Có 3 kết quả:
bì ㄅㄧˋ • bò ㄅㄛˋ • niè ㄋㄧㄝˋ
Tổng nét: 20
Bộ: cǎo 艸 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱薛木
Nét bút: 一丨丨ノ丨フ一フ一丶一丶ノ一一丨一丨ノ丶
Thương Hiệt: THJD (廿竹十木)
Unicode: U+8616
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bách, nghiệt
Âm Nôm: nghẹt, nghệt, nghiệt
Âm Nhật (onyomi): ゲツ (getsu)
Âm Nhật (kunyomi): ひこばえ (hikobae)
Âm Hàn: 얼
Âm Quảng Đông: jit6
Âm Nôm: nghẹt, nghệt, nghiệt
Âm Nhật (onyomi): ゲツ (getsu)
Âm Nhật (kunyomi): ひこばえ (hikobae)
Âm Hàn: 얼
Âm Quảng Đông: jit6
Tự hình 2
Dị thể 13
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chồi, mầm non. § Cây chặt rồi, gần rễ lại nảy chồi ra, gọi là “nghiệt” 蘖. § Cũng viết là 櫱.
2. § Giản thể của chữ 櫱.
2. § Giản thể của chữ 櫱.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chồi, mầm non. § Cây chặt rồi, gần rễ lại nảy chồi ra, gọi là “nghiệt” 蘖. § Cũng viết là 櫱.
2. § Giản thể của chữ 櫱.
2. § Giản thể của chữ 櫱.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chồi cây đâm lên sau khi đã chặt cây mẹ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chồi, mầm non. § Cây chặt rồi, gần rễ lại nảy chồi ra, gọi là “nghiệt” 蘖. § Cũng viết là 櫱.
2. § Giản thể của chữ 櫱.
2. § Giản thể của chữ 櫱.
Từ điển Thiều Chửu
① Chồi cây, cây chặt rồi lại nảy chồi ra. Cùng nghĩa với chữ 櫱.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chồi cây (đâm lên sau khi đã chặt cây mẹ). Như 櫱 (bộ 木). Cv. 蘗.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bách 蘗.
Từ điển Trung-Anh
new shoot growing from cut branch or stump
Từ ghép 2