Có 2 kết quả:
chǔ ㄔㄨˇ • chù ㄔㄨˋ
Tổng nét: 11
Bộ: hū 虍 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸虍処
Nét bút: 丨一フノ一フノフ丶ノフ
Thương Hiệt: YPHEN (卜心竹水弓)
Unicode: U+8655
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: xứ
Âm Nôm: xớ, xứ
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): ところ (tokoro), -こ (-ko), お.る (o.ru)
Âm Hàn: 처
Âm Quảng Đông: cyu2, cyu3, syu3
Âm Nôm: xớ, xứ
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): ところ (tokoro), -こ (-ko), お.る (o.ru)
Âm Hàn: 처
Âm Quảng Đông: cyu2, cyu3, syu3
Tự hình 4
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc thành du hứng - 北城遊興 (Ngô Thì Nhậm)
• Đề Trương thị ẩn cư kỳ 1 - 題張氏隱居其一 (Đỗ Phủ)
• Giang thượng vãn bạc - 江上晚泊 (Tả Yển)
• Hạ nhật giao hành - 夏日郊行 (Phạm Đình Hổ)
• Hoạ Tử Do “Hàn thực” - 和子由寒食 (Tô Thức)
• Lục tiêu 1 - 蓼蕭 1 (Khổng Tử)
• Ly hương hoài cảm - 離鄉懷感 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Quyện điểu - 倦鳥 (Ngô Vinh Phú)
• Thừa văn cố Phòng tướng công linh thấn tự Lãng Châu khải tấn quy táng Đông Đô hữu tác kỳ 2 - 承聞故房相公靈櫬自閬州啟殯歸葬東都有作其二 (Đỗ Phủ)
• Thương đệ tam tử Thiên Hoá - 傷第三子天化 (Trịnh Hoài Đức)
• Đề Trương thị ẩn cư kỳ 1 - 題張氏隱居其一 (Đỗ Phủ)
• Giang thượng vãn bạc - 江上晚泊 (Tả Yển)
• Hạ nhật giao hành - 夏日郊行 (Phạm Đình Hổ)
• Hoạ Tử Do “Hàn thực” - 和子由寒食 (Tô Thức)
• Lục tiêu 1 - 蓼蕭 1 (Khổng Tử)
• Ly hương hoài cảm - 離鄉懷感 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Quyện điểu - 倦鳥 (Ngô Vinh Phú)
• Thừa văn cố Phòng tướng công linh thấn tự Lãng Châu khải tấn quy táng Đông Đô hữu tác kỳ 2 - 承聞故房相公靈櫬自閬州啟殯歸葬東都有作其二 (Đỗ Phủ)
• Thương đệ tam tử Thiên Hoá - 傷第三子天化 (Trịnh Hoài Đức)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ở
2. xử sự
3. xử phạt
2. xử sự
3. xử phạt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ở, cư trú. ◎Như: “cửu xử” 乆處 ở lâu. ◇Mặc Tử 墨子: “Cổ giả nhân chi thủy sanh, vị hữu cung thất chi thì, nhân lăng khâu quật huyệt nhi xử yên” 古者人之始生, 未有宮室之時, 因陵丘掘穴而處焉 (Tiết dụng trung 節用中) Người thời cổ bắt đầu sinh ra, lúc chưa có nhà cửa cung điện, nhân chỗ gò đống hang động mà ở vậy.
2. (Động) Giao thiệp, đối đãi. ◎Như: “tương xử” 相處 cùng mọi người giao thiệp qua lại vui hòa, “hòa bình cộng xử” 和平共處 sống chung hòa bình.
3. (Động) Coi sóc, lo liệu, giải quyết. ◎Như: “xử trí” 處置, “khu xử” 區處.
4. (Động) Đo đắn để cầu cho yên. ◎Như: “xử tâm tích lự” 處心積慮 bận lòng lo nghĩ để cho xứng đáng.
