Có 3 kết quả:
Sū ㄙㄨ • sū ㄙㄨ • sù ㄙㄨˋ
Tổng nét: 19
Bộ: cǎo 艸 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱艹穌
Nét bút: 一丨丨ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: TNFD (廿弓火木)
Unicode: U+8607
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tô
Âm Nôm: su, to, tô, tua
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): よみがえ.る (yomigae.ru)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: sou1
Âm Nôm: su, to, tô, tua
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): よみがえ.る (yomigae.ru)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: sou1
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Lịch giang kiều thi - 遊歴江橋詩 (Tăng Uyên Tử)
• Dương liễu chi kỳ 3 - 楊柳枝其三 (Ôn Đình Quân)
• Đề Tô thị từ đường - 題蘇氏祠堂 (Phan Đình Phùng)
• Giới kiêu - 戒驕 (Thái Thuận)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Quán Oa cung hoài cổ - 館娃宮懷古 (Bì Nhật Hưu)
• Tình - 晴 (Đỗ Tuấn)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Phạm Đình Hổ)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Vịnh sử thi - Cô Tô đài - 詠史詩-姑蘇台 (Hồ Tằng)
• Dương liễu chi kỳ 3 - 楊柳枝其三 (Ôn Đình Quân)
• Đề Tô thị từ đường - 題蘇氏祠堂 (Phan Đình Phùng)
• Giới kiêu - 戒驕 (Thái Thuận)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Quán Oa cung hoài cổ - 館娃宮懷古 (Bì Nhật Hưu)
• Tình - 晴 (Đỗ Tuấn)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Phạm Đình Hổ)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Vịnh sử thi - Cô Tô đài - 詠史詩-姑蘇台 (Hồ Tằng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Su
(2) abbr. for Soviet Union 蘇維埃|苏维埃 or 蘇聯|苏联
(3) abbr. for Jiangsu province 江蘇|江苏
(4) abbr. for Suzhou city 蘇州|苏州
(2) abbr. for Soviet Union 蘇維埃|苏维埃 or 蘇聯|苏联
(3) abbr. for Jiangsu province 江蘇|江苏
(4) abbr. for Suzhou city 蘇州|苏州
Từ ghép 80
Měi Sū 美蘇 • Nán Sū dān 南蘇丹 • qián Sū lián 前蘇聯 • Sān Sū 三蘇 • shàng yǒu tiān táng , xià yǒu Sū Háng 上有天堂,下有蘇杭 • Sū ào 蘇澳 • Sū ào zhèn 蘇澳鎮 • Sū bào àn 蘇報案 • Sū bì lì ěr Hú 蘇必利爾湖 • Sū Bù qīng 蘇步青 • Sū cài 蘇菜 • Sū dān 蘇丹 • Sū dí màn bēi 蘇迪曼杯 • Sū Dōng pō 蘇東坡 • Sū é 蘇俄 • Sū ěr 蘇爾 • Sū fēi 蘇菲 • Sū fēi zhǔ yì 蘇非主義 • Sū fù bǐ 蘇富比 • Sū gé lā dǐ 蘇格拉底 • Sū gé lán 蘇格蘭 • Sū gé lán Nǚ wáng Mǎ lì 蘇格蘭女王瑪麗 • Sū gé lán Zhé ěr māo 蘇格蘭摺耳貓 • Sū Gòng 蘇共 • Sū hā tuō 蘇哈托 • Sū Háng 蘇杭 • Sū huā Gōng lù 蘇花公路 • Sū jīn dá 蘇金達 • Sū kè léi 蘇克雷 • Sū lā wēi xī 蘇拉威西 • Sū lái màn 蘇萊曼 • Sū lí shì 蘇黎世 • Sū lí shì 蘇黎士 • Sū