Có 2 kết quả:
wēn ㄨㄣ • yùn ㄩㄣˋ
Tổng nét: 19
Bộ: cǎo 艸 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹縕
Nét bút: 一丨丨フフ丶丶丶丶丨フノ丶一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: TVFT (廿女火廿)
Unicode: U+860A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ôn, uẩn
Âm Nhật (onyomi): ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): つ.む (tsu.mu)
Âm Hàn: 온
Âm Quảng Đông: wan3, wan5
Âm Nhật (onyomi): ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): つ.む (tsu.mu)
Âm Hàn: 온
Âm Quảng Đông: wan3, wan5
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng giang trung Cô Dự - 登江中孤嶼 (Tạ Linh Vận)
• Độc nhiệt ký giản Thôi bình sự thập lục đệ - 毒熱寄簡崔評事十六弟 (Đỗ Phủ)
• Giản phụng Bùi các đại nhân thăng Lại bộ tham tri - 簡奉裴閣大人陞吏部叄知 (Lê Khắc Cẩn)
• Ký Đỗ Ngân - 寄杜銀 (Vạn Hạnh thiền sư)
• Tặng tì bộ Tiêu lang trung thập huynh - 贈比部蕭郎中十兄 (Đỗ Phủ)
• Tiên tỉ huý thời dạ toạ cảm tác kỳ 1 - 先妣諱辰夜坐感作其一 (Phan Huy Thực)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Vi du duyệt Thượng thư kinh bản ngẫu đắc - 為俞閱尚書經本偶得 (Phan Huy Ích)
• Vịnh cúc - 詠菊 (Tào Tuyết Cần)
• Vịnh thuỷ tiên hoa - 咏水仙花 (Nguyễn Văn Siêu)
• Độc nhiệt ký giản Thôi bình sự thập lục đệ - 毒熱寄簡崔評事十六弟 (Đỗ Phủ)
• Giản phụng Bùi các đại nhân thăng Lại bộ tham tri - 簡奉裴閣大人陞吏部叄知 (Lê Khắc Cẩn)
• Ký Đỗ Ngân - 寄杜銀 (Vạn Hạnh thiền sư)
• Tặng tì bộ Tiêu lang trung thập huynh - 贈比部蕭郎中十兄 (Đỗ Phủ)
• Tiên tỉ huý thời dạ toạ cảm tác kỳ 1 - 先妣諱辰夜坐感作其一 (Phan Huy Thực)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Vi du duyệt Thượng thư kinh bản ngẫu đắc - 為俞閱尚書經本偶得 (Phan Huy Ích)
• Vịnh cúc - 詠菊 (Tào Tuyết Cần)
• Vịnh thuỷ tiên hoa - 咏水仙花 (Nguyễn Văn Siêu)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tích chứa, gom góp. ◎Như: “giá tọa san uẩn tàng phong phú đích tư nguyên” 這座山蘊藏豐富的資源 trái núi đó tích tụ tài nguyên phong phú.
2. (Động) Bao hàm, chứa đựng. ◇Lí Bạch 李白: “Thiếu uẩn tài lược, Tráng nhi hữu thành” 少蘊才略, 壯而有成 (Hóa Thành tự đại chung minh 化城寺大鐘銘) Tuổi trẻ hàm dưỡng tài năng, Tráng niên sẽ thành tựu.
3. (Danh) Chỗ sâu xa của sự lí. ◎Như: “tinh uẩn” 精蘊 chỗ sâu xa của tinh thần.
4. (Danh) Cỏ khô, gai góc dễ cháy.
5. (Danh) Thuật ngữ Phật giáo chỉ năm món: “sắc, thụ, tưởng, hành, thức” 色受想行識 là “ngũ uẩn” 五蘊, nghĩa là năm thứ tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta.
6. Một âm là “uấn”. § Thông “uấn” 醞.
2. (Động) Bao hàm, chứa đựng. ◇Lí Bạch 李白: “Thiếu uẩn tài lược, Tráng nhi hữu thành” 少蘊才略, 壯而有成 (Hóa Thành tự đại chung minh 化城寺大鐘銘) Tuổi trẻ hàm dưỡng tài năng, Tráng niên sẽ thành tựu.
3. (Danh) Chỗ sâu xa của sự lí. ◎Như: “tinh uẩn” 精蘊 chỗ sâu xa của tinh thần.
