Có 4 kết quả:

Zàng ㄗㄤˋcáng ㄘㄤˊzāng ㄗㄤzàng ㄗㄤˋ
Âm Pinyin: Zàng ㄗㄤˋ, cáng ㄘㄤˊ, zāng ㄗㄤ, zàng ㄗㄤˋ
Tổng nét: 17
Bộ: cǎo 艸 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一ノフ一ノ一丨フ一丨フフノ丶
Thương Hiệt: TIMS (廿戈一尸)
Unicode: U+85CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tàng
Âm Nôm: tàng
Âm Nhật (onyomi): ゾウ (zō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): くら (kura), おさ.める (osa.meru), かく.れる (kaku.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cong4, zong6

Dị thể 8

1/4

Zàng ㄗㄤˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) Tibet
(2) Xizang 西藏

Từ ghép 56

Ā bà Zàng zú Qiāng zú zì zhì zhōu 阿坝藏族羌族自治州Ā bà Zàng zú Qiāng zú zì zhì zhōu 阿壩藏族羌族自治州Chuān Diān Zàng 川滇藏Chuān Zàng 川藏Dí qìng Zàng zú zì zhì zhōu 迪庆藏族自治州Dí qìng Zàng zú zì zhì zhōu 迪慶藏族自治州Diān Zàng 滇藏Diān Zàng Chuān 滇藏川Gān nán Zàng zú zì zhì zhōu 甘南藏族自治州Gān zī Zàng zú zì zhì zhōu 甘孜藏族自治州Guǒ luò Zàng zú zì zhì zhōu 果洛藏族自治州Hǎi běi Zàng zú zì zhì zhōu 海北藏族自治州Hǎi nán Zàng zú Zì zhì zhōu 海南藏族自治州Hǎi xī Měng gǔ zú Zàng zú zì zhì zhōu 海西蒙古族藏族自治州Hàn Zàng yǔ xì 汉藏语系Hàn Zàng yǔ xì 漢藏語系Huáng nán Zàng zú zì zhì zhōu 黃南藏族自治州Huáng nán Zàng zú zì zhì zhōu 黄南藏族自治州Kāng bā Zàng qū 康巴藏区Kāng bā Zàng qū 康巴藏區Mù lǐ Zàng zú Zì zhì xiàn 木里藏族自治县Mù lǐ Zàng zú Zì zhì xiàn 木里藏族自治縣Qīng Zàng 青藏Qīng Zàng gāo yuán 青藏高原Qīng Zàng tiě lù 青藏鐵路Qīng Zàng tiě lù 青藏铁路Tiān zhù Zàng zú Zì zhì xiàn 天祝藏族自治县Tiān zhù Zàng zú Zì zhì xiàn 天祝藏族自治縣Yǎ lǔ Zàng bù jiāng 雅魯藏布江Yǎ lǔ Zàng bù jiāng 雅鲁藏布江Yù shù Zàng zú zì zhì zhōu 玉树藏族自治州Yù shù Zàng zú zì zhì zhōu 玉樹藏族自治州yuán Zàng 援藏Zàng áo 藏獒Zàng chuán Fó jiào 藏传佛教Zàng chuán Fó jiào 藏傳佛教Zàng Dú 藏独Zàng Dú 藏獨Zàng huáng què 藏黃雀Zàng huáng què 藏黄雀Zàng líng 藏羚Zàng líng yáng 藏羚羊Zàng mǎ jī 藏馬雞Zàng mǎ jī 藏马鸡Zàng què 藏雀Zàng rén 藏人Zàng wén 藏文Zàng wú 藏鵐Zàng wú 藏鹀Zàng xuě jī 藏雪雞Zàng xuě jī 藏雪鸡Zàng xuě què 藏雪雀Zàng yǔ 藏語Zàng yǔ 藏语Zàng zú 藏族Zàng zú rén 藏族人

