Có 1 kết quả:

ǒu ㄛㄨˇ
Âm Quan thoại: ǒu ㄛㄨˇ
Tổng nét: 18
Bộ: cǎo 艸 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一一一丨ノ丶丨フ一一丨フ丨一丶
Thương Hiệt: TQDB (廿手木月)
Unicode: U+85D5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ngẫu
Âm Nôm: ngẫu, ngó
Âm Nhật (onyomi): グウ (gū), グ (gu), ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): はすのね (hasunone)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngau5

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ǒu ㄛㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngó sen

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngó sen, củ sen. ◇Mạnh Giao : “Thiếp tâm ngẫu trung ti, Tuy đoạn do khiên liên” , (Khứ phụ ) Lòng thiếp, tơ trong ngó sen, Dù đứt còn vương hoa.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngó sen. Mạnh Giao : Thiếp tâm ngẫu trung mịch, tuy đoạn do khiên liên (Khứ phụ ) Lòng thiếp tơ ngó sen, dù đứt còn vương hoa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Củ sen, ngó sen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần dưới của cây sen, nằm trong bùn, rất trắng, vị ngọt, ăn được. Tức cái ngó sen. Ngẫu đoạn nhi ti liên cái ngó sen tuy bẻ gãy nhưng cái tơ nó vẫn còn liền với nhau: » Dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng «. ( Kiều ).

Từ điển Trung-Anh

root of lotus

Từ ghép 4