Có 2 kết quả:

ㄏㄨˇㄏㄨˋ
Âm Pinyin: ㄏㄨˇ, ㄏㄨˋ
Tổng nét: 8
Bộ: hū 虍 (+2 nét)
Lục thư: chỉ sự
Hình thái:
Nét bút: 丨一フノ一フノフ
Thương Hiệt: YPHU (卜心竹山)
Unicode: U+864E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hổ
Âm Nôm: hổ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): とら (tora)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fu2

Tự hình 5

Dị thể 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄏㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con hổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hùm, cọp. § Tục gọi là “lão hổ” 老虎.
2. (Danh) Họ “Hổ”.
3. (Danh) Vật có hình dạng như miệng hổ hả ra. ◎Như: “hổ khẩu” 虎口 chỗ khe giữa ngón tay cái và ngón tay trỏ. § Vì thế nên bấm đốt tay tính số gọi là “nhất hổ” 一虎. Lối đánh cờ ba quân đứng ba góc cũng gọi là “hổ”. § Xem thêm từ này: “hổ khẩu” 虎口.
4. (Tính) Mạnh mẽ, uy vũ. ◎Như: “hổ tướng” 虎將 tướng dũng mãnh, “hổ bôn” 虎賁 dũng sĩ, “hổ trướng” 虎帳 trướng hùm (chỗ quan võ ngồi).

Từ điển Thiều Chửu

① Con hổ.
② Dùng để tỉ dụ cái sức oai mạnh. Như hổ bôn 虎賁 kẻ dũng sĩ, hổ trướng 虎帳 trướng hùm, chỗ quan võ ngồi.
③ Vật gì hình như cái mồm hếch về một bên đều gọi là hổ. Như chỗ khe ngón tay cái với ngón tay trỏ gọi là hổ khẩu 虎口. Vì thế nên bấm đốt tay tính số gọi là nhất hổ 一虎. Lối đánh cờ ba quân đứng ba góc cũng gọi là hổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (động) Hổ, cọp, hùm. (Ngb) Can đảm, dũng mãnh: 虎將 Mãnh tướng (hổ tướng). Cg. 老虎 [lăohư];
② Như 唬 [hư];
③ (văn) Vật có hình dạng như miệng con hổ hả ra: 虎口 Kẽ giữa ngón tay cái với ngón tay trỏ;
④ [Hư] (Họ) Hổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cọp — Chỉ sự dũng mãnh — Chỉ các loài vật có hại.

Từ điển Trung-Anh

(1) tiger
(2) CL:隻|只[zhi1]

