Có 1 kết quả:
xū ㄒㄩ
Tổng nét: 12
Bộ: hū 虍 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸虍⿱丱㇐
Nét bút: 丨一フノ一フ丨丨フ丨一一
Thương Hiệt: YPTM (卜心廿一)
Unicode: U+865B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hư, khư
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): むなしい (munashii)
Âm Hàn: 허
Âm Quảng Đông: heoi1
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): むなしい (munashii)
Âm Hàn: 허
Âm Quảng Đông: heoi1
Tự hình 4
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất mỵ - 不寐 (Đoàn Huyên)
• Cẩn - 謹 (Lý Dục Tú)
• Đại Lịch nhị niên cửu nguyệt tam thập nhật - 大曆二年九月三十日 (Đỗ Phủ)
• Đề Hồ Công động - 題壺公洞 (Lê Thánh Tông)
• Gia viên lạc - 家園樂 (Nguyễn Phi Khanh)
• Loạn hậu ký huynh - 亂後寄兄 (Lý Tuấn Dân)
• Mạn hứng kỳ 1 - 漫興其一 (Nguyễn Du)
• Nam Cung lão tiên Vân sơn đồ - 南宮老仙雲山圖 (Vương Uẩn)
• Tân trúc - 新竹 (Phạm Nhân Khanh)
• Tí Dạ ca kỳ 28 - 子夜歌其二十八 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Cẩn - 謹 (Lý Dục Tú)
• Đại Lịch nhị niên cửu nguyệt tam thập nhật - 大曆二年九月三十日 (Đỗ Phủ)
• Đề Hồ Công động - 題壺公洞 (Lê Thánh Tông)
• Gia viên lạc - 家園樂 (Nguyễn Phi Khanh)
• Loạn hậu ký huynh - 亂後寄兄 (Lý Tuấn Dân)
• Mạn hứng kỳ 1 - 漫興其一 (Nguyễn Du)
• Nam Cung lão tiên Vân sơn đồ - 南宮老仙雲山圖 (Vương Uẩn)
• Tân trúc - 新竹 (Phạm Nhân Khanh)
• Tí Dạ ca kỳ 28 - 子夜歌其二十八 (Khuyết danh Trung Quốc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. không có thực
2. trống rỗng
2. trống rỗng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Không thật, giả, hão. § Trái với “thật” 實. ◎Như: “hư tình” 虛情 tình hão, “hư danh” 虛名 danh tiếng hão. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhữ đẳng đương tín Phật chi sở thuyết, ngôn bất hư vọng” 汝等當信佛之所說, 言不虛妄 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Chư vị hãy tin lời Phật nói không dối trá.
2. (Tính) Trống, rỗng, vơi, thiếu. ◎Như: “doanh hư” 盈虛 đầy vơi, “không hư” 空虛 rỗng không.
3. (Tính) Không kiêu ngạo, không tự mãn. ◎Như: “hư tâm” 虛心 lòng không tự cho là đủ, “khiêm hư” 謙虛 khiêm tốn. ◇Trang Tử 莊子: “Vô sở đắc văn chí giáo, cảm bất hư tâm” 無所得聞至教, 敢不虛心 Chưa được nghe lời chỉ giáo, dám đâu chẳng trống lòng (để học thêm).
4. (Tính) Suy nhược, yếu đuối. ◎Như: “thân thể hư nhược” 身體虛弱 thân thể suy nhược.
5. (Tính) Áy náy, hãi sợ, không yên lòng. ◎Như: “đảm hư” 膽虛 tâm thần lo sợ không yên.
6. (Tính) Không thực dụng, không thiết thực. ◎Như: “hư văn” 虛文 văn sức hão huyền, “bộ hư” 步虛 theo đuổi sự hão huyền, “huyền hư” 玄虛 huyền hoặc hư hão.
7. (Tính) Không có kết quả. ◎Như: “thử nguyện cánh hư” 此願竟虛 điều nguyện ấy lại hão cả, “thử hành bất hư” 此行不虛 chuyến đi này không phải là không có kết quả.
8. (Tính) Nói về phần tinh thần không chỉ ra được. ◎Như: nét vẽ vô tình mà có thần là “hư thần” 虛神. Văn điểm một câu không vào đâu mà hay gọi là “hư bút” 虛筆.