lí shì Lián bāng Lǐ gōng Xué yuàn 蘇黎世聯邦理工學院 • Sū lǐ nán 蘇里南 • Sū lǐ nán Hé 蘇里南河 • Sū lì nán 蘇利南 • Sū lián 蘇聯 • Sū lián zhī yǒu shè 蘇聯之友社 • Sū lián Zuì gāo Sū wéi āi 蘇聯最高蘇維埃 • Sū lù 蘇祿 • Sū Màn shū 蘇曼殊 • Sū měi ěr 蘇美爾 • Sū mén dá là 蘇門答臘 • Sū mén dá là 蘇門達臘 • Sū mén dá là Dǎo 蘇門答臘島 • Sū mǔ gài tè 蘇姆蓋特 • Sū ní tè yòu qí 蘇尼特右旗 • Sū ní tè zuǒ qí 蘇尼特左旗 • Sū níng diàn qì 蘇寧電器 • Sū Qín 蘇秦 • Sū shān 蘇珊 • Sū shān · Bō yī ěr 蘇珊波伊爾 • Sū Shì 蘇軾 • Sū tái dé Dì qū 蘇台德地區 • Sū wǎ 蘇瓦 • Sū wéi āi 蘇維埃 • Sū wéi āi É guó 蘇維埃俄國 • Sū wéi āi Shè huì zhǔ yì Gòng hé guó Lián méng 蘇維埃社會主義共和國聯盟 • Sū Wǔ 蘇武 • Sū xī luò 蘇西洛 • Sū Xún 蘇洵 • Sū yī shì 蘇伊士 • Sū yī shì hé 蘇伊士河 • Sū yī shì Yùn hé 蘇伊士運河 • Sū Yì jiǎn 蘇易簡 • Sū zhàn qū 蘇佔區 • Sū Zhé 蘇轍 • Sū Zhēn chāng 蘇貞昌 • Sū zhōu 蘇州 • Sū zhōu Dà xué 蘇州大學 • Sū zhōu dì qū 蘇州地區 • Sū zhōu Hé 蘇州河 • Sū zhōu huà 蘇州話 • Sū zhōu mǎ zi 蘇州碼子 • Sū zhōu shì 蘇州市 • Wēng Shān Sū Jī 翁山蘇姬 • yuán Sū lián 原蘇聯 • Zhōng huá Sū wéi āi Gòng hé guó 中華蘇維埃共和國 • Zhōng Sū jiě jué xuán àn dà gāng xié dìng 中蘇解決懸案大綱協定
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. (xem: tử tô 紫蘇)
2. sống lại, tái thế
3. kiếm cỏ
2. sống lại, tái thế
3. kiếm cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây tía tô, tức “tử tô” 紫蘇 (lat. Perilla frutescens).
2. (Danh) Dây tua trang sức. ◎Như: “lưu tô” 流蘇 dây tua.
3. (Danh) Tên gọi tắt: (1) Tỉnh “Giang Tô” 江蘇. (2) “Tô Châu” 蘇州.
4. (Danh) Họ “Tô”. ◎Như: “Tô Thức” 蘇軾 tức “Tô Đông Pha” 蘇東坡 (1038-1101).
5. (Động) Tỉnh lại, đã chết mà sống lại. § Thông “tô” 穌. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Mệnh đãi nhất tiền tô” 命待一錢蘇 (Cái tử 丐子) Tính mạng chỉ chờ một đồng tiền để sống lại.
6. (Động) Tỉnh ngủ. ◎Như: “tô tỉnh” 蘇醒 thức dậy (sau khi ngủ).
7. (Động) Đang bị khốn khó mà được dễ chịu hơn, hoãn giải. ◇Thư Kinh 書經: “Hậu lai kì tô” 后來其蘇 (Trọng hủy chi cáo 仲虺之誥) Sau lại sẽ được dễ chịu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào” 病骨纔蘇氣轉豪 (Thu nhật ngẫu hứng 秋日偶成) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn.
8. (Động) Cắt cỏ. ◇Sử Kí 史記: “Tiều tô hậu thoán, sư bất túc bão” 樵蘇後爨, 師不宿飽 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Mót củi cắt cỏ mà nấu ăn, quân lính không đủ no.
2. (Danh) Dây tua trang sức. ◎Như: “lưu tô” 流蘇 dây tua.
3. (Danh) Tên gọi tắt: (1) Tỉnh “Giang Tô” 江蘇. (2) “Tô Châu” 蘇州.
4. (Danh) Họ “Tô”. ◎Như: “Tô Thức” 蘇軾 tức “Tô Đông Pha” 蘇東坡 (1038-1101).