5. (Động) Quyết đoán. ◇Hán Thư 漢書: “Thần ngu bất năng xử dã” :臣愚不能處也 (Cốc Vĩnh truyện 谷永傳) Thần ngu dốt không thể quyết đoán được.
6. (Động) Quyết định hình án. ◎Như: “xử trảm” 處斬 xử án chém, “xử giảo” 處絞 xử án thắt cổ.
7. (Động) Không ra làm quan, ở ẩn. Trái lại với chữ “xuất” 出 ra. ◎Như: “xuất xử” 出處 ra ở (ra đời hay ở ẩn).
8. (Tính) Còn ở nhà, chưa ra làm quan hoặc chưa đi lấy chồng. ◎Như: “xử sĩ” 處士 kẻ sĩ chưa ra làm quan, “xử tử” 處子 hay “xử nữ” 處女 trinh nữ. ◇Trang Tử 莊子: “Cơ phu nhược băng tuyết, xước ước nhược xử tử” 肌膚若冰雪, 綽約如處子 (Tiêu dao du 逍遙遊) Da thịt như băng tuyết, mềm mại xinh đẹp như gái chưa chồng.
9. (Danh) Họ “Xử”.
10. Một âm là “xứ”. (Danh) Nơi, chỗ. ◎Như: “thân thủ dị xứ” 身首異處 thân một nơi, đầu một nơi.
11. (Danh) Đơn vị tổ chức. ◎Như: “tham mưu xứ” 參謀處 cơ quan tham mưu.
12. (Danh) Cái chỗ, bộ phận của sự vật. ◎Như: “ích xứ” 益處 cái chỗ có ích lợi, “trường xứ” 長處 cái sở trường, “dụng xứ” 用處 cái tài dùng được. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhược mông viên ngoại bất khí bần tiện, kết vi tương thức, đãn hữu dụng tửu gia xứ, tiện dữ nhĩ khứ” 若蒙員外不棄貧賤, 結為相識, 但有用酒家處, 便與你去 (Đệ tứ hồi) Ví bằng được viên ngoại không bỏ kẻ nghèo hèn, tương hữu kết nhau, thì tôi đây có bao nhiêu tài xin đem ra giúp cả.
13. (Danh) Lúc. ◇Liễu Vĩnh 柳永: “Lưu luyến xứ, lan chu thôi phát” 留戀處, 蘭舟催發 (Hàn thiền thê thiết từ 寒蟬淒切詞) Lúc còn lưu luyến, thuyền lan thúc giục ra đi.
14. (Danh) Nơi nào đó. ◎Như: “đáo xứ” 到處 đến nơi nào đó, “xứ xứ” 處處 chốn chốn, nơi nơi.
2. (Động) Giao thiệp, đối đãi. ◎Như: “tương xử” 相處 cùng mọi người giao thiệp qua lại vui hòa, “hòa bình cộng xử” 和平共處 sống chung hòa bình.
3. (Động) Coi sóc, lo liệu, giải quyết. ◎Như: “xử trí” 處置, “khu xử” 區處.
4. (Động) Đo đắn để cầu cho yên. ◎Như: “xử tâm tích lự” 處心積慮 bận lòng lo nghĩ để cho xứng đáng.
5. (Động) Quyết đoán. ◇Hán Thư 漢書: “Thần ngu bất năng xử dã” :臣愚不能處也 (Cốc Vĩnh truyện 谷永傳) Thần ngu dốt không thể quyết đoán được.
6. (Động) Quyết định hình án. ◎Như: “xử trảm” 處斬 xử án chém, “xử giảo” 處絞 xử án thắt cổ.
7. (Động) Không ra làm quan, ở ẩn. Trái lại với chữ “xuất” 出 ra. ◎Như: “xuất xử” 出處 ra ở (ra đời hay ở ẩn).
