Có 2 kết quả:

fān ㄈㄢfán ㄈㄢˊ
Âm Quan thoại: fān ㄈㄢ, fán ㄈㄢˊ
Tổng nét: 18
Bộ: cǎo 艸 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丶丶一ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: TEHW (廿水竹田)
Unicode: U+85E9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phan, phiên
Âm Nôm: phen, phên, phiên, phồn
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: faan4

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

fān ㄈㄢ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ rào, giậu. ◎Như: “phiên li” hàng rào.
2. (Danh) Thuộc địa hoặc thuộc quốc phong cho chư hầu ngày xưa. ◎Như: “phiên quốc” . § Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là “phân phiên” , quan bố chánh là “phiên ti” .
3. (Danh) Họ “Phiên”.
4. (Động) Ngăn che, bảo vệ.
5. § Ta quen đọc là “phan”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bờ rào.
② Phên che, bảo hộ. Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là phân phiên , quan bố chánh là phiên ti . Ta quen đọc là chữ phan.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rào, hàng rào, bờ rào: Hàng rào;
② Vùng biên cương;
③ Phên che. (Ngr) Thuộc quốc hoặc thuộc địa: Phiên quốc; Ngoại phiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hàng rào — Che xung quanh — Khu vực. Vùng đất.

Từ điển Trung-Anh

(1) fence
(2) hedge
(3) screen
(4) barrier
(5) vassal state
(6) Taiwan pr. [fan2]

Từ ghép 26

fán ㄈㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bờ rào

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ rào, giậu. ◎Như: “phiên li” hàng rào.
2. (Danh) Thuộc địa hoặc thuộc quốc phong cho chư hầu ngày xưa. ◎Như: “phiên quốc” . § Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là “phân phiên” , quan bố chánh là “phiên ti” .
3. (Danh) Họ “Phiên”.
4. (Động) Ngăn che, bảo vệ.
5. § Ta quen đọc là “phan”.