9. (Động) Để trống. ◎Như: “hư tả dĩ đãi” 虛左以待 vẫn để trống bên trái để chờ (người hiền tài). ◇Sử Kí 史記: “Công tử tòng xa kị, hư tả, tự nghênh Di Môn Hầu Sanh” 公子從車騎, 虛左, 自迎夷門侯生 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Công tử lên xe, để trống chỗ ngồi bên trái, đích thân đi đón Hầu Sinh ở Di Môn.
10. (Phó) Hão, rỗng, giả. ◎Như: “hư trương thanh thế” 虛張聲勢 cố ý làm bộ phô trương thanh thế, để dọa nạt kẻ khác.
11. (Phó) Dự trước, phòng sẵn. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Phù thủy vị chí nhi hư vi chi phòng, thủy tuy bất chí, diệc vô sở hại” 夫水未至而虛為之防, 水雖不至,亦無所害 (Khất bất giản thối quân trí Hoài Nam trát tử 乞不揀退軍置淮南札子) Nước lụt chưa đến mà dự trước đặt đê phòng sẵn, thì dù lụt không xảy ra, cũng không hại gì.
12. (Danh) Khoảng trời không, thiên không. ◎Như: “lăng hư” 淩虛 vượt lên trên không. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hạo hạo hồ như bằng hư ngự phong, nhi bất tri kì sở chỉ” 浩浩乎如馮虛御風, 而不知其所止 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Nhẹ nhàng như cưỡi gió đi trên không mà không biết là đến đâu.
13. (Danh) Chỗ thế yếu. ◎Như: “sấn hư nhi nhập” 趁虛而入 nhắm vào chỗ thế yếu mà xâm nhập.
14. (Danh) Sao “Hư”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
15. (Danh) Hốc, lỗ hổng. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Nhược tuần hư nhi xuất nhập” 若循虛而出入 (Phiếm luận 氾論) Như theo chỗ trống mà ra vào.
16. (Danh) Phương hướng. ◇Dịch Kinh 易經: “Vi đạo dã lũ thiên, biến động bất cư, chu lưu lục hư” 為道也屢遷, 變動不居, 周流六虛 (Hệ từ hạ 繫辭下) Đạo Dịch thường biến thiên, biến động không ngừng, xoay quanh sáu phương hướng.
17. Một âm là “khư”. (Danh) Cái gò lớn. § Thông “khư” 墟
18. (Danh) Nơi chốn, chỗ ở, không gian. ◇Trang Tử 莊子: “Tỉnh oa bất khả dĩ ngữ ư hải giả, câu ư khư dã” 井蛙不可以語於海者, 拘於虛也 (Thu thủy 秋水) Ếch trong (đáy) giếng, không thể đem nói chuyện biển cả nói với nó được, vì (nó) bị giới hạn trong không gian (chật hẹp) vậy.
2. (Tính) Trống, rỗng, vơi, thiếu. ◎Như: “doanh hư” 盈虛 đầy vơi, “không hư” 空虛 rỗng không.
3. (Tính) Không kiêu ngạo, không tự mãn. ◎Như: “hư tâm” 虛心 lòng không tự cho là đủ, “khiêm hư” 謙虛 khiêm tốn. ◇Trang Tử 莊子: “Vô sở đắc văn chí giáo, cảm bất hư tâm” 無所得聞至教, 敢不虛心 Chưa được nghe lời chỉ giáo, dám đâu chẳng trống lòng (để học thêm).
4. (Tính) Suy nhược, yếu đuối. ◎Như: “thân thể hư nhược” 身體虛弱 thân thể suy nhược.
5. (Tính) Áy náy, hãi sợ, không yên lòng. ◎Như: “đảm hư” 膽虛 tâm thần lo sợ không yên.
6. (Tính) Không thực dụng, không thiết thực. ◎Như: “hư văn” 虛文 văn sức hão huyền, “bộ hư” 步虛 theo đuổi sự hão huyền, “huyền hư” 玄虛 huyền hoặc hư hão.
7. (Tính) Không có kết quả. ◎Như: “thử nguyện cánh hư” 此願竟虛 điều nguyện ấy lại hão cả, “thử hành bất hư” 此行不虛 chuyến đi này không phải là không có kết quả.
8. (Tính) Nói về phần tinh thần không chỉ ra được. ◎Như: nét vẽ vô tình mà có thần là “hư thần” 虛神. Văn điểm một câu không vào đâu mà hay gọi là “hư bút” 虛筆.