5. (Động) Tỉnh lại, đã chết mà sống lại. § Thông “tô” 穌. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Mệnh đãi nhất tiền tô” 命待一錢蘇 (Cái tử 丐子) Tính mạng chỉ chờ một đồng tiền để sống lại.
6. (Động) Tỉnh ngủ. ◎Như: “tô tỉnh” 蘇醒 thức dậy (sau khi ngủ).
7. (Động) Đang bị khốn khó mà được dễ chịu hơn, hoãn giải. ◇Thư Kinh 書經: “Hậu lai kì tô” 后來其蘇 (Trọng hủy chi cáo 仲虺之誥) Sau lại sẽ được dễ chịu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào” 病骨纔蘇氣轉豪 (Thu nhật ngẫu hứng 秋日偶成) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn.
8. (Động) Cắt cỏ. ◇Sử Kí 史記: “Tiều tô hậu thoán, sư bất túc bão” 樵蘇後爨, 師不宿飽 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Mót củi cắt cỏ mà nấu ăn, quân lính không đủ no.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây tía tô. Cg. 紫蘇 [zêsu];
② Sống lại (như 甦, bộ 生): 死而復蘇蘇 Chết đi sống lại;
③ Thức dậy, tỉnh lại: 蘇醒 Tỉnh giấc, tỉnh lại;
④ Nghỉ ngơi;
⑤ [Su] Chỉ Giang Tô hay Tô Châu (Trung Quốc): 蘇北 Miền Bắc Giang Tô;
⑥ [Su] Chỉ Liên Xô (cũ);
⑦ [Su] (sử) Chỉ khu xô-viết của Trung Quốc (1927-1937);
⑧ [Su] (Họ) Tô.
② Sống lại (như 甦, bộ 生): 死而復蘇蘇 Chết đi sống lại;
③ Thức dậy, tỉnh lại: 蘇醒 Tỉnh giấc, tỉnh lại;
④ Nghỉ ngơi;
⑤ [Su] Chỉ Giang Tô hay Tô Châu (Trung Quốc): 蘇北 Miền Bắc Giang Tô;
⑥ [Su] Chỉ Liên Xô (cũ);
⑦ [Su] (sử) Chỉ khu xô-viết của Trung Quốc (1927-1937);
⑧ [Su] (Họ) Tô.
Từ điển Trung-Anh
(1) Perilla frutescens (Chinese basil or wild red basil)
(2) place name
(3) to revive
(4) used as phonetic in transliteration
(2) place name
(3) to revive
(4) used as phonetic in transliteration
Từ ghép 61
Ā kè sū 阿克蘇 • Ā kè sū dì qū 阿克蘇地區 • Ā kè sū Hé 阿克蘇河 • Ā kè sū shì 阿克蘇市 • Ā sū 阿蘇 • Ā sū huǒ shān 阿蘇火山 • Ā sū shān 阿蘇山 • Àò kè sū sī Hé 奧克蘇斯河 • bái sū 白蘇 • Dà Wū sū lǐ Dǎo 大烏蘇里島 • dī lā mǐ sū 堤拉米蘇 • fù sū 復蘇 • gū sū 姑蘇 • gū sū 菇蘇 • Hā sū 哈蘇 • jiāng sū 江蘇 • Jiāng sū Shěng 江蘇省 • Kè sū lǔ 克蘇魯 • Kè zī lè sū 克孜勒蘇 • Kè zī lè sū dì qū 克孜勒蘇地區 • Kè zī lè sū Hé 克孜勒蘇河 • Kè zī lè sū Kē ěr kè zī zì zhì zhōu 克孜勒蘇柯爾克孜自治州 • lái sū táng 來蘇糖 • liú sū 流蘇 • liú sū yù 流蘇鷸 • Mǎ sū dé 馬蘇德 • mǎ sū lǐ lā 馬蘇里拉 • Màn sū ěr 曼蘇爾 • Mì sū lǐ 密蘇里 • Mì sū lǐ zhōu 密蘇里州 • Míng ní sū dá 明尼蘇達 • Míng ní sū dá zhōu 明尼蘇達州 • Mó sū ěr 摩蘇爾 • Ní sū 尼蘇 • sū ān suān 蘇氨酸 • sū àn suān 蘇胺酸 • sū dá 蘇打 • sū dá bǐng gān 蘇打餅乾 • sū dá fěn 蘇打粉 • sū dá shuǐ 蘇打水 • sū