Có 2 kết quả:
hé ㄏㄜˊ • huò ㄏㄨㄛˋ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lá đậu. § Ăn rau ăn dưa sơ sài gọi là “hoắc thực” 藿食. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Khuông trung hà sở thịnh? Lê hoắc tạp tì khang” 筐中何所盛, 藜藿雜枇糠 (Sở kiến hành 所見行) Trong giỏ đựng gì lắm thế? Rau lê, hoắc lẫn cám.
2. (Danh) “Hoắc hương” 藿香 cây hoắc hương (Agastache rugosa), lá rất thơm, dùng làm thuốc.
2. (Danh) “Hoắc hương” 藿香 cây hoắc hương (Agastache rugosa), lá rất thơm, dùng làm thuốc.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lá dâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lá đậu. § Ăn rau ăn dưa sơ sài gọi là “hoắc thực” 藿食. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Khuông trung hà sở thịnh? Lê hoắc tạp tì khang” 筐中何所盛, 藜藿雜枇糠 (Sở kiến hành 所見行) Trong giỏ đựng gì lắm thế? Rau lê, hoắc lẫn cám.
2. (Danh) “Hoắc hương” 藿香 cây hoắc hương (Agastache rugosa), lá rất thơm, dùng làm thuốc.
2. (Danh) “Hoắc hương” 藿香 cây hoắc hương (Agastache rugosa), lá rất thơm, dùng làm thuốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Lá dâu. Vì thế nên ăn rau ăn dưa sơ sài gọi là hoắc. Nguyễn Du 阮攸: Khuông trung hà sở thịnh? Lê hoắc tạp tì khang 筐中何所盛,藜藿雜枇糠 (Sở kiến hành 所見行) Trong giỏ đựng gì lắm thế? Rau lê, hoắc lẫn cám.
② Hoắc hương 藿香 cây hoắc hương (Agastache rugosa), lá rất thơm, dùng làm thuốc.
② Hoắc hương 藿香 cây hoắc hương (Agastache rugosa), lá rất thơm, dùng làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rau hoắc. 【藿香】 hoắc hương [huòxiang] (thực) Cây hoắc hương (Agastache rugosa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lá cây đậu.
Từ điển Trung-Anh
(1) Lophanthus rugosus
(2) beans
(2) beans
Từ ghép 4