Có 1 kết quả:

téng ㄊㄥˊ
Âm Quan thoại: téng ㄊㄥˊ
Tổng nét: 18
Bộ: cǎo 艸 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノフ一一丶ノ一一ノ丶丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: TBFE (廿月火水)
Unicode: U+85E4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đằng
Âm Nôm: đằng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): ふじ (fuji)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tang4

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

téng ㄊㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bụi cây
2. dây buộc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loài thực vật mọc thành bụi quấn quýt (W. floribunda DC). ◎Như: “đằng tử” cây mây.
2. (Danh) Tua dây, tua xoắn. ◎Như: “qua đằng” tua xoắn cây dưa, “bồ đào đằng” tua dây nho.
3. (Danh) Họ “Đằng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi.
③ Tua dây, các giống thực vật mọc chằng chịt mà có tua xoăn lại đều gọi là đằng. Như qua đằng tua dưa.
③ Tử đằng hoa tử đằng. Thứ hoa trắng gọi là ngân đằng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cây) mây, song: Ghế mây; Mây; Mũ mây; Đồ mây;
② Dây, tua dây: Dây khoai dây dưa;
tử đằng [zêténg] (thực) Cây tử đằng, đằng la.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung loại dây leo, loại cây mọc bò — Cây mây.

Từ điển Trung-Anh

variant of [teng2]

Từ điển Trung-Anh

(1) rattan
(2) cane
(3) vine

Từ ghép 34