Có 2 kết quả:

chǔ ㄔㄨˇchù ㄔㄨˋ

1/2

chǔ ㄔㄨˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ở
2. xử sự
3. xử phạt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ở, cư trú. ◎Như: “cửu xử” 乆處 ở lâu. ◇Mặc Tử 墨子: “Cổ giả nhân chi thủy sanh, vị hữu cung thất chi thì, nhân lăng khâu quật huyệt nhi xử yên” 古者人之始生, 未有宮室之時, 因陵丘掘穴而處焉 (Tiết dụng trung 節用中) Người thời cổ bắt đầu sinh ra, lúc chưa có nhà cửa cung điện, nhân chỗ gò đống hang động mà ở vậy.
2. (Động) Giao thiệp, đối đãi. ◎Như: “tương xử” 相處 cùng mọi người giao thiệp qua lại vui hòa, “hòa bình cộng xử” 和平共處 sống chung hòa bình.
3. (Động) Coi sóc, lo liệu, giải quyết. ◎Như: “xử trí” 處置, “khu xử” 區處.
4. (Động) Đo đắn để cầu cho yên. ◎Như: “xử tâm tích lự” 處心積慮 bận lòng lo nghĩ để cho xứng đáng.
5. (Động) Quyết đoán. ◇Hán Thư 漢書: “Thần ngu bất năng xử dã” :臣愚不能處也 (Cốc Vĩnh truyện 谷永傳) Thần ngu dốt không thể quyết đoán được.
6. (Động) Quyết định hình án. ◎Như: “xử trảm” 處斬 xử án chém, “xử giảo” 處絞 xử án thắt cổ.
7. (Động) Không ra làm quan, ở ẩn. Trái lại với chữ “xuất” 出 ra. ◎Như: “xuất xử” 出處 ra ở (ra đời hay ở ẩn).
8. (Tính) Còn ở nhà, chưa ra làm quan hoặc chưa đi lấy chồng. ◎Như: “xử sĩ” 處士 kẻ sĩ chưa ra làm quan, “xử tử” 處子 hay “xử nữ” 處女 trinh nữ. ◇Trang Tử 莊子: “Cơ phu nhược băng tuyết, xước ước nhược xử tử” 肌膚若冰雪, 綽約如處子 (Tiêu dao du 逍遙遊) Da thịt như băng tuyết, mềm mại xinh đẹp như gái chưa chồng.
9. (Danh) Họ “Xử”.
10. Một âm là “xứ”. (Danh) Nơi, chỗ. ◎Như: “thân thủ dị xứ” 身首異處 thân một nơi, đầu một nơi.
11. (Danh) Đơn vị tổ chức. ◎Như: “tham mưu xứ” 參謀處 cơ quan tham mưu.
12. (Danh) Cái chỗ, bộ phận của sự vật. ◎Như: “ích xứ” 益處 cái chỗ có ích lợi, “trường xứ” 長處 cái sở trường, “dụng xứ” 用處 cái tài dùng được. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhược mông viên ngoại bất khí bần tiện, kết vi tương thức, đãn hữu dụng tửu gia xứ, tiện dữ nhĩ khứ” 若蒙員外不棄貧賤, 結為相識, 但有用酒家處, 便與你去 (Đệ tứ hồi) Ví bằng được viên ngoại không bỏ kẻ nghèo hèn, tương hữu kết nhau, thì tôi đây có bao nhiêu tài xin đem ra giúp cả.
13. (Danh) Lúc. ◇Liễu Vĩnh 柳永: “Lưu luyến xứ, lan chu thôi phát” 留戀處, 蘭舟催發 (Hàn thiền thê thiết từ 寒蟬淒切詞) Lúc còn lưu luyến, thuyền lan thúc giục ra đi.
14. (Danh) Nơi nào đó. ◎Như: “đáo xứ” 到處 đến nơi nào đó, “xứ xứ” 處處 chốn chốn, nơi nơi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nơi, chỗ, chốn: 住處 Chỗ ở; 各處 Các nơi, khắp chốn; 何處 Nơi nào, chốn nào;
② Ban, phòng, xứ: 辦事處 Ban trị sự, ban quản trị, cơ quan đại diện; 人事處 Phòng nhân sự; 售票處 Phòng bán vé, chỗ bán vé. Xem 處 [chư].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ở, ở nhà (không ra ngoài đời hoạt động): 昔者,曾子處費 Ngày xưa, Tăng Tử ở đất Phí (Chiến quốc sách); 穴居野處 Ăn lông ở lỗ; 出處 Ra đời hay ở nhà; 處士 Kẻ sĩ chưa ra làm quan; 處子 (hay 處女) Con gái chưa chồng;
② Sống, ăn ở, ứng xử, cư xử: 和平共處 Chung sống hoà bình; 他們相處得很好 Họ cư xử với nhau rất tốt;
③ Xử trí, xử lí, giải quyết: 這事情難處理 Việc ấy khó xử trí; 區處 Khu xử;
④ Đặt vào, ở vào: 設身處地 Ở vào trường hợp...
⑤ (Xử) phạt, xử tội: 處斬 Xử án chém; 處絞 Xử án thắt cổ; 處兩年徒刑 Xử tù hai năm; 處以死刑 Xử tội tử hình. Xem 處 [chù].

