Có 3 kết quả:

ㄙㄨㄙㄨㄙㄨˋ
Âm Pinyin: ㄙㄨ, ㄙㄨ, ㄙㄨˋ
Tổng nét: 19
Bộ: cǎo 艸 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: TNFD (廿弓火木)
Unicode: U+8607
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt:
Âm Nôm: su, to, , tua
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): よみがえ.る (yomigae.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sou1

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

ㄙㄨ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) surname Su
(2) abbr. for Soviet Union 蘇維埃|苏维埃 or 蘇聯|苏联
(3) abbr. for Jiangsu province 江蘇|江苏
(4) abbr. for Suzhou city 蘇州|苏州

Từ ghép 80

Měi Sū 美蘇Nán Sū dān 南蘇丹qián Sū lián 前蘇聯Sān Sū 三蘇shàng yǒu tiān táng , xià yǒu Sū Háng 上有天堂,下有蘇杭Sū ào 蘇澳Sū ào zhèn 蘇澳鎮Sū bào àn 蘇報案Sū bì lì ěr Hú 蘇必利爾湖Sū Bù qīng 蘇步青Sū cài 蘇菜Sū dān 蘇丹Sū dí màn bēi 蘇迪曼杯Sū Dōng pō 蘇東坡Sū é 蘇俄Sū ěr 蘇爾Sū fēi 蘇菲Sū fēi zhǔ yì 蘇非主義Sū fù bǐ 蘇富比Sū gé lā dǐ 蘇格拉底Sū gé lán 蘇格蘭Sū gé lán Nǚ wáng Mǎ lì 蘇格蘭女王瑪麗Sū gé lán Zhé ěr māo 蘇格蘭摺耳貓Sū Gòng 蘇共Sū hā tuō 蘇哈托Sū Háng 蘇杭Sū huā Gōng lù 蘇花公路Sū jīn dá 蘇金達Sū kè léi 蘇克雷Sū lā wēi xī 蘇拉威西Sū lái màn 蘇萊曼Sū lí shì 蘇黎世Sū lí shì 蘇黎士Sū lí shì Lián bāng Lǐ gōng Xué yuàn 蘇黎世聯邦理工學院Sū lǐ nán 蘇里南Sū lǐ nán Hé 蘇里南河Sū lì nán 蘇利南Sū lián 蘇聯Sū lián zhī yǒu shè 蘇聯之友社Sū lián Zuì gāo Sū wéi āi 蘇聯最高蘇維埃Sū lù 蘇祿Sū Màn shū 蘇曼殊Sū měi ěr 蘇美爾Sū mén dá là 蘇門答臘Sū mén dá là 蘇門達臘Sū mén dá là Dǎo 蘇門答臘島Sū mǔ gài tè 蘇姆蓋特Sū ní tè yòu qí 蘇尼特右旗Sū ní tè zuǒ qí 蘇尼特左旗Sū níng diàn qì 蘇寧電器Sū Qín 蘇秦Sū shān 蘇珊Sū shān · Bō yī ěr 蘇珊波伊爾Sū Shì 蘇軾Sū tái dé Dì qū 蘇台德地區Sū wǎ 蘇瓦Sū wéi āi 蘇維埃Sū wéi āi É guó 蘇維埃俄國Sū wéi āi Shè huì zhǔ yì Gòng hé guó Lián méng 蘇維埃社會主義共和國聯盟Sū Wǔ 蘇武Sū xī luò 蘇西洛Sū Xún 蘇洵Sū yī shì 蘇伊士Sū yī shì hé 蘇伊士河Sū yī shì Yùn hé 蘇伊士運河Sū Yì jiǎn 蘇易簡Sū zhàn qū 蘇佔區Sū Zhé 蘇轍Sū Zhēn chāng 蘇貞昌Sū zhōu 蘇州Sū zhōu Dà xué 蘇州大學Sū zhōu dì qū 蘇州地區Sū zhōu Hé 蘇州河Sū zhōu huà 蘇州話Sū zhōu mǎ zi 蘇州碼子Sū zhōu shì 蘇州市Wēng Shān Sū Jī 翁山蘇姬yuán Sū lián 原蘇聯Zhōng huá Sū wéi āi Gòng hé guó 中華蘇維埃共和國Zhōng Sū jiě jué xuán àn dà gāng xié dìng 中蘇解決懸案大綱協定

