Có 2 kết quả:

wēn ㄨㄣyùn ㄩㄣˋ
Âm Pinyin: wēn ㄨㄣ, yùn ㄩㄣˋ
Tổng nét: 19
Bộ: cǎo 艸 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨フフ丶丶丶丶丨フノ丶一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: TVFT (廿女火廿)
Unicode: U+860A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ôn, uẩn
Âm Nhật (onyomi): ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): つ.む (tsu.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wan3, wan5

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tích chứa, gom góp. ◎Như: “giá tọa san uẩn tàng phong phú đích tư nguyên” 這座山蘊藏豐富的資源 trái núi đó tích tụ tài nguyên phong phú.
2. (Động) Bao hàm, chứa đựng. ◇Lí Bạch 李白: “Thiếu uẩn tài lược, Tráng nhi hữu thành” 少蘊才略, 壯而有成 (Hóa Thành tự đại chung minh 化城寺大鐘銘) Tuổi trẻ hàm dưỡng tài năng, Tráng niên sẽ thành tựu.
3. (Danh) Chỗ sâu xa của sự lí. ◎Như: “tinh uẩn” 精蘊 chỗ sâu xa của tinh thần.
4. (Danh) Cỏ khô, gai góc dễ cháy.
5. (Danh) Thuật ngữ Phật giáo chỉ năm món: “sắc, thụ, tưởng, hành, thức” 色受想行識 là “ngũ uẩn” 五蘊, nghĩa là năm thứ tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta.
6. Một âm là “uấn”. § Thông “uấn” 醞.

yùn ㄩㄣˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tích chứa, góp
2. sâu xa
3. giấu, cất
4. chất cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tích chứa, gom góp. ◎Như: “giá tọa san uẩn tàng phong phú đích tư nguyên” 這座山蘊藏豐富的資源 trái núi đó tích tụ tài nguyên phong phú.
2. (Động) Bao hàm, chứa đựng. ◇Lí Bạch 李白: “Thiếu uẩn tài lược, Tráng nhi hữu thành” 少蘊才略, 壯而有成 (Hóa Thành tự đại chung minh 化城寺大鐘銘) Tuổi trẻ hàm dưỡng tài năng, Tráng niên sẽ thành tựu.
3. (Danh) Chỗ sâu xa của sự lí. ◎Như: “tinh uẩn” 精蘊 chỗ sâu xa của tinh thần.
4. (Danh) Cỏ khô, gai góc dễ cháy.
5. (Danh) Thuật ngữ Phật giáo chỉ năm món: “sắc, thụ, tưởng, hành, thức” 色受想行識 là “ngũ uẩn” 五蘊, nghĩa là năm thứ tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta.
6. Một âm là “uấn”. § Thông “uấn” 醞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài cây sống dưới nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bao hàm, tích chứa, chứa cất, cất giấu;
② Uẩn áo, uẩn súc, sâu xa;
③ Uất nóng;
④ Chất cỏ để đốt lửa;
⑤ (tôn) Uẩn (yếu tố che lấp mất chân tính của con người): 五蘊 Ngũ uẩn (năm uẩn, bao gồm: sắc, thụ, tưởng, hành, thức); 照見五蘊皆空 Soi thấy năm uẩn đều không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh).

Từ điển Trung-Anh

(1) to accumulate
(2) to hold in store
(3) to contain
(4) to gather together
(5) to collect
(6) depth
(7) inner strength
(8) profundity

Từ ghép 17