Từ điển Trung-Anh

(1) to reside
(2) to live
(3) to dwell
(4) to be in
(5) to be situated at
(6) to stay
(7) to get along with
(8) to be in a position of
(9) to deal with
(10) to discipline
(11) to punish

Từ ghép 85

bìng chǔ 並處cái chǔ 裁處chá chǔ 查處chéng chǔ 懲處chǔ biàn bù jīng 處變不驚chǔ fá 處罰chǔ fāng 處方chǔ fèn 處分chǔ jìng 處境chǔ jué 處決chǔ lǐ 處理chǔ lǐ néng lì 處理能力chǔ lǐ qì 處理器chǔ lǐ zhě 處理者chǔ nán 處男chǔ nǚ 處女chǔ nǚ háng 處女航chǔ nǚ mó 處女膜chǔ nǚ zuò 處女作chǔ shì 處世chǔ shì 處事chǔ shì yuán zé 處世原則chǔ shì yuán zé 處事原則chǔ shì zhī dào 處世之道chǔ sǐ 處死chǔ xīn jī lǜ 處心積慮chǔ xíng 處刑chǔ yú 處於chǔ zài 處在chǔ zhī tài rán 處之泰然chǔ zhì 處治chǔ zhì 處置chǔ zǐ 處子chǔ zǐ xiù 處子秀chuàn chǔ lǐ 串處理cóng yán chéng chǔ 從嚴懲處dì chǔ 地處dú chǔ 獨處fēi chǔ fāng yào 非處方藥fēn xī chǔ lǐ 分析處理gòng chǔ 共處hé chǔ 何處hé mù xiāng chǔ 和睦相處hé píng gòng chǔ 和平共處hé píng gòng chǔ wǔ xiàng yuán zé 和平共處五項原則hé rán liào hòu chǔ lǐ 核燃料後處理jí shí chǔ lǐ 及時處理jí shí chǔ lǐ , shì bàn gōng bèi 及時處理,事半功倍jué chǔ féng shēng 絕處逢生lǎo chǔ nǚ 老處女lì shēn chǔ shì 立身處世lián jī fēn xī chǔ lǐ 聯機分析處理pàn chǔ 判處pī chǔ lǐ 批處理pò chǔ 破處qū chǔ 區處rè chǔ lǐ 熱處理shè shēn chǔ dì 設身處地shēn chǔ 身處shěn chǔ 審處shù jù chǔ lǐ 數據處理shuǐ chǔ lǐ 水處理tài rán chǔ zhī 泰然處之tú xiàng chǔ lǐ 圖像處理wēi chǔ lǐ jī 微處理機wēi chǔ lǐ qì 微處理器wèi chǔ lǐ 未處理wén shū chǔ lǐ 文書處理wén zì chǔ lǐ 文字處理wū shuǐ chǔ lǐ chǎng 污水處理廠xiàn chǔ 獻處xiāng chǔ 相處xìn hào chǔ lǐ 信號處理yǎng zūn chǔ yōu 養尊處優yǐng xiàng chǔ lǐ 影像處理zá chǔ 雜處zài chǔ lǐ 再處理zhèng jiào chǔ 政教處zhèng què chǔ lǐ 正確處理zhèng què chǔ lǐ rén mín nèi bù máo dùn 正確處理人民內部矛盾zhōng yāng chǔ lǐ jī 中央處理機zhuó chǔ 酌處zhuó chǔ quán 酌處權zhuó qíng chǔ lǐ 酌情處理zì rán yǔ yán chǔ lǐ 自然語言處理

