Có 1 kết quả:
ǎi ㄚㄧˇ
Tổng nét: 19
Bộ: cǎo 艸 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹謁
Nét bút: 一丨丨丶一一一丨フ一丨フ一一ノフノ丶フ
Thương Hiệt: TYRV (廿卜口女)
Unicode: U+85F9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 01 - 題陳慎思學館次方亭韻其一 (Cao Bá Quát)
• Đồng Minh Trọng du Tích Sơn tự đề bích - 同明仲遊錫山寺題壁 (Cao Bá Quát)
• Gia Định tam thập cảnh - Ngư Tân sơn thị - 嘉定三十景-漁濱山巿 (Trịnh Hoài Đức)
• Hoạ Lê Tấn Trai Binh bộ Thạch Cổ sơn thư viện nguyên vận - 和黎晉齋兵部石鼓山書院原韻 (Trịnh Hoài Đức)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý thái thú phó Thượng Lạc - 送李太守赴上洛 (Vương Duy)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Yên đài thi - Xuân - 燕臺詩-春 (Lý Thương Ẩn)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 01 - 題陳慎思學館次方亭韻其一 (Cao Bá Quát)
• Đồng Minh Trọng du Tích Sơn tự đề bích - 同明仲遊錫山寺題壁 (Cao Bá Quát)
• Gia Định tam thập cảnh - Ngư Tân sơn thị - 嘉定三十景-漁濱山巿 (Trịnh Hoài Đức)
• Hoạ Lê Tấn Trai Binh bộ Thạch Cổ sơn thư viện nguyên vận - 和黎晉齋兵部石鼓山書院原韻 (Trịnh Hoài Đức)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý thái thú phó Thượng Lạc - 送李太守赴上洛 (Vương Duy)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Yên đài thi - Xuân - 燕臺詩-春 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cây cối rậm rạp
2. hoà nhã
2. hoà nhã
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sum suê, rậm rạp, mậu thịnh.
2. (Tính) Tốt đẹp, hòa nhã. ◎Như: “hòa ái khả thân” 和藹可親 hòa nhã thân thiết.
3. (Danh) Khí mây. § Thông “ái” 靄.
4. (Động) Che phủ, bao trùm. ◇Nhan Diên Chi 顏延之: “Lưu vân ái thanh khuyết, Hạo nguyệt giám đan cung” 流雲藹青闕, 皓月鑒丹宮 (Trực đông cung đáp Trịnh thượng thư 直東宮答鄭尚書) Mây trôi che cửa khuyết xanh, Trăng sáng soi cung son.
2. (Tính) Tốt đẹp, hòa nhã. ◎Như: “hòa ái khả thân” 和藹可親 hòa nhã thân thiết.
3. (Danh) Khí mây. § Thông “ái” 靄.
4. (Động) Che phủ, bao trùm. ◇Nhan Diên Chi 顏延之: “Lưu vân ái thanh khuyết, Hạo nguyệt giám đan cung” 流雲藹青闕, 皓月鑒丹宮 (Trực đông cung đáp Trịnh thượng thư 直東宮答鄭尚書) Mây trôi che cửa khuyết xanh, Trăng sáng soi cung son.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hoà nhã, ôn tồn, điềm đạm, dịu dàng;
② (văn) (Cây cối) rậm rạp;
③ (văn) Đầy rẫy.
② (văn) (Cây cối) rậm rạp;
③ (văn) Đầy rẫy.
Từ điển Trung-Anh
friendly
Từ ghép 5