Có 1 kết quả:
lí ㄌㄧˊ
Tổng nét: 18
Bộ: cǎo 艸 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹黎
Nét bút: 一丨丨ノ一丨ノ丶ノフノノ丶丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: THHE (廿竹竹水)
Unicode: U+85DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lê
Âm Nôm: lê
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): あかざ (akaza)
Âm Hàn: 려
Âm Quảng Đông: lai4
Âm Nôm: lê
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): あかざ (akaza)
Âm Hàn: 려
Âm Quảng Đông: lai4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Cam lâm - 甘林 (Đỗ Phủ)
• Đăng Cô Tô đài hoài cổ - 登姑蘇台懷古 (Trương Vũ)
• Đề bình - 題屏 (Lưu Quý Tôn)
• Hoạ Quốc Sử quán thượng thư Bàn Sa Nguyễn Đình Tiến tiên sinh trí sự lưu giản nguyên vận - 和國史館尚書蟠沙阮廷薦先生致事留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khô tông - 枯棕 (Đỗ Phủ)
• Nam Tiều Nguyễn hiếu liêm huynh ứng thí xuân vi Lạc Đình Vũ Ôn Như huynh ông hữu thi tặng hành kiến kỳ nhân đáp chi - 南樵阮孝廉兄應試春圍洛亭武溫如兄翁有詩贈行見示因答之 (Nguyễn Hữu Cương)
• Nguyên nhật thị Tông Vũ - 元日示宗武 (Đỗ Phủ)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Sơ thu - 初秋 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Thỉnh cáo xuất Xuân Minh môn - 請告出春明門 (Lý Quần Ngọc)
• Đăng Cô Tô đài hoài cổ - 登姑蘇台懷古 (Trương Vũ)
• Đề bình - 題屏 (Lưu Quý Tôn)
• Hoạ Quốc Sử quán thượng thư Bàn Sa Nguyễn Đình Tiến tiên sinh trí sự lưu giản nguyên vận - 和國史館尚書蟠沙阮廷薦先生致事留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khô tông - 枯棕 (Đỗ Phủ)
• Nam Tiều Nguyễn hiếu liêm huynh ứng thí xuân vi Lạc Đình Vũ Ôn Như huynh ông hữu thi tặng hành kiến kỳ nhân đáp chi - 南樵阮孝廉兄應試春圍洛亭武溫如兄翁有詩贈行見示因答之 (Nguyễn Hữu Cương)
• Nguyên nhật thị Tông Vũ - 元日示宗武 (Đỗ Phủ)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Sơ thu - 初秋 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Thỉnh cáo xuất Xuân Minh môn - 請告出春明門 (Lý Quần Ngọc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ lê, rau lê, lá non ăn được, thân làm gậy chống (Chenopodium album). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngộ nhất lão nhân, bích nhãn đồng nhan, thủ chấp lê trượng” 遇一老人, 碧眼童顏, 手執藜杖 (Đệ nhất hồi 第一回) Gặp một cụ già, mặt tròn mắt biếc, tay chống gậy lê.
2. (Danh) Còn gọi là cỏ “lai” 萊.
2. (Danh) Còn gọi là cỏ “lai” 萊.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ lê, rau lê. Lá non ăn được, thân làm gậy chống. Một tên là cỏ lai 萊.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Rau lê, rau muối. Cg. 萊 [lái].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây, lá non ăn được.
Từ điển Trung-Anh
(1) name of weed plant (fat hen, goosefoot, pigweed etc)
(2) Chenopodium album
(2) Chenopodium album
Từ ghép 5