Có 1 kết quả:
xiǎn ㄒㄧㄢˇ
Tổng nét: 20
Bộ: cǎo 艸 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹鮮
Nét bút: 一丨丨ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丶ノ一一一丨
Thương Hiệt: TNFQ (廿弓火手)
Unicode: U+861A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tiển
Âm Nôm: tiển
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): こけ (koke)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: sin2
Âm Nôm: tiển
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): こけ (koke)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: sin2
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 6 - Cố bí thư thiếu giám vũ công Tô công Nguyên Minh - 八哀詩其六-故秘書少監武功蘇公源明 (Đỗ Phủ)
• Chí Linh sơn Phượng Hoàng phong - 至靈山鳳凰峰 (Trần Nguyên Đán)
• Đề bạch thạch liên hoa ký Sở công - 題白石蓮花寄楚公 (Lý Thương Ẩn)
• Đề khắc Ngô Khê kính thạch - 題刻浯溪鏡石 (Trịnh Hoài Đức)
• Đề Thôi Dật Nhân sơn đình - 題崔逸人山亭 (Tiền Khởi)
• Hán cung từ - 漢宮詞 (Tả Yển)
• Kỷ Dậu xuân chính tức sự - 己酉春正即事 (Phan Huy Ích)
• Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 2 - 走以多事,未即陪昆山遊,感念之深,因成八句律二首,一以頌廟堂之暇而有閒適之趣,一以寫胸懷之素而播歌詠之聲,因錄呈清虛洞主其二 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thái Bình nhàn vịnh - 太平閑咏 (Ngô Thì Nhậm)
• Chí Linh sơn Phượng Hoàng phong - 至靈山鳳凰峰 (Trần Nguyên Đán)
• Đề bạch thạch liên hoa ký Sở công - 題白石蓮花寄楚公 (Lý Thương Ẩn)
• Đề khắc Ngô Khê kính thạch - 題刻浯溪鏡石 (Trịnh Hoài Đức)
• Đề Thôi Dật Nhân sơn đình - 題崔逸人山亭 (Tiền Khởi)
• Hán cung từ - 漢宮詞 (Tả Yển)
• Kỷ Dậu xuân chính tức sự - 己酉春正即事 (Phan Huy Ích)
• Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 2 - 走以多事,未即陪昆山遊,感念之深,因成八句律二首,一以頌廟堂之暇而有閒適之趣,一以寫胸懷之素而播歌詠之聲,因錄呈清虛洞主其二 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thái Bình nhàn vịnh - 太平閑咏 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cây rêu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rêu. § Một giống thực vật nở hoa ngầm, mọc ở chỗ ẩm thấp, trên cây cổ thụ, trên hang đá, rò lá phân minh, hình như trôn ốc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hữu hoài Trương Thiếu Bảo, Bi khắc tiển hoa ban” 有懷張少保, 碑刻蘚花斑 (Dục Thúy sơn 浴翠山) Lòng nhớ quan Thiếu Bảo họ Trương (tức Trương Hán Siêu 張漢超), Bia khắc nay đã có rêu lốm đốm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Rêu.
Từ điển Trung-Anh
(1) moss
(2) lichen
(3) moss on damp walls
(4) used erroneously for 蘇|苏
(2) lichen
(3) moss on damp walls
(4) used erroneously for 蘇|苏
Từ ghép 5