8. (Tính) Còn ở nhà, chưa ra làm quan hoặc chưa đi lấy chồng. ◎Như: “xử sĩ” 處士 kẻ sĩ chưa ra làm quan, “xử tử” 處子 hay “xử nữ” 處女 trinh nữ. ◇Trang Tử 莊子: “Cơ phu nhược băng tuyết, xước ước nhược xử tử” 肌膚若冰雪, 綽約如處子 (Tiêu dao du 逍遙遊) Da thịt như băng tuyết, mềm mại xinh đẹp như gái chưa chồng.
9. (Danh) Họ “Xử”.
10. Một âm là “xứ”. (Danh) Nơi, chỗ. ◎Như: “thân thủ dị xứ” 身首異處 thân một nơi, đầu một nơi.
11. (Danh) Đơn vị tổ chức. ◎Như: “tham mưu xứ” 參謀處 cơ quan tham mưu.
12. (Danh) Cái chỗ, bộ phận của sự vật. ◎Như: “ích xứ” 益處 cái chỗ có ích lợi, “trường xứ” 長處 cái sở trường, “dụng xứ” 用處 cái tài dùng được. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhược mông viên ngoại bất khí bần tiện, kết vi tương thức, đãn hữu dụng tửu gia xứ, tiện dữ nhĩ khứ” 若蒙員外不棄貧賤, 結為相識, 但有用酒家處, 便與你去 (Đệ tứ hồi) Ví bằng được viên ngoại không bỏ kẻ nghèo hèn, tương hữu kết nhau, thì tôi đây có bao nhiêu tài xin đem ra giúp cả.
13. (Danh) Lúc. ◇Liễu Vĩnh 柳永: “Lưu luyến xứ, lan chu thôi phát” 留戀處, 蘭舟催發 (Hàn thiền thê thiết từ 寒蟬淒切詞) Lúc còn lưu luyến, thuyền lan thúc giục ra đi.
14. (Danh) Nơi nào đó. ◎Như: “đáo xứ” 到處 đến nơi nào đó, “xứ xứ” 處處 chốn chốn, nơi nơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nơi, chỗ, chốn: 住處 Chỗ ở; 各處 Các nơi, khắp chốn; 何處 Nơi nào, chốn nào;
② Ban, phòng, xứ: 辦事處 Ban trị sự, ban quản trị, cơ quan đại diện; 人事處 Phòng nhân sự; 售票處 Phòng bán vé, chỗ bán vé. Xem 處 [chư].
② Ban, phòng, xứ: 辦事處 Ban trị sự, ban quản trị, cơ quan đại diện; 人事處 Phòng nhân sự; 售票處 Phòng bán vé, chỗ bán vé. Xem 處 [chư].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ở, ở nhà (không ra ngoài đời hoạt động): 昔者,曾子處費 Ngày xưa, Tăng Tử ở đất Phí (Chiến quốc sách); 穴居野處 Ăn lông ở lỗ; 出處 Ra đời hay ở nhà; 處士 Kẻ sĩ chưa ra làm quan; 處子 (hay 處女) Con gái chưa chồng;
② Sống, ăn ở, ứng xử, cư xử: 和平共處 Chung sống hoà bình; 他們相處得很好 Họ cư xử với nhau rất tốt;
③ Xử trí, xử lí, giải quyết: 這事情難處理 Việc ấy khó xử trí; 區處 Khu xử;
④ Đặt vào, ở vào: 設身處地 Ở vào trường hợp...
⑤ (Xử) phạt, xử tội: 處斬 Xử án chém; 處絞 Xử án thắt cổ; 處兩年徒刑 Xử tù hai năm; 處以死刑 Xử tội tử hình. Xem 處 [chù].
② Sống, ăn ở, ứng xử, cư xử: 和平共處 Chung sống hoà bình; 他們相處得很好 Họ cư xử với nhau rất tốt;
③ Xử trí, xử lí, giải quyết: 這事情難處理 Việc ấy khó xử trí; 區處 Khu xử;
④ Đặt vào, ở vào: 設身處地 Ở vào trường hợp...
