Có 2 kết quả:
hǔ ㄏㄨˇ • hù ㄏㄨˋ
Tổng nét: 8
Bộ: hū 虍 (+2 nét)
Lục thư: chỉ sự
Hình thái: ⿸虍儿
Nét bút: 丨一フノ一フノフ
Thương Hiệt: YPHU (卜心竹山)
Unicode: U+864E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hổ
Âm Nôm: hổ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): とら (tora)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: fu2
Âm Nôm: hổ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): とら (tora)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: fu2
Tự hình 5
Dị thể 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ vận Hà Trì “Quá Hoài Ân cựu huyện sở cảm tác” hoạ chi - 步韻荷池過懷恩舊縣所感作和之 (Trần Hữu Phùng)
• Dạ quy - 夜歸 (Đỗ Phủ)
• Đề Bá đại huynh đệ sơn cư ốc bích kỳ 2 - 題柏大兄弟山居屋壁其二 (Đỗ Phủ)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 07 - 下賀洲雜記其七 (Cao Bá Quát)
• Kiếm kỳ 1 - 劍其一 (Lạc Thành Tương)
• Lãng đào sa kỳ 3 - 浪淘沙其三 (Lưu Vũ Tích)
• Phục sầu kỳ 01 - 復愁其一 (Đỗ Phủ)
• Quái thạch - 怪石 (Hoàng Thứ)
• Tống Trần Chương Phủ - 送陳章甫 (Lý Kỳ)
• Văn đình trữ vân - 文亭貯雲 (Khuyết danh Việt Nam)
• Dạ quy - 夜歸 (Đỗ Phủ)
• Đề Bá đại huynh đệ sơn cư ốc bích kỳ 2 - 題柏大兄弟山居屋壁其二 (Đỗ Phủ)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 07 - 下賀洲雜記其七 (Cao Bá Quát)
• Kiếm kỳ 1 - 劍其一 (Lạc Thành Tương)
• Lãng đào sa kỳ 3 - 浪淘沙其三 (Lưu Vũ Tích)
• Phục sầu kỳ 01 - 復愁其一 (Đỗ Phủ)
• Quái thạch - 怪石 (Hoàng Thứ)
• Tống Trần Chương Phủ - 送陳章甫 (Lý Kỳ)
• Văn đình trữ vân - 文亭貯雲 (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con hổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hùm, cọp. § Tục gọi là “lão hổ” 老虎.
2. (Danh) Họ “Hổ”.
3. (Danh) Vật có hình dạng như miệng hổ hả ra. ◎Như: “hổ khẩu” 虎口 chỗ khe giữa ngón tay cái và ngón tay trỏ. § Vì thế nên bấm đốt tay tính số gọi là “nhất hổ” 一虎. Lối đánh cờ ba quân đứng ba góc cũng gọi là “hổ”. § Xem thêm từ này: “hổ khẩu” 虎口.
4. (Tính) Mạnh mẽ, uy vũ. ◎Như: “hổ tướng” 虎將 tướng dũng mãnh, “hổ bôn” 虎賁 dũng sĩ, “hổ trướng” 虎帳 trướng hùm (chỗ quan võ ngồi).
2. (Danh) Họ “Hổ”.
3. (Danh) Vật có hình dạng như miệng hổ hả ra. ◎Như: “hổ khẩu” 虎口 chỗ khe giữa ngón tay cái và ngón tay trỏ. § Vì thế nên bấm đốt tay tính số gọi là “nhất hổ” 一虎. Lối đánh cờ ba quân đứng ba góc cũng gọi là “hổ”. § Xem thêm từ này: “hổ khẩu” 虎口.
4. (Tính) Mạnh mẽ, uy vũ. ◎Như: “hổ tướng” 虎將 tướng dũng mãnh, “hổ bôn” 虎賁 dũng sĩ, “hổ trướng” 虎帳 trướng hùm (chỗ quan võ ngồi).
Từ điển Thiều Chửu
① Con hổ.
② Dùng để tỉ dụ cái sức oai mạnh. Như hổ bôn 虎賁 kẻ dũng sĩ, hổ trướng 虎帳 trướng hùm, chỗ quan võ ngồi.