Từ ghép 226

ài hǔ 艾虎Bái hǔ 白虎bàn jūn rú bàn hǔ 伴君如伴虎bào hǔ píng hé 暴虎冯河bào hǔ píng hé 暴虎馮河bì hǔ 壁虎bù rù hǔ xué , yān dé hǔ zǐ 不入虎穴,焉得虎子bù rù hǔ xué yān dé hǔ zǐ 不入虎穴焉得虎子cǎi hóng fēng hǔ 彩虹蜂虎cáng lóng wò hǔ 藏龍臥虎cáng lóng wò hǔ 藏龙卧虎chái láng hǔ bào 豺狼虎豹Chén bā ěr hǔ qí 陈巴尔虎旗Chén bā ěr hǔ qí 陳巴爾虎旗chū shēng zhī dú bù pà hǔ 初生之犊不怕虎chū shēng zhī dú bù pà hǔ 初生之犢不怕虎chū shēng zhī dú bù wèi hǔ 初生之犊不畏虎chū shēng zhī dú bù wèi hǔ 初生之犢不畏虎dà hǔ tóu fēng 大虎头蜂dà hǔ tóu fēng 大虎頭蜂diào hǔ lí shān 調虎離山diào hǔ lí shān 调虎离山dōng běi hǔ 东北虎dōng běi hǔ 東北虎fēi hǔ duì 飛虎隊fēi hǔ duì 飞虎队fú hǔ 伏虎hēi hǔ quán 黑虎拳hú jiǎ hǔ wēi 狐假虎威hǔ bān dì dōng 虎斑地鶇hǔ bān dì dōng 虎斑地鸫hǔ bān yīng wǔ 虎斑鸚鵡hǔ bān yīng wǔ 虎斑鹦鹉hǔ bèi xióng yāo 虎背熊腰hǔ dú bù shí zǐ 虎毒不食子hǔ dūn pào 虎蹲炮hǔ dūn pào 虎蹲砲hǔ fú 虎符hǔ fù wú quǎn zǐ 虎父无犬子hǔ fù wú quǎn zǐ 虎父無犬子hǔ gǔ 虎骨hǔ hǔ 虎虎hǔ jiàng 虎将hǔ jiàng 虎將hǔ jīng 虎鯨hǔ jīng 虎鲸hǔ jù lóng pán 虎踞龍盤hǔ jù lóng pán 虎踞龍蟠hǔ jù lóng pán 虎踞龙盘hǔ jù lóng pán 虎踞龙蟠hǔ kǒu 虎口hǔ kǒu yú shēng 虎口余生hǔ kǒu yú shēng 虎口餘生hǔ liè lā 虎列拉hǔ liè lā 虎烈拉hǔ nián 虎年hǔ pí yīng wǔ 虎皮鸚鵡hǔ pí yīng wǔ 虎皮鹦鹉hǔ pò 虎魄hǔ qǐ liǎn 虎起脸hǔ qǐ liǎn 虎起臉hǔ qián 虎鉗hǔ qián 虎钳hǔ shī shòu 虎狮兽hǔ shī shòu 虎獅獸hǔ shì dān dān 虎視眈眈hǔ shì dān dān 虎视眈眈hǔ tóu fēng 虎头蜂hǔ tóu fēng 虎頭蜂hǔ tóu hǎi diāo 虎头海雕hǔ tóu hǎi diāo 虎頭海鵰hǔ tóu pái 虎头牌hǔ tóu pái 虎頭牌hǔ tóu shé wěi 虎头蛇尾hǔ tóu shé wěi 虎頭蛇尾hǔ wěi chūn bīng 虎尾春冰hǔ wén bó láo 虎紋伯勞hǔ wén bó láo 虎纹伯劳hǔ yá 虎牙hǔ yǎo zhū 虎咬猪hǔ yǎo zhū 虎咬豬hǔ zhuǎ pài 虎爪派hǔ zǐ 虎子hǔ zì tóu 虎字头hǔ zì tóu 虎字頭Huá nán hǔ 华南虎Huá nán hǔ 華南虎huà hǔ lèi quǎn 画虎类犬huà hǔ lèi quǎn 畫虎類犬Huái shì hǔ dōng 怀氏虎鸫Huái shì hǔ dōng 懷氏虎鶇huáng hóu fēng hǔ 黃喉蜂虎huáng hóu fēng hǔ 黄喉蜂虎jiàn chǐ hǔ 剑齿虎jiàn chǐ hǔ 劍齒虎jiǔ niú èr hǔ zhī lì 九牛二虎之力kē zhèng měng yú hǔ 苛政猛于虎kē zhèng měng yú hǔ 苛政猛於虎lā dà qí zuò hǔ pí 拉大旗作虎皮lán hóu fēng hǔ 蓝喉蜂虎lán hóu fēng hǔ 藍喉蜂虎lán lù hǔ 拦路虎lán lù hǔ 攔路虎lán xū yè fēng hǔ 蓝须夜蜂虎lán xū yè fēng hǔ 藍鬚夜蜂虎láng tūn hǔ yàn 狼吞虎咽láng tūn hǔ yàn 狼吞虎嚥lǎo hǔ 老虎lǎo hǔ cài 老虎菜lǎo hǔ jī 老虎机lǎo hǔ jī 老虎機lǎo hǔ qián 老虎鉗lǎo hǔ qián 老虎钳Lǎo hǔ Wǔ zī 老虎伍兹Lǎo hǔ Wǔ zī 老虎伍茲lǎo hǔ zào 老虎灶lì hóu fēng hǔ 栗喉蜂虎lì tóu fēng hǔ 栗头蜂虎lì tóu fēng hǔ 栗頭蜂虎liǎng hǔ xiāng dòu 两虎相斗liǎng hǔ xiāng dòu 兩虎相鬥liǎng hǔ xiāng dòu , bì yǒu yī shāng 两虎相斗,必有一伤liǎng hǔ xiāng dòu , bì yǒu yī shāng 兩虎相鬥,必有一傷liǎng hǔ xiāng zhēng 两虎相争liǎng hǔ xiāng zhēng 兩虎相爭liǎng hǔ xiāng zhēng , bì yǒu yī shāng 两虎相争,必有一伤liǎng hǔ xiāng zhēng , bì yǒu yī shāng 兩虎相爭,必有一傷lóng hǔ 龍虎lóng hǔ 龙虎lóng hǔ dòu 龍虎鬥lóng hǔ dòu 龙虎斗lóng téng hǔ yuè 龍騰虎躍lóng téng hǔ yuè 龙腾虎跃lóng