⑤ (Xử) phạt, xử tội: 處斬 Xử án chém; 處絞 Xử án thắt cổ; 處兩年徒刑 Xử tù hai năm; 處以死刑 Xử tội tử hình. Xem 處 [chù].
Từ điển Trung-Anh
(1) to reside
(2) to live
(3) to dwell
(4) to be in
(5) to be situated at
(6) to stay
(7) to get along with
(8) to be in a position of
(9) to deal with
(10) to discipline
(11) to punish
(2) to live
(3) to dwell
(4) to be in
(5) to be situated at
(6) to stay
(7) to get along with
(8) to be in a position of
(9) to deal with
(10) to discipline
(11) to punish
Từ ghép 85
bìng chǔ 並處 • cái chǔ 裁處 • chá chǔ 查處 • chéng chǔ 懲處 • chǔ biàn bù jīng 處變不驚 • chǔ fá 處罰 • chǔ fāng 處方 • chǔ fèn 處分 • chǔ jìng 處境 • chǔ jué 處決 • chǔ lǐ 處理 • chǔ lǐ néng lì 處理能力 • chǔ lǐ qì 處理器 • chǔ lǐ zhě 處理者 • chǔ nán 處男 • chǔ nǚ 處女 • chǔ nǚ háng 處女航 • chǔ nǚ mó 處女膜 • chǔ nǚ zuò 處女作 • chǔ shì 處世 • chǔ shì 處事 • chǔ shì yuán zé 處世原則 • chǔ shì yuán zé 處事原則 • chǔ shì zhī dào 處世之道 • chǔ sǐ 處死 • chǔ xīn jī lǜ 處心積慮 • chǔ xíng 處刑 • chǔ yú 處於 • chǔ zài 處在 • chǔ zhī tài rán 處之泰然 • chǔ zhì 處治 • chǔ zhì 處置 • chǔ zǐ 處子 • chǔ zǐ xiù 處子秀 • chuàn chǔ lǐ 串處理 • cóng yán chéng chǔ 從嚴懲處 • dì chǔ 地處 • dú chǔ 獨處 • fēi chǔ fāng yào 非處方藥 • fēn xī chǔ lǐ 分析處理 • gòng chǔ 共處 • hé chǔ 何處 • hé mù xiāng chǔ 和睦相處 • hé píng gòng chǔ 和平共處 • hé píng gòng chǔ wǔ xiàng yuán zé 和平共處五項原則 • hé rán liào hòu chǔ lǐ 核燃料後處理 • jí shí chǔ lǐ 及時處理 • jí shí chǔ lǐ , shì bàn gōng bèi 及時處理,事半功倍 • jué chǔ féng shēng 絕處逢生 • lǎo chǔ nǚ 老處女 • lì shēn chǔ shì 立身處世 • lián jī fēn xī chǔ lǐ 聯機分析處理 • pàn chǔ 判處 • pī chǔ lǐ 批處理 • pò chǔ 破處 • qū chǔ 區處 • rè chǔ lǐ 熱處理 • shè shēn chǔ dì 設身處地 • shēn chǔ 身處 • shěn chǔ 審處 • shù jù chǔ lǐ 數據處理 • shuǐ chǔ lǐ 水處理 • tài rán chǔ zhī 泰然處之 • tú xiàng chǔ lǐ 圖像處理 • wēi chǔ lǐ jī 微處理機 • wēi chǔ lǐ qì 微處理器 • wèi chǔ lǐ 未處理 • wén shū chǔ lǐ 文書處理 • wén zì chǔ lǐ 文字處理 • wū shuǐ chǔ lǐ chǎng 污水處理廠 • xiàn chǔ 獻處 • xiāng chǔ 相處 • xìn hào chǔ lǐ 信號處理 • yǎng zūn chǔ yōu 養尊處優 • yǐng xiàng chǔ lǐ 影像處理 • zá chǔ 雜處 • zài chǔ lǐ 再處理 • zhèng jiào chǔ 政教處 • zhèng què chǔ lǐ 正確處理 • zhèng què chǔ lǐ rén mín nèi bù máo dùn 正確處理人民內部矛盾 • zhōng yāng chǔ lǐ jī 中央處理機 • zhuó chǔ 酌處 • zhuó chǔ quán 酌處權 • zhuó qíng chǔ lǐ 酌情處理 • zì rán yǔ yán chǔ lǐ 自然語言處理
phồn thể
Từ điển phổ thông
nơi, chỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ở, cư trú. ◎Như: “cửu xử” 乆處 ở lâu. ◇Mặc Tử 墨子: “Cổ giả nhân chi thủy sanh, vị hữu cung thất chi thì, nhân lăng khâu quật huyệt nhi xử yên” 古者人之始生, 未有宮室之時, 因陵丘掘穴而處焉 (Tiết dụng trung 節用中) Người thời cổ bắt đầu sinh ra, lúc chưa có nhà cửa cung điện, nhân chỗ gò đống hang động mà ở vậy.
