Có 2 kết quả:

Lìn ㄌㄧㄣˋlìn ㄌㄧㄣˋ
Âm Pinyin: Lìn ㄌㄧㄣˋ, lìn ㄌㄧㄣˋ
Tổng nét: 19
Bộ: cǎo 艸 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丨フ一一丨フ一一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: TANG (廿日弓土)
Unicode: U+85FA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lận
Âm Nôm: lận
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): い (i)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: leon6

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/2

Lìn ㄌㄧㄣˋ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

surname Lin

Từ ghép 1

lìn ㄌㄧㄣˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cỏ lận, có cói (để dệt chiếu)
2. họ Lận

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ cói, thân dùng để dệt chiếu, ruột cây làm bấc đèn (lat. Juncus effusus). § Còn có tên là “đăng tâm thảo” 燈心草.
2. (Danh) Họ “Lận”. ◎Như: thời Chiến quốc 戰國 có “Lận Tương Như” 藺相如.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Cỏ cói (thường để dệt chiếu);
② [Lìn] (Họ) Lận.

Từ điển Trung-Anh

juncus effusus

Từ ghép 2