chù ㄔㄨˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nơi, chỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ở, cư trú. ◎Như: “cửu xử” 乆處 ở lâu. ◇Mặc Tử 墨子: “Cổ giả nhân chi thủy sanh, vị hữu cung thất chi thì, nhân lăng khâu quật huyệt nhi xử yên” 古者人之始生, 未有宮室之時, 因陵丘掘穴而處焉 (Tiết dụng trung 節用中) Người thời cổ bắt đầu sinh ra, lúc chưa có nhà cửa cung điện, nhân chỗ gò đống hang động mà ở vậy.
2. (Động) Giao thiệp, đối đãi. ◎Như: “tương xử” 相處 cùng mọi người giao thiệp qua lại vui hòa, “hòa bình cộng xử” 和平共處 sống chung hòa bình.
3. (Động) Coi sóc, lo liệu, giải quyết. ◎Như: “xử trí” 處置, “khu xử” 區處.
4. (Động) Đo đắn để cầu cho yên. ◎Như: “xử tâm tích lự” 處心積慮 bận lòng lo nghĩ để cho xứng đáng.
5. (Động) Quyết đoán. ◇Hán Thư 漢書: “Thần ngu bất năng xử dã” :臣愚不能處也 (Cốc Vĩnh truyện 谷永傳) Thần ngu dốt không thể quyết đoán được.
6. (Động) Quyết định hình án. ◎Như: “xử trảm” 處斬 xử án chém, “xử giảo” 處絞 xử án thắt cổ.
7. (Động) Không ra làm quan, ở ẩn. Trái lại với chữ “xuất” 出 ra. ◎Như: “xuất xử” 出處 ra ở (ra đời hay ở ẩn).
8. (Tính) Còn ở nhà, chưa ra làm quan hoặc chưa đi lấy chồng. ◎Như: “xử sĩ” 處士 kẻ sĩ chưa ra làm quan, “xử tử” 處子 hay “xử nữ” 處女 trinh nữ. ◇Trang Tử 莊子: “Cơ phu nhược băng tuyết, xước ước nhược xử tử” 肌膚若冰雪, 綽約如處子 (Tiêu dao du 逍遙遊) Da thịt như băng tuyết, mềm mại xinh đẹp như gái chưa chồng.
9. (Danh) Họ “Xử”.
10. Một âm là “xứ”. (Danh) Nơi, chỗ. ◎Như: “thân thủ dị xứ” 身首異處 thân một nơi, đầu một nơi.
11. (Danh) Đơn vị tổ chức. ◎Như: “tham mưu xứ” 參謀處 cơ quan tham mưu.
12. (Danh) Cái chỗ, bộ phận của sự vật. ◎Như: “ích xứ” 益處 cái chỗ có ích lợi, “trường xứ” 長處 cái sở trường, “dụng xứ” 用處 cái tài dùng được. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhược mông viên ngoại bất khí bần tiện, kết vi tương thức, đãn hữu dụng tửu gia xứ, tiện dữ nhĩ khứ” 若蒙員外不棄貧賤, 結為相識, 但有用酒家處, 便與你去 (Đệ tứ hồi) Ví bằng được viên ngoại không bỏ kẻ nghèo hèn, tương hữu kết nhau, thì tôi đây có bao nhiêu tài xin đem ra giúp cả.
13. (Danh) Lúc. ◇Liễu Vĩnh 柳永: “Lưu luyến xứ, lan chu thôi phát” 留戀處, 蘭舟催發 (Hàn thiền thê thiết từ 寒蟬淒切詞) Lúc còn lưu luyến, thuyền lan thúc giục ra đi.
14. (Danh) Nơi nào đó. ◎Như: “đáo xứ” 到處 đến nơi nào đó, “xứ xứ” 處處 chốn chốn, nơi nơi.