2. (Động) Giao thiệp, đối đãi. ◎Như: “tương xử” 相處 cùng mọi người giao thiệp qua lại vui hòa, “hòa bình cộng xử” 和平共處 sống chung hòa bình.
3. (Động) Coi sóc, lo liệu, giải quyết. ◎Như: “xử trí” 處置, “khu xử” 區處.
4. (Động) Đo đắn để cầu cho yên. ◎Như: “xử tâm tích lự” 處心積慮 bận lòng lo nghĩ để cho xứng đáng.
5. (Động) Quyết đoán. ◇Hán Thư 漢書: “Thần ngu bất năng xử dã” :臣愚不能處也 (Cốc Vĩnh truyện 谷永傳) Thần ngu dốt không thể quyết đoán được.
6. (Động) Quyết định hình án. ◎Như: “xử trảm” 處斬 xử án chém, “xử giảo” 處絞 xử án thắt cổ.
7. (Động) Không ra làm quan, ở ẩn. Trái lại với chữ “xuất” 出 ra. ◎Như: “xuất xử” 出處 ra ở (ra đời hay ở ẩn).
8. (Tính) Còn ở nhà, chưa ra làm quan hoặc chưa đi lấy chồng. ◎Như: “xử sĩ” 處士 kẻ sĩ chưa ra làm quan, “xử tử” 處子 hay “xử nữ” 處女 trinh nữ. ◇Trang Tử 莊子: “Cơ phu nhược băng tuyết, xước ước nhược xử tử” 肌膚若冰雪, 綽約如處子 (Tiêu dao du 逍遙遊) Da thịt như băng tuyết, mềm mại xinh đẹp như gái chưa chồng.
9. (Danh) Họ “Xử”.
10. Một âm là “xứ”. (Danh) Nơi, chỗ. ◎Như: “thân thủ dị xứ” 身首異處 thân một nơi, đầu một nơi.
11. (Danh) Đơn vị tổ chức. ◎Như: “tham mưu xứ” 參謀處 cơ quan tham mưu.
12. (Danh) Cái chỗ, bộ phận của sự vật. ◎Như: “ích xứ” 益處 cái chỗ có ích lợi, “trường xứ” 長處 cái sở trường, “dụng xứ” 用處 cái tài dùng được. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhược mông viên ngoại bất khí bần tiện, kết vi tương thức, đãn hữu dụng tửu gia xứ, tiện dữ nhĩ khứ” 若蒙員外不棄貧賤, 結為相識, 但有用酒家處, 便與你去 (Đệ tứ hồi) Ví bằng được viên ngoại không bỏ kẻ nghèo hèn, tương hữu kết nhau, thì tôi đây có bao nhiêu tài xin đem ra giúp cả.
13. (Danh) Lúc. ◇Liễu Vĩnh 柳永: “Lưu luyến xứ, lan chu thôi phát” 留戀處, 蘭舟催發 (Hàn thiền thê thiết từ 寒蟬淒切詞) Lúc còn lưu luyến, thuyền lan thúc giục ra đi.
