Có 1 kết quả:
lú ㄌㄨˊ
Tổng nét: 19
Bộ: cǎo 艸 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹盧
Nét bút: 一丨丨丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: TYPT (廿卜心廿)
Unicode: U+8606
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lô, lư
Âm Nôm: lô, lư, lựa
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): あし (ashi), よし (yoshi)
Âm Hàn: 로, 려, 노
Âm Quảng Đông: lou4
Âm Nôm: lô, lư, lựa
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): あし (ashi), よし (yoshi)
Âm Hàn: 로, 려, 노
Âm Quảng Đông: lou4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 02 - 菊秋百詠其二 (Phan Huy Ích)
• Dạ bạc Vĩnh Lạc hữu hoài - 夜泊永樂有懷 (Hứa Hồn)
• Hoạ hiệp tá Chu Khuê Ưng tiên sinh thuỷ đình ngẫu hứng nguyên vận - 和協佐周圭膺先生水亭偶興原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kỳ 11 - Thành hạ ngẫu hứng - 其十一-城下偶興 (Vũ Tông Phan)
• Mục đồng từ - 牧童詞 (Lý Thiệp)
• Ngư ca tử kỳ 1 - 漁歌子其一 (Shigeno no Sadanushi)
• Quá Dạ Trạch châu - 過夜澤州 (Nguyễn Khắc Hiếu)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Tống thái học sinh Nguyễn Hán Anh quy Hồng Châu - 送太學生阮漢英歸洪州 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tục đắc Quan thư nghênh tựu Đương Dương cư chỉ, chính nguyệt trung tuần định xuất Tam Giáp - 續得觀書,迎就當陽居止,正月中旬定出三峽 (Đỗ Phủ)
• Dạ bạc Vĩnh Lạc hữu hoài - 夜泊永樂有懷 (Hứa Hồn)
• Hoạ hiệp tá Chu Khuê Ưng tiên sinh thuỷ đình ngẫu hứng nguyên vận - 和協佐周圭膺先生水亭偶興原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kỳ 11 - Thành hạ ngẫu hứng - 其十一-城下偶興 (Vũ Tông Phan)
• Mục đồng từ - 牧童詞 (Lý Thiệp)
• Ngư ca tử kỳ 1 - 漁歌子其一 (Shigeno no Sadanushi)
• Quá Dạ Trạch châu - 過夜澤州 (Nguyễn Khắc Hiếu)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Tống thái học sinh Nguyễn Hán Anh quy Hồng Châu - 送太學生阮漢英歸洪州 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tục đắc Quan thư nghênh tựu Đương Dương cư chỉ, chính nguyệt trung tuần định xuất Tam Giáp - 續得觀書,迎就當陽居止,正月中旬定出三峽 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cây lau
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ lau, sậy, thường mọc ở bờ nước, dùng làm mành mành, lợp nhà (lat. Phragmites communis). § Cũng gọi là “lô vĩ” 蘆葦. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung bôn nhập na tửu điếm lí lai, yết khai lô liêm, phất thân nhập khứ” 林沖奔入那酒店裏來, 揭開蘆簾, 拂身入去 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung bước nhanh đến quán rượu, vén mở bức mành làm bằng sậy, rũ mình đi vào.
2. (Danh) § Xem “bồ lô” 蒲蘆.
3. Một âm là “la”. ◎Như: “la bặc” 蘿菔 rau cải.
2. (Danh) § Xem “bồ lô” 蒲蘆.
3. Một âm là “la”. ◎Như: “la bặc” 蘿菔 rau cải.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây lau, cây sậy: 蘆花 Bông lau. 【蘆功】lô phế [lúfèi] (văn) Chiếu đan bằng cây lau.
Từ điển Trung-Anh
(1) rush
(2) reed
(3) Phragmites communis
(2) reed
(3) Phragmites communis
Từ ghép 19
àn xià hú lú fú qǐ piáo 按下葫蘆浮起瓢 • hú lú bā 胡蘆巴 • hú lú bā 葫蘆巴 • Hú lú dǎo 葫蘆島 • Hú lú dǎo shì 葫蘆島市 • hú lú sī 葫蘆絲 • hù lú 葫蘆 • lú chái bàng 蘆柴棒 • lú dí 蘆荻 • lú guǎn 蘆管 • lú huā huáng què 蘆花黃雀 • lú huì 蘆薈 • lú shēng 蘆笙 • lú sǔn 蘆筍 • lú wěi 蘆葦 • lú wěi yīng 蘆葦鶯 • lú xí 蘆席 • tí hú lú 提壺蘆 • tí hú lú 提葫蘆