fāng 蘇枋 • sū fāng mù 蘇枋木 • sū gé lán chǎng 蘇格蘭場 • sū gé lán mào 蘇格蘭帽 • sū hé xiāng 蘇合香 • sū mù 蘇木 • sū tiě 蘇鐵 • tí lā mǐ sū 提拉米蘇 • Wū lǐ yǎ sū tái 烏里雅蘇台 • Wū sū 烏蘇 • Wū sū lǐ jiāng 烏蘇里江 • Wū sū lǐ sī kè 烏蘇里斯克 • Wū sū shì 烏蘇市 • xiǎo sū dá 小蘇打 • Yà mù sū kè luó 亞穆蘇克羅 • yáng sū 洋蘇 • yáng zǐ sū 洋紫蘇 • Zhāo sū 昭蘇 • Zhāo sū xiàn 昭蘇縣 • zǐ sū 紫蘇 • zǐ sū shǔ 紫蘇屬
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây tía tô, tức “tử tô” 紫蘇 (lat. Perilla frutescens).
2. (Danh) Dây tua trang sức. ◎Như: “lưu tô” 流蘇 dây tua.
3. (Danh) Tên gọi tắt: (1) Tỉnh “Giang Tô” 江蘇. (2) “Tô Châu” 蘇州.
4. (Danh) Họ “Tô”. ◎Như: “Tô Thức” 蘇軾 tức “Tô Đông Pha” 蘇東坡 (1038-1101).
5. (Động) Tỉnh lại, đã chết mà sống lại. § Thông “tô” 穌. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Mệnh đãi nhất tiền tô” 命待一錢蘇 (Cái tử 丐子) Tính mạng chỉ chờ một đồng tiền để sống lại.
6. (Động) Tỉnh ngủ. ◎Như: “tô tỉnh” 蘇醒 thức dậy (sau khi ngủ).
7. (Động) Đang bị khốn khó mà được dễ chịu hơn, hoãn giải. ◇Thư Kinh 書經: “Hậu lai kì tô” 后來其蘇 (Trọng hủy chi cáo 仲虺之誥) Sau lại sẽ được dễ chịu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào” 病骨纔蘇氣轉豪 (Thu nhật ngẫu hứng 秋日偶成) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn.
8. (Động) Cắt cỏ. ◇Sử Kí 史記: “Tiều tô hậu thoán, sư bất túc bão” 樵蘇後爨, 師不宿飽 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Mót củi cắt cỏ mà nấu ăn, quân lính không đủ no.
2. (Danh) Dây tua trang sức. ◎Như: “lưu tô” 流蘇 dây tua.
3. (Danh) Tên gọi tắt: (1) Tỉnh “Giang Tô” 江蘇. (2) “Tô Châu” 蘇州.
4. (Danh) Họ “Tô”. ◎Như: “Tô Thức” 蘇軾 tức “Tô Đông Pha” 蘇東坡 (1038-1101).
5. (Động) Tỉnh lại, đã chết mà sống lại. § Thông “tô” 穌. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Mệnh đãi nhất tiền tô” 命待一錢蘇 (Cái tử 丐子) Tính mạng chỉ chờ một đồng tiền để sống lại.
6. (Động) Tỉnh ngủ. ◎Như: “tô tỉnh” 蘇醒 thức dậy (sau khi ngủ).
7. (Động) Đang bị khốn khó mà được dễ chịu hơn, hoãn giải. ◇Thư Kinh 書經: “Hậu lai kì tô” 后來其蘇 (Trọng hủy chi cáo 仲虺之誥) Sau lại sẽ được dễ chịu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào” 病骨纔蘇氣轉豪 (Thu nhật ngẫu hứng 秋日偶成) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn.
8. (Động) Cắt cỏ. ◇Sử Kí 史記: “Tiều tô hậu thoán, sư bất túc bão” 樵蘇後爨, 師不宿飽 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Mót củi cắt cỏ mà nấu ăn, quân lính không đủ no.