cáng ㄘㄤˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chứa, trữ
2. giấu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giấu, ẩn núp. ◎Như: “tàng đầu lộ vĩ” 藏頭露尾 giấu đầu hở đuôi, “hành tàng” 行藏 lúc ra làm việc, lúc náu một chỗ. ◇Lí Bạch 李白: “Tửu tứ tàng danh tam thập xuân” 酒肆藏名三十春 (Đáp Hồ Châu Già Diệp tư mã 答湖州迦葉司馬) Nơi quán rượu ẩn danh ba mươi năm.
2. (Động) Dành chứa, tồn trữ. ◎Như: “thu tàng” 收藏 nhặt chứa, “trân tàng” 珍藏 cất kĩ. ◇Tuân Tử 荀子: “Xuân canh, hạ vân, thu thu, đông tàng” 春耕, 夏耘, 秋收, 冬藏 (Vương chế 王制) Mùa xuân cầy cấy, hạ rẫy cỏ, thu gặt hái, đông tích trữ.
3. (Động) Giữ trong lòng, hoài bão. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử tàng khí ư thân, đãi thì nhi động” 君子藏器於身, 待時而動 (Hệ từ hạ 繫辭下) Người quân tử ôm giữ đồ dùng (tài, đức) ở trong mình, đợi thời hành động.
4. (Danh) Họ “Tàng”.
5. Một âm là “tạng”. (Danh) Kho, chỗ để chứa đồ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bảo tạng tại san gian, ngộ nhận khước tại thủy biên” 寶藏在山間, 誤認卻在水邊 (Yên Chi 胭脂) Kho tàng quý báu ở trong núi mà lại lầm tưởng ở bên bờ nước.
6. (Danh) Kinh sách Phật giáo. Có ba kho là “Kinh Tạng” 經藏, “Luật Tạng” 律藏 và “Luận Tạng” 論藏. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thử kinh thị chư Phật bí yếu chi tạng” 此經是諸佛秘要之藏 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Kinh này là tạng bí yếu của các đức Phật.
7. (Danh) Nội tạng. § Thông “tạng” 臟. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phù tâm giả, ngũ tạng chi chủ dã” 夫心者, 五藏之主也 (Nguyên đạo 原道) Tâm, đó là khí quan chủ yếu của ngũ tạng.
8. (Danh) Gọi tắt của “Tây Tạng” 西藏 xứ Tây Tạng, giáp giới với Ấn Độ 印度. ◎Như: “Mông Tạng” 蒙藏 Mông Cổ và Tây Tạng.
9. (Danh) Chỉ dân tộc ở biên cương phía tây Trung Quốc. Ngày xưa gọi là “Thổ phiên” 吐蕃.