③ Vật gì hình như cái mồm hếch về một bên đều gọi là hổ. Như chỗ khe ngón tay cái với ngón tay trỏ gọi là hổ khẩu 虎口. Vì thế nên bấm đốt tay tính số gọi là nhất hổ 一虎. Lối đánh cờ ba quân đứng ba góc cũng gọi là hổ.
② Dùng để tỉ dụ cái sức oai mạnh. Như hổ bôn 虎賁 kẻ dũng sĩ, hổ trướng 虎帳 trướng hùm, chỗ quan võ ngồi.
③ Vật gì hình như cái mồm hếch về một bên đều gọi là hổ. Như chỗ khe ngón tay cái với ngón tay trỏ gọi là hổ khẩu 虎口. Vì thế nên bấm đốt tay tính số gọi là nhất hổ 一虎. Lối đánh cờ ba quân đứng ba góc cũng gọi là hổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (động) Hổ, cọp, hùm. (Ngb) Can đảm, dũng mãnh: 虎將 Mãnh tướng (hổ tướng). Cg. 老虎 [lăohư];
② Như 唬 [hư];
③ (văn) Vật có hình dạng như miệng con hổ hả ra: 虎口 Kẽ giữa ngón tay cái với ngón tay trỏ;
④ [Hư] (Họ) Hổ.
② Như 唬 [hư];
③ (văn) Vật có hình dạng như miệng con hổ hả ra: 虎口 Kẽ giữa ngón tay cái với ngón tay trỏ;
④ [Hư] (Họ) Hổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con cọp — Chỉ sự dũng mãnh — Chỉ các loài vật có hại.
Từ điển Trung-Anh
(1) tiger
(2) CL:隻|只[zhi1]
(2) CL:隻|只[zhi1]
Từ ghép 226
ài hǔ 艾虎 • Bái hǔ 白虎 • bàn jūn rú bàn hǔ 伴君如伴虎 • bào hǔ píng hé 暴虎冯河 • bào hǔ píng hé 暴虎馮河 • bì hǔ 壁虎 • bù rù hǔ xué , yān dé hǔ zǐ 不入虎穴,焉得虎子 • bù rù hǔ xué yān dé hǔ zǐ 不入虎穴焉得虎子 • cǎi hóng fēng hǔ 彩虹蜂虎 • cáng lóng wò hǔ 藏龍臥虎 • cáng lóng wò hǔ 藏龙卧虎 • chái láng hǔ bào 豺狼虎豹 • Chén bā ěr hǔ qí 陈巴尔虎旗 • Chén bā ěr hǔ qí 陳巴爾虎旗 • chū shēng zhī dú bù pà hǔ 初生之犊不怕虎 • chū shēng zhī dú bù pà hǔ 初生之犢不怕虎 • chū shēng zhī dú bù wèi hǔ 初生之犊不畏虎 • chū shēng zhī dú bù wèi hǔ 初生之犢不畏虎 • dà hǔ tóu fēng 大虎头蜂 • dà hǔ tóu fēng 大虎頭蜂 • diào hǔ lí shān 調虎離山 • diào hǔ lí shān 调虎离山 • dōng běi hǔ 东北虎 • dōng běi hǔ 東北虎 • fēi hǔ duì 飛虎隊 • fēi hǔ duì 飞虎队 • fú hǔ 伏虎 • hēi hǔ quán 黑虎拳 • hú jiǎ hǔ wēi 