián cáng 潛藏 • qián cáng 潜藏 • shēn cáng ruò xū 深藏若虚 • shēn cáng ruò xū 深藏若虛 • shōu cáng 收藏 • shōu cáng jiā 收藏夹 • shōu cáng jiā 收藏夾 • shōu cáng jiā 收藏家 • sī cáng 私藏 • wō cáng 窝藏 • wō cáng 窩藏 • wò hǔ cáng lóng 卧虎藏龙 • wò hǔ cáng lóng 臥虎藏龍 • xiào lǐ cáng dāo 笑裡藏刀 • xiào lǐ cáng dāo 笑里藏刀 • yǎn cáng 掩藏 • yǐn cáng 隐藏 • yǐn cáng 隱藏 • yǐn cáng chù 隐藏处 • yǐn cáng chù 隱藏處 • yùn cáng 蕴藏 • yùn cáng 蘊藏 • yùn cáng liàng 蕴藏量 • yùn cáng liàng 蘊藏量 • zhé cáng 蛰藏 • zhé cáng 蟄藏 • zhēn cáng 珍藏 • zhù cáng 貯藏 • zhù cáng 贮藏 • zhuō mí cáng 捉迷藏
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giấu, ẩn núp. ◎Như: “tàng đầu lộ vĩ” 藏頭露尾 giấu đầu hở đuôi, “hành tàng” 行藏 lúc ra làm việc, lúc náu một chỗ. ◇Lí Bạch 李白: “Tửu tứ tàng danh tam thập xuân” 酒肆藏名三十春 (Đáp Hồ Châu Già Diệp tư mã 答湖州迦葉司馬) Nơi quán rượu ẩn danh ba mươi năm.
2. (Động) Dành chứa, tồn trữ. ◎Như: “thu tàng” 收藏 nhặt chứa, “trân tàng” 珍藏 cất kĩ. ◇Tuân Tử 荀子: “Xuân canh, hạ vân, thu thu, đông tàng” 春耕, 夏耘, 秋收, 冬藏 (Vương chế 王制) Mùa xuân cầy cấy, hạ rẫy cỏ, thu gặt hái, đông tích trữ.
3. (Động) Giữ trong lòng, hoài bão. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử tàng khí ư thân, đãi thì nhi động” 君子藏器於身, 待時而動 (Hệ từ hạ 繫辭下) Người quân tử ôm giữ đồ dùng (tài, đức) ở trong mình, đợi thời hành động.
4. (Danh) Họ “Tàng”.
5. Một âm là “tạng”. (Danh) Kho, chỗ để chứa đồ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bảo tạng tại san gian, ngộ nhận khước tại thủy biên” 寶藏在山間, 誤認卻在水邊 (Yên Chi 胭脂) Kho tàng quý báu ở trong núi mà lại lầm tưởng ở bên bờ nước.
6. (Danh) Kinh sách Phật giáo. Có ba kho là “Kinh Tạng” 經藏, “Luật Tạng” 律藏 và “Luận Tạng” 論藏. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thử kinh thị chư Phật bí yếu chi tạng” 此經是諸佛秘要之藏 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Kinh này là tạng bí yếu của các đức Phật.
7. (Danh) Nội tạng. § Thông “tạng” 臟. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phù tâm giả, ngũ tạng chi chủ dã” 夫心者, 五藏之主也 (Nguyên đạo 原道) Tâm, đó là khí quan chủ yếu của ngũ tạng.
8. (Danh) Gọi tắt của “Tây Tạng” 西藏 xứ Tây Tạng, giáp giới với Ấn Độ 印度. ◎Như: “Mông Tạng” 蒙藏 Mông Cổ và Tây Tạng.
9. (Danh) Chỉ dân tộc ở biên cương phía tây Trung Quốc. Ngày xưa gọi là “Thổ phiên” 吐蕃.