Từ điển Trung-Anh

(1) to conceal
(2) to hide away
(3) to harbor
(4) to store
(5) to collect

Từ ghép 103

àn cáng 暗藏áng cáng 昂藏bāo cáng 包藏bāo cáng huò xīn 包藏祸心bāo cáng huò xīn 包藏禍心bāo cáng huò xīn 苞藏祸心bāo cáng huò xīn 苞藏禍心bǎo cáng 保藏cáng cáng yē yē 藏藏掖掖cáng duǒ 藏躲cáng gòu nà wū 藏垢納污cáng gòu nà wū 藏垢纳污cáng jiān 藏奸cáng jìng rén 藏鏡人cáng jìng rén 藏镜人cáng lóng wò hǔ 藏龍臥虎cáng lóng wò hǔ 藏龙卧虎cáng māo māo 藏猫猫cáng māo māo 藏貓貓cáng máo xìng jí bìng 藏毛性疾病cáng māor 藏猫儿cáng māor 藏貓兒cáng nì 藏匿cáng pǐn 藏品cáng qì dài shí 藏器待时cáng qì dài shí 藏器待時cáng shēn 藏身cáng shēn chù 藏身处cáng shēn chù 藏身處cáng shēn zhī chù 藏身之处cáng shēn zhī chù 藏身之處cáng shū 藏书cáng shū 藏書cáng shū piào 藏书票cáng shū piào 藏書票cáng tóu lù wěi 藏头露尾cáng tóu lù wěi 藏頭露尾cáng wū nà gòu 藏污納垢cáng wū nà gòu 藏污纳垢cáng yē 藏掖cáng zhuó 藏拙cáng zōng 藏踪cáng zōng 藏蹤chǔ cáng 储藏chǔ cáng 儲藏chǔ cáng shì 储藏室chǔ cáng shì 儲藏室chūn shēng , xià zhǎng , qiū shōu , dōng cáng 春生,夏長,秋收,冬藏chūn shēng , xià zhǎng , qiū shōu , dōng cáng 春生,夏长,秋收,冬藏diǎn cáng 典藏duǒ cáng 躲藏duǒ duǒ cáng cáng 躲躲藏藏guǎn cáng 館藏guǎn cáng 馆藏jīn wū cáng jiāo 金屋藏娇jīn wū cáng jiāo 金屋藏嬌kù cáng 库藏kù cáng 庫藏kuàng cáng 矿藏kuàng cáng 礦藏lěng cáng 冷藏lěng cáng chē 冷藏車lěng cáng chē 冷藏车lěng cáng xiāng 冷藏箱mái cáng 埋藏mì cáng 祕藏mì cáng 秘藏mián lǐ cáng zhēn 綿裡藏針mián lǐ cáng zhēn 绵里藏针nì yǐng cáng xíng 匿影藏形niǎo jìn gōng cáng 鳥盡弓藏niǎo jìn gōng cáng 鸟尽弓藏pōu fù cáng zhū 剖腹藏珠qián cáng 潛藏qián cáng 潜藏shēn cáng ruò xū 深藏若虚shēn cáng ruò xū 深藏若虛shōu cáng 收藏shōu cáng jiā 收藏夹shōu cáng jiā 收藏夾shōu cáng jiā 收藏家sī cáng 私藏wō cáng 窝藏wō cáng 窩藏wò hǔ cáng lóng 卧虎藏龙wò hǔ cáng lóng 臥虎藏龍xiào lǐ cáng dāo 笑裡藏刀xiào lǐ cáng dāo 笑里藏刀yǎn cáng 掩藏yǐn cáng 隐藏yǐn cáng 隱藏yǐn cáng chù 隐藏处yǐn cáng chù 隱藏處yùn cáng 蕴藏yùn cáng 蘊藏yùn cáng liàng 蕴藏量yùn cáng liàng 蘊藏量zhé cáng 蛰藏zhé cáng 蟄藏zhēn cáng 珍藏zhù cáng 貯藏zhù cáng 贮藏zhuō mí cáng 捉迷藏

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giấu, ẩn núp. ◎Như: “tàng đầu lộ vĩ” 藏頭露尾 giấu đầu hở đuôi, “hành tàng” 行藏 lúc ra làm việc, lúc náu một chỗ. ◇Lí Bạch 李白: “Tửu tứ tàng danh tam thập xuân” 酒肆藏名三十春 (Đáp Hồ Châu Già Diệp tư mã 答湖州迦葉司馬) Nơi quán rượu ẩn danh ba mươi năm.
2. (Động) Dành chứa, tồn trữ. ◎Như: “thu tàng” 收藏 nhặt chứa, “trân tàng” 珍藏 cất kĩ. ◇Tuân Tử 荀子: “Xuân canh, hạ vân, thu thu, đông tàng” 春耕, 夏耘, 秋收, 冬藏 (Vương chế 王制) Mùa xuân cầy cấy, hạ rẫy cỏ, thu gặt hái, đông tích trữ.
3. (Động) Giữ trong lòng, hoài bão. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử tàng khí ư thân, đãi thì nhi động” 君子藏器於身, 待時而動 (Hệ từ hạ 繫辭下) Người quân tử ôm giữ đồ dùng (tài, đức) ở trong mình, đợi thời hành động.
4. (Danh) Họ “Tàng”.
5. Một âm là “tạng”. (Danh) Kho, chỗ để chứa đồ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bảo tạng tại san gian, ngộ nhận khước tại thủy biên” 寶藏在山間, 誤認卻在水邊 (Yên Chi 胭脂) Kho tàng quý báu ở trong núi mà lại lầm tưởng ở bên bờ nước.
6. (Danh) Kinh sách Phật giáo. Có ba kho là “Kinh Tạng” 經藏, “Luật Tạng” 律藏 và “Luận Tạng” 論藏. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thử kinh thị chư Phật bí yếu chi tạng” 此經是諸佛秘要之藏 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Kinh này là tạng bí yếu của các đức Phật.
7. (Danh) Nội tạng. § Thông “tạng” 臟. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phù tâm giả, ngũ tạng chi chủ dã” 夫心者, 五藏之主也 (Nguyên đạo 原道) Tâm, đó là khí quan chủ yếu của ngũ tạng.
8. (Danh) Gọi tắt của “Tây Tạng” 西藏 xứ Tây Tạng, giáp giới với Ấn Độ 印度. ◎Như: “Mông Tạng” 蒙藏 Mông Cổ và Tây Tạng.
9. (Danh) Chỉ dân tộc ở biên cương phía tây Trung Quốc. Ngày xưa gọi là “Thổ phiên” 吐蕃.

