Có 1 kết quả:

ㄐㄧ
Âm Pinyin: ㄐㄧ
Tổng nét: 22
Bộ: cǎo 艸 (+19 nét)
Nét bút: 一丨丨丶一丶ノ丨フノノフ丶丨一一一丨一一一一
Thương Hiệt: TYSM (廿卜尸一)
Unicode: U+8640
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt:
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): あ.える (a.eru)
Âm Quảng Đông: zai1

Tự hình 1

Dị thể 1

1/1

ㄐㄧ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dưa muối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “tê” 齏.
2. (Danh) Dưa muối, rau cắt nhỏ ra ngâm muối. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Nhất hồ trọc tửu nhất xan tê” 一壺濁酒一餐虀 (Đường giải nguyên nhất tiếu nhân duyên 唐解元一笑姻緣) Một bầu rượu đục một bữa ăn dưa muối.
3. (Động) “Tê phấn” 虀粉 tan vụn, nát tan. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhược đáo tướng phủ, cốt nhục tê phấn hĩ” 若到相府, 骨肉虀粉矣 (Đệ tam hồi) Nếu đến tướng phủ, (tất là) thịt nát xương tan.

Từ điển Thiều Chửu

① Dưa muối, rau cắt nhỏ ra muối với muối gọi là tê.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dưa muối.

Từ điển Trung-Anh

(1) fragment
(2) salted vegetables
(3) spices