14. (Danh) Nơi nào đó. ◎Như: “đáo xứ” 到處 đến nơi nào đó, “xứ xứ” 處處 chốn chốn, nơi nơi.
2. (Động) Giao thiệp, đối đãi. ◎Như: “tương xử” 相處 cùng mọi người giao thiệp qua lại vui hòa, “hòa bình cộng xử” 和平共處 sống chung hòa bình.
3. (Động) Coi sóc, lo liệu, giải quyết. ◎Như: “xử trí” 處置, “khu xử” 區處.
4. (Động) Đo đắn để cầu cho yên. ◎Như: “xử tâm tích lự” 處心積慮 bận lòng lo nghĩ để cho xứng đáng.
5. (Động) Quyết đoán. ◇Hán Thư 漢書: “Thần ngu bất năng xử dã” :臣愚不能處也 (Cốc Vĩnh truyện 谷永傳) Thần ngu dốt không thể quyết đoán được.
6. (Động) Quyết định hình án. ◎Như: “xử trảm” 處斬 xử án chém, “xử giảo” 處絞 xử án thắt cổ.
7. (Động) Không ra làm quan, ở ẩn. Trái lại với chữ “xuất” 出 ra. ◎Như: “xuất xử” 出處 ra ở (ra đời hay ở ẩn).
8. (Tính) Còn ở nhà, chưa ra làm quan hoặc chưa đi lấy chồng. ◎Như: “xử sĩ” 處士 kẻ sĩ chưa ra làm quan, “xử tử” 處子 hay “xử nữ” 處女 trinh nữ. ◇Trang Tử 莊子: “Cơ phu nhược băng tuyết, xước ước nhược xử tử” 肌膚若冰雪, 綽約如處子 (Tiêu dao du 逍遙遊) Da thịt như băng tuyết, mềm mại xinh đẹp như gái chưa chồng.
9. (Danh) Họ “Xử”.
10. Một âm là “xứ”. (Danh) Nơi, chỗ. ◎Như: “thân thủ dị xứ” 身首異處 thân một nơi, đầu một nơi.
11. (Danh) Đơn vị tổ chức. ◎Như: “tham mưu xứ” 參謀處 cơ quan tham mưu.
12. (Danh) Cái chỗ, bộ phận của sự vật. ◎Như: “ích xứ” 益處 cái chỗ có ích lợi, “trường xứ” 長處 cái sở trường, “dụng xứ” 用處 cái tài dùng được. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhược mông viên ngoại bất khí bần tiện, kết vi tương thức, đãn hữu dụng tửu gia xứ, tiện dữ nhĩ khứ” 若蒙員外不棄貧賤, 結為相識, 但有用酒家處, 便與你去 (Đệ tứ hồi) Ví bằng được viên ngoại không bỏ kẻ nghèo hèn, tương hữu kết nhau, thì tôi đây có bao nhiêu tài xin đem ra giúp cả.
13. (Danh) Lúc. ◇Liễu Vĩnh 柳永: “Lưu luyến xứ, lan chu thôi phát” 留戀處, 蘭舟催發 (Hàn thiền thê thiết từ 寒蟬淒切詞) Lúc còn lưu luyến, thuyền lan thúc giục ra đi.
14. (Danh) Nơi nào đó. ◎Như: “đáo xứ” 到處 đến nơi nào đó, “xứ xứ” 處處 chốn chốn, nơi nơi.
