Có 1 kết quả:
nüè
Tổng nét: 9
Bộ: hū 虍 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丨一フノ一フ一フ一
Thương Hiệt: YPSM (卜心尸一)
Unicode: U+8650
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngược
Âm Nôm: ngước
Âm Nhật (onyomi): ギャク (gyaku)
Âm Nhật (kunyomi): しいた.げる (shiita.geru)
Âm Hàn: 학
Âm Quảng Đông: joek6
Âm Nôm: ngước
Âm Nhật (onyomi): ギャク (gyaku)
Âm Nhật (kunyomi): しいた.げる (shiita.geru)
Âm Hàn: 학
Âm Quảng Đông: joek6
Tự hình 3
Dị thể 13
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)
• Kỳ úc 3 - 淇奧 3 (Khổng Tử)
• Thảo Trần Tự Khánh chiếu - 討陳嗣慶詔 (Lý Huệ Tông)
• Thuật hoài kỳ 3 - 述懷其三 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Trưng vương đại tướng từ - 徵王大將祠 (Trần Bảo)
• Vịnh Bố Cái Đại Vương từ - 詠布蓋大王祠 (Trần Bá Lãm)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)
• Kỳ úc 3 - 淇奧 3 (Khổng Tử)
• Thảo Trần Tự Khánh chiếu - 討陳嗣慶詔 (Lý Huệ Tông)
• Thuật hoài kỳ 3 - 述懷其三 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Trưng vương đại tướng từ - 徵王大將祠 (Trần Bảo)
• Vịnh Bố Cái Đại Vương từ - 詠布蓋大王祠 (Trần Bá Lãm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ác nghiệt, tai ngược
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tàn hại. ◇Mạnh Tử 孟子: “Kim Yên ngược kì dân, vương vãng nhi chinh chi” 今燕虐其民, 王往而征之 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nay quân Yên tàn hại dân, vua đi đánh dẹp chúng.
2. (Động) Coi thường, khinh thị. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhi hựu vinh cổ ngược kim giả” 而又榮古虐今者 (Dữ hữu nhân luận vi văn thư 與友人論為文書) Mà còn trọng xưa khinh nay.
3. (Tính) Tàn ác, tàn nhẫn. ◎Như: “ngược chánh” 虐政 chánh trị tàn ác, “ngược lại” 虐吏 quan lại độc ác.
4. (Tính) Dữ dội, mãnh liệt. ◇Lục Cơ 陸機: “Thần văn ngược thử huân thiên” 臣聞虐暑薰天 (Diễn liên châu 演連珠) Tôi nghe khí nóng dữ nung trời.
5. (Tính) Quá mức. ◎Như: “hước nhi bất ngược” 謔而不虐 hài hước nhưng không quá quắt.
6. (Danh) Sự tàn bạo. ◎Như: “trợ trụ vi ngược” 助紂為虐 giúp kẻ hung ác làm việc tàn bạo.
7. (Danh) Tai vạ, tai họa. ◇Thư Kinh 書經: “Ân giáng đại ngược” 殷降大虐 (Bàn Canh trung 盤庚中) Nhà Ân gieo rắc tai vạ lớn.
8. (Phó) Một cách nghiệt ngã, ác độc. ◎Như: “ngược đãi” 虐待 đối xử nghiệt ác. ◇Sử Kí 史記: “Tham lệ vô yếm, ngược sát bất dĩ” 貪戾無厭, 虐殺不已 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Tham ác không chán, giết chóc tàn khốc không thôi.
2. (Động) Coi thường, khinh thị. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhi hựu vinh cổ ngược kim giả” 而又榮古虐今者 (Dữ hữu nhân luận vi văn thư 與友人論為文書) Mà còn trọng xưa khinh nay.
3. (Tính) Tàn ác, tàn nhẫn. ◎Như: “ngược chánh” 虐政 chánh trị tàn ác, “ngược lại” 虐吏 quan lại độc ác.
4. (Tính) Dữ dội, mãnh liệt. ◇Lục Cơ 陸機: “Thần văn ngược thử huân thiên” 臣聞虐暑薰天 (Diễn liên châu 演連珠) Tôi nghe khí nóng dữ nung trời.
5. (Tính) Quá mức. ◎Như: “hước nhi bất ngược” 謔而不虐 hài hước nhưng không quá quắt.
6. (Danh) Sự tàn bạo. ◎Như: “trợ trụ vi ngược” 助紂為虐 giúp kẻ hung ác làm việc tàn bạo.
7. (Danh) Tai vạ, tai họa. ◇Thư Kinh 書經: “Ân giáng đại ngược” 殷降大虐 (Bàn Canh trung 盤庚中) Nhà Ân gieo rắc tai vạ lớn.
8. (Phó) Một cách nghiệt ngã, ác độc. ◎Như: “ngược đãi” 虐待 đối xử nghiệt ác. ◇Sử Kí 史記: “Tham lệ vô yếm, ngược sát bất dĩ” 貪戾無厭, 虐殺不已 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Tham ác không chán, giết chóc tàn khốc không thôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ác, tai ngược, nghiệt. Như ngược đãi 虐待 đối đãi nghiệt ác, ngược chánh 虐政 chánh trị ác.
② Tai vạ.
② Tai vạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngược đãi, ác, nghiệt, nghiệt ngã, bạo tàn;
② (văn) Tai vạ.
② (văn) Tai vạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tàn bạo — Độc ác. Có hại — Tai hoạ.
Từ điển Trung-Anh
(1) oppressive
(2) tyrannical
(2) tyrannical
Từ ghép 25
bào nüè 暴虐 • cán nüè 残虐 • cán nüè 殘虐 • líng nüè 凌虐 • líng nüè 淩虐 • nüè dài 虐待 • nüè dài kuáng 虐待狂 • nüè liàn 虐恋 • nüè liàn 虐戀 • nüè shā 虐杀 • nüè shā 虐殺 • nüè xīn 虐心 • shī nüè 施虐 • shī nüè kuáng 施虐狂 • shī nüè pǐ 施虐癖 • shī nüè shòu nüè 施虐受虐 • shī nüè zhě 施虐者 • shòu nüè 受虐 • shòu nüè kuáng 受虐狂 • sì nüè 肆虐 • xìng nüè dài 性虐待 • xuè ér bù nüè 謔而不虐 • xuè ér bù nüè 谑而不虐 • zhù Zhòu wéi nüè 助紂為虐 • zhù Zhòu wéi nüè 助纣为虐