ㄙㄨ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. (xem: tử tô 紫蘇)
2. sống lại, tái thế
3. kiếm cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây tía tô, tức “tử tô” 紫蘇 (lat. Perilla frutescens).
2. (Danh) Dây tua trang sức. ◎Như: “lưu tô” 流蘇 dây tua.
3. (Danh) Tên gọi tắt: (1) Tỉnh “Giang Tô” 江蘇. (2) “Tô Châu” 蘇州.
4. (Danh) Họ “Tô”. ◎Như: “Tô Thức” 蘇軾 tức “Tô Đông Pha” 蘇東坡 (1038-1101).
5. (Động) Tỉnh lại, đã chết mà sống lại. § Thông “tô” 穌. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Mệnh đãi nhất tiền tô” 命待一錢蘇 (Cái tử 丐子) Tính mạng chỉ chờ một đồng tiền để sống lại.
6. (Động) Tỉnh ngủ. ◎Như: “tô tỉnh” 蘇醒 thức dậy (sau khi ngủ).
7. (Động) Đang bị khốn khó mà được dễ chịu hơn, hoãn giải. ◇Thư Kinh 書經: “Hậu lai kì tô” 后來其蘇 (Trọng hủy chi cáo 仲虺之誥) Sau lại sẽ được dễ chịu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào” 病骨纔蘇氣轉豪 (Thu nhật ngẫu hứng 秋日偶成) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn.
8. (Động) Cắt cỏ. ◇Sử Kí 史記: “Tiều tô hậu thoán, sư bất túc bão” 樵蘇後爨, 師不宿飽 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Mót củi cắt cỏ mà nấu ăn, quân lính không đủ no.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây tía tô. Cg. 紫蘇 [zêsu];
② Sống lại (như 甦, bộ 生): 死而復蘇蘇 Chết đi sống lại;
③ Thức dậy, tỉnh lại: 蘇醒 Tỉnh giấc, tỉnh lại;
④ Nghỉ ngơi;
⑤ [Su] Chỉ Giang Tô hay Tô Châu (Trung Quốc): 蘇北 Miền Bắc Giang Tô;
⑥ [Su] Chỉ Liên Xô (cũ);
⑦ [Su] (sử) Chỉ khu xô-viết của Trung Quốc (1927-1937);
⑧ [Su] (Họ) Tô.

Từ điển Trung-Anh

(1) Perilla frutescens (Chinese basil or wild red basil)
(2) place name
(3) to revive
(4) used as phonetic in transliteration

Từ ghép 61

Ā kè sū 阿克蘇Ā kè sū dì qū 阿克蘇地區Ā kè sū Hé 阿克蘇河Ā kè sū shì 阿克蘇市Ā sū 阿蘇Ā sū huǒ shān 阿蘇火山Ā sū shān 阿蘇山Àò kè sū sī Hé 奧克蘇斯河bái sū 白蘇Dà Wū sū lǐ Dǎo 大烏蘇里島dī lā mǐ sū 堤拉米蘇fù sū 復蘇gū sū 姑蘇gū sū 菇蘇Hā sū 哈蘇jiāng sū 江蘇Jiāng sū Shěng 江蘇省Kè sū lǔ 克蘇魯Kè zī lè sū 克孜勒蘇Kè zī lè sū dì qū 克孜勒蘇地區Kè zī lè sū Hé 克孜勒蘇河Kè zī lè sū Kē ěr kè zī zì zhì zhōu 克孜勒蘇柯爾克孜自治州lái sū táng 來蘇糖liú sū 流蘇liú sū yù 流蘇鷸Mǎ sū dé 馬蘇德mǎ sū lǐ lā 馬蘇里拉Màn sū ěr 曼蘇爾Mì sū lǐ 密蘇里Mì sū lǐ zhōu 密蘇里州Míng ní sū dá 明尼蘇達Míng ní sū dá zhōu 明尼蘇達州Mó sū ěr 摩蘇爾Ní sū 尼蘇sū ān suān 蘇氨酸sū àn suān 蘇胺酸sū dá 蘇打sū dá bǐng gān 蘇打餅乾sū dá fěn 蘇打粉sū dá shuǐ 蘇打水sū fāng 蘇枋sū fāng mù 蘇枋木sū gé lán chǎng 蘇格蘭場sū gé lán mào 蘇格蘭帽sū hé xiāng 蘇合香sū mù 蘇木sū tiě 蘇鐵tí lā mǐ sū 提拉米蘇Wū lǐ yǎ sū tái 烏里雅蘇台Wū sū 烏蘇Wū sū lǐ jiāng 烏蘇里江Wū sū lǐ sī kè 烏蘇里斯克Wū sū shì 烏蘇市xiǎo sū dá 小蘇打Yà mù sū kè luó 亞穆蘇克羅yáng sū 洋蘇yáng zǐ sū 洋紫蘇Zhāo sū 昭蘇Zhāo sū xiàn 昭蘇縣zǐ sū 紫蘇zǐ sū shǔ 紫蘇屬

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây tía tô, tức “tử tô” 紫蘇 (lat. Perilla frutescens).
2. (Danh) Dây tua trang sức. ◎Như: “lưu tô” 流蘇 dây tua.
3. (Danh) Tên gọi tắt: (1) Tỉnh “Giang Tô” 江蘇. (2) “Tô Châu” 蘇州.
4. (Danh) Họ “Tô”. ◎Như: “Tô Thức” 蘇軾 tức “Tô Đông Pha” 蘇東坡 (1038-1101).
5. (Động) Tỉnh lại, đã chết mà sống lại. § Thông “tô” 穌. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Mệnh đãi nhất tiền tô” 命待一錢蘇 (Cái tử 丐子) Tính mạng chỉ chờ một đồng tiền để sống lại.
6. (Động) Tỉnh ngủ. ◎Như: “tô tỉnh” 蘇醒 thức dậy (sau khi ngủ).
7. (Động) Đang bị khốn khó mà được dễ chịu hơn, hoãn giải. ◇Thư Kinh 書經: “Hậu lai kì tô” 后來其蘇 (Trọng hủy chi cáo 仲虺之誥) Sau lại sẽ được dễ chịu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào” 病骨纔蘇氣轉豪 (Thu nhật ngẫu hứng 秋日偶成) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn.
8. (Động) Cắt cỏ. ◇Sử Kí 史記: “Tiều tô hậu thoán, sư bất túc bão” 樵蘇後爨, 師不宿飽 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Mót củi cắt cỏ mà nấu ăn, quân lính không đủ no.