狐假虎威 • hǔ bān dì dōng 虎斑地鶇 • hǔ bān dì dōng 虎斑地鸫 • hǔ bān yīng wǔ 虎斑鸚鵡 • hǔ bān yīng wǔ 虎斑鹦鹉 • hǔ bèi xióng yāo 虎背熊腰 • hǔ dú bù shí zǐ 虎毒不食子 • hǔ dūn pào 虎蹲炮 • hǔ dūn pào 虎蹲砲 • hǔ fú 虎符 • hǔ fù wú quǎn zǐ 虎父无犬子 • hǔ fù wú quǎn zǐ 虎父無犬子 • hǔ gǔ 虎骨 • hǔ hǔ 虎虎 • hǔ jiàng 虎将 • hǔ jiàng 虎將 • hǔ jīng 虎鯨 • hǔ jīng 虎鲸 • hǔ jù lóng pán 虎踞龍盤 • hǔ jù lóng pán 虎踞龍蟠 • hǔ jù lóng pán 虎踞龙盘 • hǔ jù lóng pán 虎踞龙蟠 • hǔ kǒu 虎口 • hǔ kǒu yú shēng 虎口余生 • hǔ kǒu yú shēng 虎口餘生 • hǔ liè lā 虎列拉 • hǔ liè lā 虎烈拉 • hǔ nián 虎年 • hǔ pí yīng wǔ 虎皮鸚鵡 • hǔ pí yīng wǔ 虎皮鹦鹉 • hǔ pò 虎魄 • hǔ qǐ liǎn 虎起脸 • hǔ qǐ liǎn 虎起臉 • hǔ qián 虎鉗 • hǔ qián 虎钳 • hǔ shī shòu 虎狮兽 • hǔ shī shòu 虎獅獸 • hǔ shì dān dān 虎視眈眈 • hǔ shì dān dān 虎视眈眈 • hǔ tóu fēng 虎头蜂 • hǔ tóu fēng 虎頭蜂 • hǔ tóu hǎi diāo 虎头海雕 • hǔ tóu hǎi diāo 虎頭海鵰 • hǔ tóu pái 虎头牌 • hǔ tóu pái 虎頭牌 • hǔ tóu shé wěi 虎头蛇尾 • hǔ tóu shé wěi 虎頭蛇尾 • hǔ wěi chūn bīng 虎尾春冰 • hǔ wén bó láo 虎紋伯勞 • hǔ wén bó láo 虎纹伯劳 • hǔ yá 虎牙 • hǔ yǎo zhū 虎咬猪 • hǔ yǎo zhū 虎咬豬 • hǔ zhuǎ pài 虎爪派 • hǔ zǐ 虎子 • hǔ zì tóu 虎字头 • hǔ zì tóu 虎字頭 • Huá nán hǔ 华南虎 • Huá nán hǔ 華南虎 • huà hǔ lèi quǎn 画虎类犬 • huà hǔ lèi quǎn 畫虎類犬 • Huái shì hǔ dōng 怀氏虎鸫 • Huái shì hǔ dōng 懷氏虎鶇 • huáng hóu fēng hǔ 黃喉蜂虎 • huáng hóu fēng hǔ 黄喉蜂虎 • jiàn chǐ hǔ 剑齿虎 • jiàn chǐ hǔ 劍齒虎 • jiǔ niú èr hǔ zhī lì 九牛二虎之力 • kē zhèng měng yú hǔ 苛政猛于虎 • kē zhèng měng yú hǔ 苛政猛於虎 • lā dà qí zuò hǔ pí 拉大旗作虎皮 • lán hóu fēng hǔ 蓝喉蜂虎 • lán hóu fēng hǔ 藍喉蜂虎 • lán lù hǔ 拦路虎 • lán lù hǔ 攔路虎 • lán xū yè fēng hǔ 蓝须夜蜂虎 • lán xū yè fēng hǔ 藍鬚夜蜂虎 • láng tūn hǔ yàn 狼吞虎咽 • láng tūn hǔ yàn 狼吞虎嚥 • lǎo hǔ 老虎 • lǎo hǔ cài 老虎菜 • lǎo hǔ jī 老虎机 • lǎo hǔ jī 老虎機 • lǎo hǔ qián 老虎鉗 • lǎo hǔ qián 老虎钳 • Lǎo hǔ Wǔ zī 老虎伍兹 • Lǎo hǔ Wǔ zī 老虎伍茲 • lǎo hǔ zào 老虎灶 • lì hóu fēng hǔ 栗喉蜂虎 • lì tóu fēng hǔ 栗头蜂虎 • lì tóu fēng hǔ 栗頭蜂虎 • liǎng hǔ xiāng