2. (Động) Dành chứa, tồn trữ. ◎Như: “thu tàng” 收藏 nhặt chứa, “trân tàng” 珍藏 cất kĩ. ◇Tuân Tử 荀子: “Xuân canh, hạ vân, thu thu, đông tàng” 春耕, 夏耘, 秋收, 冬藏 (Vương chế 王制) Mùa xuân cầy cấy, hạ rẫy cỏ, thu gặt hái, đông tích trữ.
3. (Động) Giữ trong lòng, hoài bão. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử tàng khí ư thân, đãi thì nhi động” 君子藏器於身, 待時而動 (Hệ từ hạ 繫辭下) Người quân tử ôm giữ đồ dùng (tài, đức) ở trong mình, đợi thời hành động.
4. (Danh) Họ “Tàng”.
5. Một âm là “tạng”. (Danh) Kho, chỗ để chứa đồ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bảo tạng tại san gian, ngộ nhận khước tại thủy biên” 寶藏在山間, 誤認卻在水邊 (Yên Chi 胭脂) Kho tàng quý báu ở trong núi mà lại lầm tưởng ở bên bờ nước.
6. (Danh) Kinh sách Phật giáo. Có ba kho là “Kinh Tạng” 經藏, “Luật Tạng” 律藏 và “Luận Tạng” 論藏. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thử kinh thị chư Phật bí yếu chi tạng” 此經是諸佛秘要之藏 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Kinh này là tạng bí yếu của các đức Phật.
7. (Danh) Nội tạng. § Thông “tạng” 臟. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phù tâm giả, ngũ tạng chi chủ dã” 夫心者, 五藏之主也 (Nguyên đạo 原道) Tâm, đó là khí quan chủ yếu của ngũ tạng.
8. (Danh) Gọi tắt của “Tây Tạng” 西藏 xứ Tây Tạng, giáp giới với Ấn Độ 印度. ◎Như: “Mông Tạng” 蒙藏 Mông Cổ và Tây Tạng.
9. (Danh) Chỉ dân tộc ở biên cương phía tây Trung Quốc. Ngày xưa gọi là “Thổ phiên” 吐蕃.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kho chứa đồ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giấu, ẩn núp. ◎Như: “tàng đầu lộ vĩ” 藏頭露尾 giấu đầu hở đuôi, “hành tàng” 行藏 lúc ra làm việc, lúc náu một chỗ. ◇Lí Bạch 李白: “Tửu tứ tàng danh tam thập xuân” 酒肆藏名三十春 (Đáp Hồ Châu Già Diệp tư mã 答湖州迦葉司馬) Nơi quán rượu ẩn danh ba mươi năm.
2. (Động) Dành chứa, tồn trữ. ◎Như: “thu tàng” 收藏 nhặt chứa, “trân tàng” 珍藏 cất kĩ. ◇Tuân Tử 荀子: “Xuân canh, hạ vân, thu thu, đông tàng” 春耕, 夏耘, 秋收, 冬藏 (Vương chế 王制) Mùa xuân cầy cấy, hạ rẫy cỏ, thu gặt hái, đông tích trữ.
3. (Động) Giữ trong lòng, hoài bão. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử tàng khí ư thân, đãi thì nhi động” 君子藏器於身, 待時而動 (Hệ từ hạ 繫辭下) Người quân tử ôm giữ đồ dùng (tài, đức) ở trong mình, đợi thời hành động.
4. (Danh) Họ “Tàng”.
5. Một âm là “tạng”. (Danh) Kho, chỗ để chứa đồ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bảo tạng tại san gian, ngộ nhận khước tại thủy biên” 寶藏在山間, 誤認卻在水邊 (Yên Chi 胭脂) Kho tàng quý báu ở trong núi mà lại lầm tưởng ở bên bờ nước.
6. (Danh) Kinh sách Phật giáo. Có ba kho là “Kinh Tạng” 經藏, “Luật Tạng” 律藏 và “Luận Tạng” 論藏. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thử kinh thị chư Phật bí yếu chi tạng” 此經是諸佛秘要之藏 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Kinh này là tạng bí yếu của các đức Phật.