4. (Danh) Cỏ khô, gai góc dễ cháy.
5. (Danh) Thuật ngữ Phật giáo chỉ năm món: “sắc, thụ, tưởng, hành, thức” 色受想行識 là “ngũ uẩn” 五蘊, nghĩa là năm thứ tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta.
6. Một âm là “uấn”. § Thông “uấn” 醞.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tích chứa, góp
2. sâu xa
3. giấu, cất
4. chất cỏ
2. sâu xa
3. giấu, cất
4. chất cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tích chứa, gom góp. ◎Như: “giá tọa san uẩn tàng phong phú đích tư nguyên” 這座山蘊藏豐富的資源 trái núi đó tích tụ tài nguyên phong phú.
2. (Động) Bao hàm, chứa đựng. ◇Lí Bạch 李白: “Thiếu uẩn tài lược, Tráng nhi hữu thành” 少蘊才略, 壯而有成 (Hóa Thành tự đại chung minh 化城寺大鐘銘) Tuổi trẻ hàm dưỡng tài năng, Tráng niên sẽ thành tựu.
3. (Danh) Chỗ sâu xa của sự lí. ◎Như: “tinh uẩn” 精蘊 chỗ sâu xa của tinh thần.
4. (Danh) Cỏ khô, gai góc dễ cháy.
5. (Danh) Thuật ngữ Phật giáo chỉ năm món: “sắc, thụ, tưởng, hành, thức” 色受想行識 là “ngũ uẩn” 五蘊, nghĩa là năm thứ tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta.
6. Một âm là “uấn”. § Thông “uấn” 醞.
2. (Động) Bao hàm, chứa đựng. ◇Lí Bạch 李白: “Thiếu uẩn tài lược, Tráng nhi hữu thành” 少蘊才略, 壯而有成 (Hóa Thành tự đại chung minh 化城寺大鐘銘) Tuổi trẻ hàm dưỡng tài năng, Tráng niên sẽ thành tựu.
3. (Danh) Chỗ sâu xa của sự lí. ◎Như: “tinh uẩn” 精蘊 chỗ sâu xa của tinh thần.
4. (Danh) Cỏ khô, gai góc dễ cháy.
5. (Danh) Thuật ngữ Phật giáo chỉ năm món: “sắc, thụ, tưởng, hành, thức” 色受想行識 là “ngũ uẩn” 五蘊, nghĩa là năm thứ tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta.
6. Một âm là “uấn”. § Thông “uấn” 醞.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loài cây sống dưới nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bao hàm, tích chứa, chứa cất, cất giấu;
② Uẩn áo, uẩn súc, sâu xa;
③ Uất nóng;
④ Chất cỏ để đốt lửa;
⑤ (tôn) Uẩn (yếu tố che lấp mất chân tính của con người): 五蘊 Ngũ uẩn (năm uẩn, bao gồm: sắc, thụ, tưởng, hành, thức); 照見五蘊皆空 Soi thấy năm uẩn đều không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh).
② Uẩn áo, uẩn súc, sâu xa;
③ Uất nóng;
④ Chất cỏ để đốt lửa;
⑤ (tôn) Uẩn (yếu tố che lấp mất chân tính của con người): 五蘊 Ngũ uẩn (năm uẩn, bao gồm: sắc, thụ, tưởng, hành, thức); 照見五蘊皆空 Soi thấy năm uẩn đều không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh).
Từ điển Trung-Anh
(1) to accumulate
(2) to hold in store
(3) to contain
(4) to gather together
(5) to collect
(6) depth
(7) inner strength
(8) profundity
(2) to hold in store
(3) to contain
(4) to gather together
(5) to collect
(6) depth
(7) inner strength
(8) profundity
Từ ghép 17
dǐ yùn 底蘊 • fēng liú yùn jiè 風流蘊藉 • Fù yùn 富蘊 • Fù yùn xiàn 富蘊縣 • hán yùn 含蘊 • wǔ yùn 五蘊 • yì yùn 意蘊 • yùn cáng 蘊藏 • yùn cáng liàng 蘊藏量 • yùn hán 蘊含 • yùn hán 蘊涵 • yùn hé 蘊和 • yùn jī 蘊積 • yùn jié 蘊結 • yùn jiè 蘊藉 • yùn jù 蘊聚 • yùn xù 蘊蓄