dòu 两虎相斗 • liǎng hǔ xiāng dòu 兩虎相鬥 • liǎng hǔ xiāng dòu , bì yǒu yī shāng 两虎相斗,必有一伤 • liǎng hǔ xiāng dòu , bì yǒu yī shāng 兩虎相鬥,必有一傷 • liǎng hǔ xiāng zhēng 两虎相争 • liǎng hǔ xiāng zhēng 兩虎相爭 • liǎng hǔ xiāng zhēng , bì yǒu yī shāng 两虎相争,必有一伤 • liǎng hǔ xiāng zhēng , bì yǒu yī shāng 兩虎相爭,必有一傷 • lóng hǔ 龍虎 • lóng hǔ 龙虎 • lóng hǔ dòu 龍虎鬥 • lóng hǔ dòu 龙虎斗 • lóng téng hǔ yuè 龍騰虎躍 • lóng téng hǔ yuè 龙腾虎跃 • lóng zhēng hǔ dòu 龍爭虎鬥 • lóng zhēng hǔ dòu 龙争虎斗 • lǜ hóu fēng hǔ 綠喉蜂虎 • lǜ hóu fēng hǔ 绿喉蜂虎 • Lù hǔ 路虎 • luō hǔ xū 捋虎须 • luō hǔ xū 捋虎鬚 • Měi zhōu hǔ 美洲虎 • měng hǔ 猛虎 • míng zhī shān yǒu hǔ , piān xiàng hǔ shān xíng 明知山有虎,偏向虎山行 • mǔ lǎo hǔ 母老虎 • pá shān hǔ 爬山虎 • pán lóng wò hǔ 盘龙卧虎 • pán lóng wò hǔ 盤龍臥虎 • pí hǔ 罴虎 • pí hǔ 羆虎 • qí hǔ nán xià 騎虎難下 • qí hǔ nán xià 骑虎难下 • qián mén dǎ hǔ , hòu mén dǎ láng 前門打虎,後門打狼 • qián mén dǎ hǔ , hòu mén dǎ láng 前门打虎,后门打狼 • qián mén jù hǔ , hòu mén jìn láng 前門拒虎,後門進狼 • qián mén jù hǔ , hòu mén jìn láng 前门拒虎,后门进狼 • qián pà láng hòu pà hǔ 前怕狼后怕虎 • qián pà láng hòu pà hǔ 前怕狼後怕虎 • qiāo shān zhèn hǔ 敲山震虎 • qiū lǎo hǔ 秋老虎 • rú hǔ tiān yì 如虎添翼 • rú láng sì hǔ 如狼似虎 • sān rén chéng hǔ 三人成虎 • shā hǔ zhǎn jiāo 杀虎斩蛟 • shā hǔ zhǎn jiāo 殺虎斬蛟 • shān zhōng wú lǎo hǔ , hóu zi chēng dài wang 山中无老虎,猴子称大王 • shān zhōng wú lǎo hǔ , hóu zi chēng dài wang 山中無老虎,猴子稱大王 • shēng lóng huó hǔ 生龍活虎 • shēng lóng huó hǔ 生龙活虎 • shī hǔ shòu 狮虎兽 • shī hǔ shòu 獅虎獸 • shì chéng qí hǔ 势成骑虎 • shì chéng qí hǔ 勢成騎虎 • shuǐ hǔ yú 水虎魚 • shuǐ hǔ yú 水虎鱼 • tái hǔ qián 台虎钳 • tái hǔ qián 臺虎鉗 • Tài mǐ ěr Měng hǔ Zǔ zhī 泰米尔猛虎组织 • Tài mǐ ěr Měng hǔ Zǔ zhī 泰米爾猛虎組織 • Tài mǐ ěr Yī lā mǔ Měng hǔ Jiě fàng Zǔ zhī 泰米尔伊拉姆猛虎解放组织 • Tài mǐ ěr Yī lā mǔ Měng hǔ Jiě fàng Zǔ zhī 泰米爾伊拉姆猛虎解放組織 • tán hǔ sè biàn 談虎色變 • tán hǔ sè biàn 谈虎色变 • Táng Bó hǔ 唐伯虎 • wèi hǔ zuò chāng 为虎作伥 • wèi