zhēng hǔ dòu 龍爭虎鬥lóng zhēng hǔ dòu 龙争虎斗lǜ hóu fēng hǔ 綠喉蜂虎lǜ hóu fēng hǔ 绿喉蜂虎Lù hǔ 路虎luō hǔ xū 捋虎须luō hǔ xū 捋虎鬚Měi zhōu hǔ 美洲虎měng hǔ 猛虎míng zhī shān yǒu hǔ , piān xiàng hǔ shān xíng 明知山有虎,偏向虎山行mǔ lǎo hǔ 母老虎pá shān hǔ 爬山虎pán lóng wò hǔ 盘龙卧虎pán lóng wò hǔ 盤龍臥虎pí hǔ 罴虎pí hǔ 羆虎qí hǔ nán xià 騎虎難下qí hǔ nán xià 骑虎难下qián mén dǎ hǔ , hòu mén dǎ láng 前門打虎,後門打狼qián mén dǎ hǔ , hòu mén dǎ láng 前门打虎,后门打狼qián mén jù hǔ , hòu mén jìn láng 前門拒虎,後門進狼qián mén jù hǔ , hòu mén jìn láng 前门拒虎,后门进狼qián pà láng hòu pà hǔ 前怕狼后怕虎qián pà láng hòu pà hǔ 前怕狼後怕虎qiāo shān zhèn hǔ 敲山震虎qiū lǎo hǔ 秋老虎rú hǔ tiān yì 如虎添翼rú láng sì hǔ 如狼似虎sān rén chéng hǔ 三人成虎shā hǔ zhǎn jiāo 杀虎斩蛟shā hǔ zhǎn jiāo 殺虎斬蛟shān zhōng wú lǎo hǔ , hóu zi chēng dài wang 山中无老虎,猴子称大王shān zhōng wú lǎo hǔ , hóu zi chēng dài wang 山中無老虎,猴子稱大王shēng lóng huó hǔ 生龍活虎shēng lóng huó hǔ 生龙活虎shī hǔ shòu 狮虎兽shī hǔ shòu 獅虎獸shì chéng qí hǔ 势成骑虎shì chéng qí hǔ 勢成騎虎shuǐ hǔ yú 水虎魚shuǐ hǔ yú 水虎鱼tái hǔ qián 台虎钳tái hǔ qián 臺虎鉗Tài mǐ ěr Měng hǔ Zǔ zhī 泰米尔猛虎组织Tài mǐ ěr Měng hǔ Zǔ zhī 泰米爾猛虎組織Tài mǐ ěr Yī lā mǔ Měng hǔ Jiě fàng Zǔ zhī 泰米尔伊拉姆猛虎解放组织Tài mǐ ěr Yī lā mǔ Měng hǔ Jiě fàng Zǔ zhī 泰米爾伊拉姆猛虎解放組織tán hǔ sè biàn 談虎色變tán hǔ sè biàn 谈虎色变Táng Bó hǔ 唐伯虎wèi hǔ zuò chāng 为虎作伥wèi hǔ zuò chāng 為虎作倀wò hǔ 卧虎wò hǔ 臥虎Wò hǔ Cáng lóng 卧虎藏龙Wò hǔ Cáng lóng 臥虎藏龍Wǔ hǔ jiàng 五虎将Wǔ hǔ jiàng 五虎將xiā hǔ yú 虾虎鱼xiā hǔ yú 蝦虎魚xiā hǔ yú kē 虾虎鱼科xiā hǔ yú kē 蝦虎魚科xiáng lóng fú hǔ 降龍伏虎xiáng lóng fú hǔ 降龙伏虎xiào miàn hǔ 笑面虎Xiē hǔ zuò 蝎虎座Xiē hǔ zuò 蠍虎座Xīn bā ěr hǔ yòu qí 新巴尔虎右旗Xīn bā ěr hǔ yòu qí 新巴爾虎右旗Xīn bā ěr hǔ zuǒ qí 新巴尔虎左旗Xīn bā ěr hǔ zuǒ qí 新巴爾虎左旗xióng yāo hǔ bèi 熊腰虎背Yǎ hǔ 雅虎yáng rù hǔ kǒu 羊入虎口yáng zhì hǔ pí 羊質虎皮yáng zhì hǔ pí 羊质虎皮yǎng hǔ shāng shēn 养虎伤身yǎng hǔ shāng shēn 養虎傷身yǎng hǔ wéi huàn 养虎为患yǎng hǔ wéi huàn 養虎為患yǎng hǔ yí huàn 养虎遗患yǎng hǔ yí huàn 養虎遺患yín hǔ 寅虎yíng hǔ 蝇虎yíng hǔ 蠅虎zhào māo huà hǔ 照猫画虎zhào māo huà hǔ 照貓畫虎zhǐ lǎo hǔ 紙老虎zhǐ lǎo hǔ 纸老虎zòng hǔ guī shān 縱虎歸山zòng hǔ guī shān 纵虎归山zuò shān guān hǔ dòu 坐山觀虎鬥zuò shān guān hǔ dòu 坐山观虎斗

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hùm, cọp. § Tục gọi là “lão hổ” 老虎.
2. (Danh) Họ “Hổ”.
3. (Danh) Vật có hình dạng như miệng hổ hả ra. ◎Như: “hổ khẩu” 虎口 chỗ khe giữa ngón tay cái và ngón tay trỏ. § Vì thế nên bấm đốt tay tính số gọi là “nhất hổ” 一虎. Lối đánh cờ ba quân đứng ba góc cũng gọi là “hổ”. § Xem thêm từ này: “hổ khẩu” 虎口.
4. (Tính) Mạnh mẽ, uy vũ. ◎Như: “hổ tướng” 虎將 tướng dũng mãnh, “hổ bôn” 虎賁 dũng sĩ, “hổ trướng” 虎帳 trướng hùm (chỗ quan võ ngồi).

Từ ghép 1