Có 1 kết quả:

xiǎn ㄒㄧㄢˇ
Âm Quan thoại: xiǎn ㄒㄧㄢˇ
Tổng nét: 20
Bộ: cǎo 艸 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丶ノ一一一丨
Thương Hiệt: TNFQ (廿弓火手)
Unicode: U+861A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tiển
Âm Nôm: tiển
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): こけ (koke)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sin2

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

xiǎn ㄒㄧㄢˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây rêu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rêu. § Một giống thực vật nở hoa ngầm, mọc ở chỗ ẩm thấp, trên cây cổ thụ, trên hang đá, rò lá phân minh, hình như trôn ốc. ◇Nguyễn Trãi : “Hữu hoài Trương Thiếu Bảo, Bi khắc tiển hoa ban” , (Dục Thúy sơn ) Lòng nhớ quan Thiếu Bảo họ Trương (tức Trương Hán Siêu ), Bia khắc nay đã có rêu lốm đốm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Rêu.

Từ điển Trung-Anh

(1) moss
(2) lichen
(3) moss on damp walls
(4) used erroneously for |

Từ ghép 5