Có 1 kết quả:
lǔ ㄌㄨˇ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. giặc giã
2. tù binh
2. tù binh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 虜.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắt sống. Xem 俘虜 [fúlư];
② (văn) Lấy được, cướp được;
③ (văn) Tù binh: 斬首捕虜十餘萬 Chém đầu và bắt hơn một vạn tù binh (Diêm thiết luận). (Ngr) Quân mọi rợ, đồ nô lệ, bọn giặc (tiếng dùng để chửi); 如何逆虜來侵犯? Cớ sao bọn giặc dám đến xâm phạm? (Lí Thường Kiệt); 虜中我指 Bọn giặc bắn trúng ngón chân ta (Sử kí).
② (văn) Lấy được, cướp được;
③ (văn) Tù binh: 斬首捕虜十餘萬 Chém đầu và bắt hơn một vạn tù binh (Diêm thiết luận). (Ngr) Quân mọi rợ, đồ nô lệ, bọn giặc (tiếng dùng để chửi); 如何逆虜來侵犯? Cớ sao bọn giặc dám đến xâm phạm? (Lí Thường Kiệt); 虜中我指 Bọn giặc bắn trúng ngón chân ta (Sử kí).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 虜
Từ điển Trung-Anh
(1) prisoner of war
(2) to capture
(3) to take prisoner
(4) (old) northern barbarian
(5) slave
(2) to capture
(3) to take prisoner
(4) (old) northern barbarian
(5) slave
Từ ghép 9