zàng ㄗㄤˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kho chứa đồ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giấu, ẩn núp. ◎Như: “tàng đầu lộ vĩ” 藏頭露尾 giấu đầu hở đuôi, “hành tàng” 行藏 lúc ra làm việc, lúc náu một chỗ. ◇Lí Bạch 李白: “Tửu tứ tàng danh tam thập xuân” 酒肆藏名三十春 (Đáp Hồ Châu Già Diệp tư mã 答湖州迦葉司馬) Nơi quán rượu ẩn danh ba mươi năm.
2. (Động) Dành chứa, tồn trữ. ◎Như: “thu tàng” 收藏 nhặt chứa, “trân tàng” 珍藏 cất kĩ. ◇Tuân Tử 荀子: “Xuân canh, hạ vân, thu thu, đông tàng” 春耕, 夏耘, 秋收, 冬藏 (Vương chế 王制) Mùa xuân cầy cấy, hạ rẫy cỏ, thu gặt hái, đông tích trữ.
3. (Động) Giữ trong lòng, hoài bão. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử tàng khí ư thân, đãi thì nhi động” 君子藏器於身, 待時而動 (Hệ từ hạ 繫辭下) Người quân tử ôm giữ đồ dùng (tài, đức) ở trong mình, đợi thời hành động.
4. (Danh) Họ “Tàng”.
5. Một âm là “tạng”. (Danh) Kho, chỗ để chứa đồ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bảo tạng tại san gian, ngộ nhận khước tại thủy biên” 寶藏在山間, 誤認卻在水邊 (Yên Chi 胭脂) Kho tàng quý báu ở trong núi mà lại lầm tưởng ở bên bờ nước.
6. (Danh) Kinh sách Phật giáo. Có ba kho là “Kinh Tạng” 經藏, “Luật Tạng” 律藏 và “Luận Tạng” 論藏. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thử kinh thị chư Phật bí yếu chi tạng” 此經是諸佛秘要之藏 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Kinh này là tạng bí yếu của các đức Phật.
7. (Danh) Nội tạng. § Thông “tạng” 臟. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phù tâm giả, ngũ tạng chi chủ dã” 夫心者, 五藏之主也 (Nguyên đạo 原道) Tâm, đó là khí quan chủ yếu của ngũ tạng.
8. (Danh) Gọi tắt của “Tây Tạng” 西藏 xứ Tây Tạng, giáp giới với Ấn Độ 印度. ◎Như: “Mông Tạng” 蒙藏 Mông Cổ và Tây Tạng.
9. (Danh) Chỉ dân tộc ở biên cương phía tây Trung Quốc. Ngày xưa gọi là “Thổ phiên” 吐蕃.

