Có 1 kết quả:

ㄌㄨˊ

1/1

ㄌㄨˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây lau

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ lau, sậy, thường mọc ở bờ nước, dùng làm mành mành, lợp nhà (lat. Phragmites communis). § Cũng gọi là “lô vĩ” . ◇Thủy hử truyện : “Lâm Xung bôn nhập na tửu điếm lí lai, yết khai lô liêm, phất thân nhập khứ” , , (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung bước nhanh đến quán rượu, vén mở bức mành làm bằng sậy, rũ mình đi vào.
2. (Danh) § Xem “bồ lô” .
3. Một âm là “la”. ◎Như: “la bặc” rau cải.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây lau, cây sậy: Bông lau. lô phế [lúfèi] (văn) Chiếu đan bằng cây lau.

Từ điển Trung-Anh

(1) rush
(2) reed
(3) Phragmites communis

Từ ghép 19