Có 1 kết quả:
zǎo ㄗㄠˇ
Tổng nét: 19
Bộ: cǎo 艸 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹澡
Nét bút: 一丨丨丶丶一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: TERD (廿水口木)
Unicode: U+85FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tảo
Âm Nôm: tang, tảo
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): も (mo)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: zou2
Âm Nôm: tang, tảo
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): も (mo)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: zou2
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Nam Tiều Nguyễn hiếu liêm huynh ứng thí xuân vi Lạc Đình Vũ Ôn Như huynh ông hữu thi tặng hành kiến kỳ nhân đáp chi - 南樵阮孝廉兄應試春圍洛亭武溫如兄翁有詩贈行見示因答之 (Nguyễn Hữu Cương)
• Nhật Bản đao ca - 日本刀歌 (Đường Thuận Chi)
• Tam đệ Nhã Hiên phó thu thí, liên quán quận tuyển, văn tín ký hỉ - 三弟雅軒赴秋試,連冠郡選,聞信寄喜 (Phan Huy Ích)
• Tặng Đới trạng nguyên - 贈戴狀元 (Phan Huy Ích)
• Thái tần 1 - 采蘋 1 (Khổng Tử)
• Tiên tổ kỵ nhật hữu cảm - 先祖忌日有感 (Lê Cảnh Tuân)
• Tống thái sư Âu Dương Tu Văn Trung Công mộ - 宋太師歐陽修文忠公墓 (Phan Huy Thực)
• Ưu lão - 憂老 (Đặng Trần Côn)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Nam Tiều Nguyễn hiếu liêm huynh ứng thí xuân vi Lạc Đình Vũ Ôn Như huynh ông hữu thi tặng hành kiến kỳ nhân đáp chi - 南樵阮孝廉兄應試春圍洛亭武溫如兄翁有詩贈行見示因答之 (Nguyễn Hữu Cương)
• Nhật Bản đao ca - 日本刀歌 (Đường Thuận Chi)
• Tam đệ Nhã Hiên phó thu thí, liên quán quận tuyển, văn tín ký hỉ - 三弟雅軒赴秋試,連冠郡選,聞信寄喜 (Phan Huy Ích)
• Tặng Đới trạng nguyên - 贈戴狀元 (Phan Huy Ích)
• Thái tần 1 - 采蘋 1 (Khổng Tử)
• Tiên tổ kỵ nhật hữu cảm - 先祖忌日有感 (Lê Cảnh Tuân)
• Tống thái sư Âu Dương Tu Văn Trung Công mộ - 宋太師歐陽修文忠公墓 (Phan Huy Thực)
• Ưu lão - 憂老 (Đặng Trần Côn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rong, rêu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rong, chỉ chung các thứ cỏ mọc ở dưới nước. ◎Như: “hải tảo” 海藻 rong biển.
2. (Danh) Vẻ đẹp, hình thức hoa lệ. § Rong có văn vẻ, cổ nhân dùng để trang sức mũ áo, cho nên cái gì dùng làm cho đẹp đều gọi là “tảo”. ◇Tào Thực 曹植: “Hoa tảo phồn nhục” 華藻繁縟 (Thất khải 七啟) Vẻ hoa lệ đầy dẫy sặc sỡ.
3. (Danh) Văn chương, văn từ. ◎Như: “từ tảo” 詞藻 văn chương. Cũng viết là 辭藻. ◇Lục Cơ 陸機: “Gia lệ tảo chi bân bân” 嘉麗藻之彬彬 (Văn phú 文賦) Khen văn chương tươi đẹp, hợp cách (hình thức và nội dung cân đối).
4. (Động) Phẩm bình nhân vật gọi là “phẩm tảo” 品藻 hay “tảo giám” 藻鑑.
2. (Danh) Vẻ đẹp, hình thức hoa lệ. § Rong có văn vẻ, cổ nhân dùng để trang sức mũ áo, cho nên cái gì dùng làm cho đẹp đều gọi là “tảo”. ◇Tào Thực 曹植: “Hoa tảo phồn nhục” 華藻繁縟 (Thất khải 七啟) Vẻ hoa lệ đầy dẫy sặc sỡ.
3. (Danh) Văn chương, văn từ. ◎Như: “từ tảo” 詞藻 văn chương. Cũng viết là 辭藻. ◇Lục Cơ 陸機: “Gia lệ tảo chi bân bân” 嘉麗藻之彬彬 (Văn phú 文賦) Khen văn chương tươi đẹp, hợp cách (hình thức và nội dung cân đối).
4. (Động) Phẩm bình nhân vật gọi là “phẩm tảo” 品藻 hay “tảo giám” 藻鑑.
Từ điển Thiều Chửu
① Rong, rau bể, tên gọi tất cả các thứ cỏ mọc ở dưới nước.
② Rong là một thứ cỏ mọc dưới nước có văn vẻ đẹp, cổ nhân dùng để trang sức mũ áo cho đẹp, cho nên cái gì dùng làm văn sức đều gọi là tảo. Như từ tảo 詞藻 lời đẹp, cũng viết là 辭藻. Lấy lời tốt đẹp mà khen lao người gọi là tảo sức 藻飾. Bình luận nhân vật gọi là phẩm tảo 品藻 hay tảo giám 藻鑑.
② Rong là một thứ cỏ mọc dưới nước có văn vẻ đẹp, cổ nhân dùng để trang sức mũ áo cho đẹp, cho nên cái gì dùng làm văn sức đều gọi là tảo. Như từ tảo 詞藻 lời đẹp, cũng viết là 辭藻. Lấy lời tốt đẹp mà khen lao người gọi là tảo sức 藻飾. Bình luận nhân vật gọi là phẩm tảo 品藻 hay tảo giám 藻鑑.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rong: 海藻 Rong biển;
② Văn vẻ, hoa mĩ: 辭藻 Lời văn vẻ; 藻飾 Khen lao bằng lời lẽ hoa mĩ; 品藻 (hay 藻鑑) Bình phẩm (nhân vật).
② Văn vẻ, hoa mĩ: 辭藻 Lời văn vẻ; 藻飾 Khen lao bằng lời lẽ hoa mĩ; 品藻 (hay 藻鑑) Bình phẩm (nhân vật).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại rau mọc dưới nước, thời cổ dùng làm món cúng — Loại rong rêu.
Từ điển Trung-Anh
(1) aquatic grasses
(2) elegant
(2) elegant
Từ ghép 28
bāo zǎo 胞藻 • cí zǎo 詞藻 • cí zǎo 词藻 • cí zǎo 辞藻 • cí zǎo 辭藻 • dān bāo zǎo 单胞藻 • dān bāo zǎo 單胞藻 • guī zǎo 硅藻 • guī zǎo mén 硅藻門 • guī zǎo mén 硅藻门 • hǎi zǎo 海藻 • jīn yú zǎo 金魚藻 • jīn yú zǎo 金鱼藻 • lán lǜ zǎo 蓝绿藻 • lán lǜ zǎo 藍綠藻 • lán zǎo 蓝藻 • lán zǎo 藍藻 • lán zǎo mén 蓝藻门 • lán zǎo mén 藍藻門 • luó xuán zǎo 螺旋藻 • wán nòng cí zǎo 玩弄詞藻 • wán nòng cí zǎo 玩弄词藻 • xī zǎo 矽藻 • yǎn chóng zǎo 眼虫藻 • yǎn chóng zǎo 眼蟲藻 • zǎo lèi 藻类 • zǎo lèi 藻類 • zhēn zǎo 甄藻