Từ điển Thiều Chửu

① Giấu. Như tàng đầu lộ vĩ 藏頭露尾 giấu đầu hở đuôi. Lúc ra làm việc, lúc náu một chỗ gọi là hành tàng 行藏.
② Dành chứa. Như thu tàng 收藏 nhặt chứa, trân tàng 珍藏 cất kĩ, v.v.
③ Một âm là tạng. Kho tàng, chỗ để chứa đồ.
④ Tây Tạng 西藏 xứ Tây Tạng, giáp giới với Ấn Ðộ 印度.
⑤ Kinh Phật. Có ba kho là Kinh Tạng 經藏, Luật Tạng 律藏 và Luận Tạng 論藏.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ẩn núp, giấu: 他藏在門後 Nó núp sau cánh cửa; 埋藏 Chôn giấu;
② Cất, chứa cất: 收藏 Cất giữ; 藏到倉庫裡 Chứa cất vào kho Xem 藏 [zàng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kho, kho tàng: 寶藏 Kho tàng quý báu;
② Tạng (kinh): 大藏經 Kinh đại tạng;
③ [Zàng] Tây Tạng (gọi tắt): 青藏高原 Cao nguyên Thanh Hải - Tây Tạng;
④ [Zàng] Dân tộc Tạng: 藏族同胞 Đồng bào Tạng. Xem 藏 [cáng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất dấu — Cất chứa — Một âm khác là Tạng. Xem Tạng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kho chứa — Như chưa Tạng 臓 — Kinh sách của Phật — Một âm là Tàng. Xem Tàng.

Từ điển Trung-Anh

(1) storehouse
(2) depository
(3) Buddhist or Taoist scripture

Từ ghép 48

bā wàn dà zàng jīng 八万大藏经bā wàn dà zàng jīng 八萬大藏經bǎo zàng 宝藏bǎo zàng 寶藏Dà yuàn Dì zàng Pú sà 大愿地藏菩萨Dà yuàn Dì zàng Pú sà 大願地藏菩薩dà zàng jīng 大藏經dà zàng jīng 大藏经dào zàng 道藏Dì zàng 地藏Dì zàng Pú sà 地藏菩萨Dì zàng Pú sà 地藏菩薩Dì zàng wáng Pú sà 地藏王菩萨Dì zàng wáng Pú sà 地藏王菩薩Gāo lí bā wàn dà zàng jīng 高丽八万大藏经Gāo lí bā wàn dà zàng jīng 高麗八萬大藏經Gāo lí dà zàng jīng 高丽大藏经Gāo lí dà zàng jīng 高麗大藏經qīng zàng gōng lù 青藏公路qīng zàng tiě lù xiàn 青藏鐵路線qīng zàng tiě lù xiàn 青藏铁路线qīng zàng xiàn 青藏線qīng zàng xiàn 青藏线Sān zàng 三藏Sān zàng fǎ shī 三藏法师Sān zàng fǎ shī 三藏法師Táng sān zàng 唐三藏tǎng zàng 帑藏Xī zàng 西藏Xī zàng Bǎi wàn Nóng nú Jiě Fàng Jì niàn rì 西藏百万农奴解放纪念日Xī zàng Bǎi wàn Nóng nú Jiě Fàng Jì niàn rì 西藏百萬農奴解放紀念日Xī zàng máo tuǐ shā jī 西藏毛腿沙雞Xī zàng máo tuǐ shā jī 西藏毛腿沙鸡Xī zàng rén 西藏人Xī zàng Zì zhì qū 西藏自治区Xī zàng Zì zhì qū 西藏自治區Xū kōng zàng Pú sà 虚空藏菩萨Xū kōng zàng Pú sà 虛空藏菩薩Yǎ lǔ zàng bù Dà xiá gǔ 雅魯藏布大峽谷Yǎ lǔ zàng bù Dà xiá gǔ 雅鲁藏布大峡谷zàng hóng huā 藏紅花zàng hóng huā 藏红花zàng huí xiāng guǒ 藏茴香果zàng jīng dòng 藏經洞zàng jīng dòng 藏经洞zàng qīng 藏青zàng qīng sè 藏青色zàng xiàng 藏象