Có 1 kết quả:

lài ㄌㄞˋ
Âm Pinyin: lài ㄌㄞˋ
Tổng nét: 19
Bộ: cǎo 艸 (+16 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: TDLC (廿木中金)
Unicode: U+85FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lại
Âm Nôm: trái
Âm Nhật (onyomi): ライ (rai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: laai6

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

lài ㄌㄞˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: lại hao 藾蒿)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại cỏ ngải, lá trắng xanh, lúc còn non ăn được.
2. (Danh) Bóng rợp. ◇Trang Tử 莊子: “Nam Bá Tử Kì du hồ Thương chi khâu, kiến đại mộc yên, hữu dị, kết tứ thiên thừa, ẩn tương tỉ kì sở lại” 南伯子綦游乎商之丘, 見大木焉, 有異, 結駟千乘, 隱將芘其所藾 (Nhân gian thế 人間世) Nam Bá Tử Kì chơi trên gò đất Thương, thấy cây gỗ lớn, có vẻ lạ, xếp nghìn cỗ xe bốn ngựa có thể ẩn nấp (được che chở) dưới bóng râm của nó.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) 【藾蒿】lại hao [làihao] (thực) Một loại ngải, lá trắng xanh, thân giòn, lúc còn non ăn được;
② Che, che lấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bóng mát của cây cối — Tên một loài cỏ.

Từ điển Trung-Anh

(fragrant labiate plant)

Từ ghép 1