7. (Danh) Nội tạng. § Thông “tạng” 臟. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phù tâm giả, ngũ tạng chi chủ dã” 夫心者, 五藏之主也 (Nguyên đạo 原道) Tâm, đó là khí quan chủ yếu của ngũ tạng.
8. (Danh) Gọi tắt của “Tây Tạng” 西藏 xứ Tây Tạng, giáp giới với Ấn Độ 印度. ◎Như: “Mông Tạng” 蒙藏 Mông Cổ và Tây Tạng.
9. (Danh) Chỉ dân tộc ở biên cương phía tây Trung Quốc. Ngày xưa gọi là “Thổ phiên” 吐蕃.
2. (Động) Dành chứa, tồn trữ. ◎Như: “thu tàng” 收藏 nhặt chứa, “trân tàng” 珍藏 cất kĩ. ◇Tuân Tử 荀子: “Xuân canh, hạ vân, thu thu, đông tàng” 春耕, 夏耘, 秋收, 冬藏 (Vương chế 王制) Mùa xuân cầy cấy, hạ rẫy cỏ, thu gặt hái, đông tích trữ.
3. (Động) Giữ trong lòng, hoài bão. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử tàng khí ư thân, đãi thì nhi động” 君子藏器於身, 待時而動 (Hệ từ hạ 繫辭下) Người quân tử ôm giữ đồ dùng (tài, đức) ở trong mình, đợi thời hành động.
4. (Danh) Họ “Tàng”.
5. Một âm là “tạng”. (Danh) Kho, chỗ để chứa đồ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bảo tạng tại san gian, ngộ nhận khước tại thủy biên” 寶藏在山間, 誤認卻在水邊 (Yên Chi 胭脂) Kho tàng quý báu ở trong núi mà lại lầm tưởng ở bên bờ nước.
6. (Danh) Kinh sách Phật giáo. Có ba kho là “Kinh Tạng” 經藏, “Luật Tạng” 律藏 và “Luận Tạng” 論藏. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thử kinh thị chư Phật bí yếu chi tạng” 此經是諸佛秘要之藏 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Kinh này là tạng bí yếu của các đức Phật.
7. (Danh) Nội tạng. § Thông “tạng” 臟. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phù tâm giả, ngũ tạng chi chủ dã” 夫心者, 五藏之主也 (Nguyên đạo 原道) Tâm, đó là khí quan chủ yếu của ngũ tạng.
8. (Danh) Gọi tắt của “Tây Tạng” 西藏 xứ Tây Tạng, giáp giới với Ấn Độ 印度. ◎Như: “Mông Tạng” 蒙藏 Mông Cổ và Tây Tạng.
9. (Danh) Chỉ dân tộc ở biên cương phía tây Trung Quốc. Ngày xưa gọi là “Thổ phiên” 吐蕃.
Từ điển Thiều Chửu
① Giấu. Như tàng đầu lộ vĩ 藏頭露尾 giấu đầu hở đuôi. Lúc ra làm việc, lúc náu một chỗ gọi là hành tàng 行藏.
② Dành chứa. Như thu tàng 收藏 nhặt chứa, trân tàng 珍藏 cất kĩ, v.v.
③ Một âm là tạng. Kho tàng, chỗ để chứa đồ.
④ Tây Tạng 西藏 xứ Tây Tạng, giáp giới với Ấn Ðộ 印度.
⑤ Kinh Phật. Có ba kho là Kinh Tạng 經藏, Luật Tạng 律藏 và Luận Tạng 論藏.
② Dành chứa. Như thu tàng 收藏 nhặt chứa, trân tàng 珍藏 cất kĩ, v.v.
③ Một âm là tạng. Kho tàng, chỗ để chứa đồ.
④ Tây Tạng 西藏 xứ Tây Tạng, giáp giới với Ấn Ðộ 印度.
⑤ Kinh Phật. Có ba kho là Kinh Tạng 經藏, Luật Tạng 律藏 và Luận Tạng 論藏.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ẩn núp, giấu: 他藏在門後 Nó núp sau cánh cửa; 埋藏 Chôn giấu;
② Cất, chứa cất: 收藏 Cất giữ; 藏到倉庫裡 Chứa cất vào kho Xem 藏 [zàng].