hǔ zuò chāng 為虎作倀 • wò hǔ 卧虎 • wò hǔ 臥虎 • Wò hǔ Cáng lóng 卧虎藏龙 • Wò hǔ Cáng lóng 臥虎藏龍 • Wǔ hǔ jiàng 五虎将 • Wǔ hǔ jiàng 五虎將 • xiā hǔ yú 虾虎鱼 • xiā hǔ yú 蝦虎魚 • xiā hǔ yú kē 虾虎鱼科 • xiā hǔ yú kē 蝦虎魚科 • xiáng lóng fú hǔ 降龍伏虎 • xiáng lóng fú hǔ 降龙伏虎 • xiào miàn hǔ 笑面虎 • Xiē hǔ zuò 蝎虎座 • Xiē hǔ zuò 蠍虎座 • Xīn bā ěr hǔ yòu qí 新巴尔虎右旗 • Xīn bā ěr hǔ yòu qí 新巴爾虎右旗 • Xīn bā ěr hǔ zuǒ qí 新巴尔虎左旗 • Xīn bā ěr hǔ zuǒ qí 新巴爾虎左旗 • xióng yāo hǔ bèi 熊腰虎背 • Yǎ hǔ 雅虎 • yáng rù hǔ kǒu 羊入虎口 • yáng zhì hǔ pí 羊質虎皮 • yáng zhì hǔ pí 羊质虎皮 • yǎng hǔ shāng shēn 养虎伤身 • yǎng hǔ shāng shēn 養虎傷身 • yǎng hǔ wéi huàn 养虎为患 • yǎng hǔ wéi huàn 養虎為患 • yǎng hǔ yí huàn 养虎遗患 • yǎng hǔ yí huàn 養虎遺患 • yín hǔ 寅虎 • yíng hǔ 蝇虎 • yíng hǔ 蠅虎 • zhào māo huà hǔ 照猫画虎 • zhào māo huà hǔ 照貓畫虎 • zhǐ lǎo hǔ 紙老虎 • zhǐ lǎo hǔ 纸老虎 • zòng hǔ guī shān 縱虎歸山 • zòng hǔ guī shān 纵虎归山 • zuò shān guān hǔ dòu 坐山觀虎鬥 • zuò shān guān hǔ dòu 坐山观虎斗
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hùm, cọp. § Tục gọi là “lão hổ” 老虎.
2. (Danh) Họ “Hổ”.
3. (Danh) Vật có hình dạng như miệng hổ hả ra. ◎Như: “hổ khẩu” 虎口 chỗ khe giữa ngón tay cái và ngón tay trỏ. § Vì thế nên bấm đốt tay tính số gọi là “nhất hổ” 一虎. Lối đánh cờ ba quân đứng ba góc cũng gọi là “hổ”. § Xem thêm từ này: “hổ khẩu” 虎口.
4. (Tính) Mạnh mẽ, uy vũ. ◎Như: “hổ tướng” 虎將 tướng dũng mãnh, “hổ bôn” 虎賁 dũng sĩ, “hổ trướng” 虎帳 trướng hùm (chỗ quan võ ngồi).
2. (Danh) Họ “Hổ”.
3. (Danh) Vật có hình dạng như miệng hổ hả ra. ◎Như: “hổ khẩu” 虎口 chỗ khe giữa ngón tay cái và ngón tay trỏ. § Vì thế nên bấm đốt tay tính số gọi là “nhất hổ” 一虎. Lối đánh cờ ba quân đứng ba góc cũng gọi là “hổ”. § Xem thêm từ này: “hổ khẩu” 虎口.
4. (Tính) Mạnh mẽ, uy vũ. ◎Như: “hổ tướng” 虎將 tướng dũng mãnh, “hổ bôn” 虎賁 dũng sĩ, “hổ trướng” 虎帳 trướng hùm (chỗ quan võ ngồi).
Từ ghép 1