Từ điển Trung-Anh
(1) place
(2) location
(3) spot
(4) point
(5) office
(6) department
(7) bureau
(8) respect
(9) classifier for locations or items of damage: spot, point
(2) location
(3) spot
(4) point
(5) office
(6) department
(7) bureau
(8) respect
(9) classifier for locations or items of damage: spot, point
Từ ghép 101
àn chù 暗處 • bàn shì chù 辦事處 • běn chù 本處 • bì fēng chù 避風處 • bì shēn chù 蔽身處 • bié chù 別處 • bǔ piào chù 補票處 • cáng shēn chù 藏身處 • cáng shēn zhī chù 藏身之處 • cháng chù 長處 • chū chù 出處 • chù chù 處處 • chù chù 觸處 • chù gé 處格 • chù jí 處級 • chù lǐ 處理 • chù shì 處世 • chù suǒ 處所 • chù táng yàn què 處堂燕雀 • chù zhǎng 處長 • cǐ chù 此處 • cún chē chù 存車處 • dà chù zhuó yǎn , xiǎo chù zhuó shǒu 大處著眼,小處著手 • dài biǎo chù 代表處 • dào chù 到處 • dào chù kě jiàn 到處可見 • dé ráo rén chù qiě ráo rén 得饒人處且饒人 • duǎn chù 短處 • gāo chù 高處 • gāo chù bù shèng hán 高處不勝寒 • gè chù 各處 • gōng zhèng chù 公證處 • guǎi wān chù 拐彎處 • Hǎi shì chù 海事處 • hé chù 何處 • huàn chù 患處 • huì hé chù 會合處 • jì cún chù 寄存處 • jiāo huì chù 交匯處 • jiē dào bàn shì chù 街道辦事處 • jìn chù 近處 • jū chù 居處 • jūn jī chù 軍機處 • Jūn qíng Liù chù 軍情六處 • Jūn qíng Wǔ chù 軍情五處 • kě qǔ zhī chù 可取之處 • Lián hé guó Mì shū chù 聯合國秘書處 • Lián hé guó Nán mín Shì wù Gāo jí Zhuān yuán Bàn shì chù 聯合國難民事務高級專員辦事處 • líng hún shēn chù 靈魂深處 • mǎn chù 滿處 • měi chù 每處 • miào chù 妙處 • míng chù 明處 • mǒu chù 某處 • nèi xīn shēn chù 內心深處 • qì xī chù 憩息處 • qià dào hǎo chù 恰到好處 • qíng bào chù 情報處 • qù chù 去處 • rén shēng hé chù bù xiāng féng 人生何處不相逢 • rén shì chù 人事處 • rén wǎng gāo chù pá , shuǐ wǎng dī chù liú 人往高處爬,水往低處流 • rén wǎng gāo chù zǒu , shuǐ wǎng dī chù liú 人往高處走,水往低處流 • shēn chù 深處 • shòu piào chù 售票處 • shū ji chù 書記處 • Shuì juān Jī zhēng chù 稅捐稽征處 • sī chù 私處 • sì chù 四處 • sù chù 宿處 • suí chù 隨處 • suǒ dào zhī chù 所到之處 • tà pò tiě xié wú mì chù , dé lái quán bù fèi gōng fu 踏破鐵鞋無覓處,得來全不費工夫 • tiān yá hé chù wú fāng cǎo 天涯何處無芳草 • tōng xùn chù 通訊處 • tòng chù 痛處 • wài shì chù 外事處 • wú chù 無處 • wú chù bù zài 無處不在 • wú chù kě xún 無處可尋 • wú chù róng shēn 無處容身 • wú lùn hé chù 無論何處 • wú yī shì ér bù xué , wú yī shí ér bù xué , wú yī chù ér bù dé 無一事而不學,無一時而不學,無一處而不得 • xiàng hé chù 向何處 • xīn wén chù 新聞處 • xùn dǎo chù 訓導處 • yǎn guān sì chù , ěr tīng bā fāng 眼觀四處,耳聽八方 • yàn què chù táng 燕雀處堂 • yī wú shì chù 一無是處 • yīn liáng chù 陰涼處 • yǐn cáng chù 隱藏處 • yuán chù 原處 • yuǎn chù 遠處 • zài gāo chù 在高處 • zài shēn chù 在深處 • zhèng fǔ xīn wén chù 政府新聞處 • zhèng xùn chù 政訓處 • zhù chù 住處 • zhù shuǐ chù 貯水處 • zhuó chù 著處 • zǒng guǎn lǐ chù 總管理處