② Cất, chứa cất: 收藏 Cất giữ; 藏到倉庫裡 Chứa cất vào kho Xem 藏 [zàng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kho, kho tàng: 寶藏 Kho tàng quý báu;
② Tạng (kinh): 大藏經 Kinh đại tạng;
③ [Zàng] Tây Tạng (gọi tắt): 青藏高原 Cao nguyên Thanh Hải - Tây Tạng;
④ [Zàng] Dân tộc Tạng: 藏族同胞 Đồng bào Tạng. Xem 藏 [cáng].
② Tạng (kinh): 大藏經 Kinh đại tạng;
③ [Zàng] Tây Tạng (gọi tắt): 青藏高原 Cao nguyên Thanh Hải - Tây Tạng;
④ [Zàng] Dân tộc Tạng: 藏族同胞 Đồng bào Tạng. Xem 藏 [cáng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cất dấu — Cất chứa — Một âm khác là Tạng. Xem Tạng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kho chứa — Như chưa Tạng 臓 — Kinh sách của Phật — Một âm là Tàng. Xem Tàng.
Từ điển Trung-Anh
(1) storehouse
(2) depository
(3) Buddhist or Taoist scripture
(2) depository
(3) Buddhist or Taoist scripture
Từ ghép 48
bā wàn dà zàng jīng 八万大藏经 • bā wàn dà zàng jīng 八萬大藏經 • bǎo zàng 宝藏 • bǎo zàng 寶藏 • Dà yuàn Dì zàng Pú sà 大愿地藏菩萨 • Dà yuàn Dì zàng Pú sà 大願地藏菩薩 • dà zàng jīng 大藏經 • dà zàng jīng 大藏经 • dào zàng 道藏 • Dì zàng 地藏 • Dì zàng Pú sà 地藏菩萨 • Dì zàng Pú sà 地藏菩薩 • Dì zàng wáng Pú sà 地藏王菩萨 • Dì zàng wáng Pú sà 地藏王菩薩 • Gāo lí bā wàn dà zàng jīng 高丽八万大藏经 • Gāo lí bā wàn dà zàng jīng 高麗八萬大藏經 • Gāo lí dà zàng jīng 高丽大藏经 • Gāo lí dà zàng jīng 高麗大藏經 • qīng zàng gōng lù 青藏公路 • qīng zàng tiě lù xiàn 青藏鐵路線 • qīng zàng tiě lù xiàn 青藏铁路线 • qīng zàng xiàn 青藏線 • qīng zàng xiàn 青藏线 • Sān zàng 三藏 • Sān zàng fǎ shī 三藏法师 • Sān zàng fǎ shī 三藏法師 • Táng sān zàng 唐三藏 • tǎng zàng 帑藏 • Xī zàng 西藏 • Xī zàng Bǎi wàn Nóng nú Jiě Fàng Jì niàn rì 西藏百万农奴解放纪念日 • Xī zàng Bǎi wàn Nóng nú Jiě Fàng Jì niàn rì 西藏百萬農奴解放紀念日 • Xī zàng máo tuǐ shā jī 西藏毛腿沙雞 • Xī zàng máo tuǐ shā jī 西藏毛腿沙鸡 • Xī zàng rén 西藏人 • Xī zàng Zì zhì qū 西藏自治区 • Xī zàng Zì zhì qū 西藏自治區 • Xū kōng zàng Pú sà 虚空藏菩萨 • Xū kōng zàng Pú sà 虛空藏菩薩 • Yǎ lǔ zàng bù Dà xiá gǔ 雅魯藏布大峽谷 • Yǎ lǔ zàng bù Dà xiá gǔ 雅鲁藏布大峡谷 • zàng hóng huā 藏紅花 • zàng hóng huā 藏红花 • zàng huí xiāng guǒ 藏茴香果 • zàng jīng dòng 藏經洞 • zàng jīng dòng 藏经洞 • zàng qīng 藏青 • zàng qīng sè 藏青色 • zàng xiàng 藏象