Từ điển Trung-Anh

(1) place
(2) location
(3) spot
(4) point
(5) office
(6) department
(7) bureau
(8) respect
(9) classifier for locations or items of damage: spot, point

Từ ghép 101

àn chù 暗處bàn shì chù 辦事處běn chù 本處bì fēng chù 避風處bì shēn chù 蔽身處bié chù 別處bǔ piào chù 補票處cáng shēn chù 藏身處cáng shēn zhī chù 藏身之處cháng chù 長處chū chù 出處chù chù 處處chù chù 觸處chù gé 處格chù jí 處級chù lǐ 處理chù shì 處世chù suǒ 處所chù táng yàn què 處堂燕雀chù zhǎng 處長cǐ chù 此處cún chē chù 存車處dà chù zhuó yǎn , xiǎo chù zhuó shǒu 大處著眼,小處著手dài biǎo chù 代表處dào chù 到處dào chù kě jiàn 到處可見dé ráo rén chù qiě ráo rén 得饒人處且饒人duǎn chù 短處gāo chù 高處gāo chù bù shèng hán 高處不勝寒gè chù 各處gōng zhèng chù 公證處guǎi wān chù 拐彎處Hǎi shì chù 海事處hé chù 何處huàn chù 患處huì hé chù 會合處jì cún chù 寄存處jiāo huì chù 交匯處jiē dào bàn shì chù 街道辦事處jìn chù 近處jū chù 居處jūn jī chù 軍機處Jūn qíng Liù chù 軍情六處Jūn qíng Wǔ chù 軍情五處kě qǔ zhī chù 可取之處Lián hé guó Mì shū chù 聯合國秘書處Lián hé guó Nán mín Shì wù Gāo jí Zhuān yuán Bàn shì chù 聯合國難民事務高級專員辦事處líng hún shēn chù 靈魂深處mǎn chù 滿處měi chù 每處miào chù 妙處míng chù 明處mǒu chù 某處nèi xīn shēn chù 內心深處qì xī chù 憩息處qià dào hǎo chù 恰到好處qíng bào chù 情報處qù chù 去處rén shēng hé chù bù xiāng féng 人生何處不相逢rén shì chù 人事處rén wǎng gāo chù pá , shuǐ wǎng dī chù liú 人往高處爬,水往低處流rén wǎng gāo chù zǒu , shuǐ wǎng dī chù liú 人往高處走,水往低處流shēn chù 深處shòu piào chù 售票處shū ji chù 書記處Shuì juān Jī zhēng chù 稅捐稽征處sī chù 私處sì chù 四處sù chù 宿處suí chù 隨處suǒ dào zhī chù 所到之處tà pò tiě xié wú mì chù , dé lái quán bù fèi gōng fu 踏破鐵鞋無覓處,得來全不費工夫tiān yá hé chù wú fāng cǎo 天涯何處無芳草tōng xùn chù 通訊處tòng chù 痛處wài shì chù 外事處wú chù 無處wú chù bù zài 無處不在wú chù kě xún 無處可尋wú chù róng shēn 無處容身wú lùn hé chù 無論何處wú yī shì ér bù xué , wú yī shí ér bù xué , wú yī chù ér bù dé 無一事而不學,無一時而不學,無一處而不得xiàng hé chù 向何處xīn wén chù 新聞處xùn dǎo chù 訓導處yǎn guān sì chù , ěr tīng bā fāng 眼觀四處,耳聽八方yàn què chù táng 燕雀處堂yī wú shì chù 一無是處yīn liáng chù 陰涼處yǐn cáng chù 隱藏處yuán chù 原處yuǎn chù 遠處zài gāo chù 在高處zài shēn chù 在深處zhèng fǔ xīn wén chù 政府新聞處zhèng xùn chù 政訓處zhù chù 住處zhù shuǐ chù 貯水處zhuó chù 著處zǒng guǎn lǐ chù 總管理處