9. (Động) Để trống. ◎Như: “hư tả dĩ đãi” 虛左以待 vẫn để trống bên trái để chờ (người hiền tài). ◇Sử Kí 史記: “Công tử tòng xa kị, hư tả, tự nghênh Di Môn Hầu Sanh” 公子從車騎, 虛左, 自迎夷門侯生 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Công tử lên xe, để trống chỗ ngồi bên trái, đích thân đi đón Hầu Sinh ở Di Môn.
10. (Phó) Hão, rỗng, giả. ◎Như: “hư trương thanh thế” 虛張聲勢 cố ý làm bộ phô trương thanh thế, để dọa nạt kẻ khác.
11. (Phó) Dự trước, phòng sẵn. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Phù thủy vị chí nhi hư vi chi phòng, thủy tuy bất chí, diệc vô sở hại” 夫水未至而虛為之防, 水雖不至,亦無所害 (Khất bất giản thối quân trí Hoài Nam trát tử 乞不揀退軍置淮南札子) Nước lụt chưa đến mà dự trước đặt đê phòng sẵn, thì dù lụt không xảy ra, cũng không hại gì.
12. (Danh) Khoảng trời không, thiên không. ◎Như: “lăng hư” 淩虛 vượt lên trên không. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hạo hạo hồ như bằng hư ngự phong, nhi bất tri kì sở chỉ” 浩浩乎如馮虛御風, 而不知其所止 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Nhẹ nhàng như cưỡi gió đi trên không mà không biết là đến đâu.
13. (Danh) Chỗ thế yếu. ◎Như: “sấn hư nhi nhập” 趁虛而入 nhắm vào chỗ thế yếu mà xâm nhập.
14. (Danh) Sao “Hư”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
15. (Danh) Hốc, lỗ hổng. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Nhược tuần hư nhi xuất nhập” 若循虛而出入 (Phiếm luận 氾論) Như theo chỗ trống mà ra vào.
16. (Danh) Phương hướng. ◇Dịch Kinh 易經: “Vi đạo dã lũ thiên, biến động bất cư, chu lưu lục hư” 為道也屢遷, 變動不居, 周流六虛 (Hệ từ hạ 繫辭下) Đạo Dịch thường biến thiên, biến động không ngừng, xoay quanh sáu phương hướng.
17. Một âm là “khư”. (Danh) Cái gò lớn. § Thông “khư” 墟
18. (Danh) Nơi chốn, chỗ ở, không gian. ◇Trang Tử 莊子: “Tỉnh oa bất khả dĩ ngữ ư hải giả, câu ư khư dã” 井蛙不可以語於海者, 拘於虛也 (Thu thủy 秋水) Ếch trong (đáy) giếng, không thể đem nói chuyện biển cả nói với nó được, vì (nó) bị giới hạn trong không gian (chật hẹp) vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trống trải, trống rỗng, hư không, khoảng không: 凌虛 Vượt lên khoảng không;
② Giả, dối trá, không có thật, hư hão: 虛情 Tình hão;
③ (văn) Chừa trống, để trống (để đợi có người đến giúp): 故於待賢之車,常汲汲以虛左 Vì vậy nên cỗ xe cầu hiền, thường chăm chắm chừa về phía tả (Bình Ngô đại cáo);
④ (văn) Vơi, thiếu: 盈虛 Đầy vơi;
⑤ Nhút nhát, rụt rè: 心虛 Nơm nớp, ngại ngùng;
⑥ Yếu ớt: 她身子很虛 Chị ấy người rất yếu;
⑦ (văn) Hốc, lỗ hổng;
⑧ [Xu] Sao Hư (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).
② Giả, dối trá, không có thật, hư hão: 虛情 Tình hão;
③ (văn) Chừa trống, để trống (để đợi có người đến giúp): 故於待賢之車,常汲汲以虛左 Vì vậy nên cỗ xe cầu hiền, thường chăm chắm chừa về phía tả (Bình Ngô đại cáo);
④ (văn) Vơi, thiếu: 盈虛 Đầy vơi;
⑤ Nhút nhát, rụt rè: 心虛 Nơm nớp, ngại ngùng;
⑥ Yếu ớt: 她身子很虛 Chị ấy người rất yếu;
⑦ (văn) Hốc, lỗ hổng;
⑧ [Xu] Sao Hư (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái gò lớn (như 墟, bộ 土);
② Thành cũ, chốn hoang tàn;
③ Chợ;
④ Chỗ ở.
② Thành cũ, chốn hoang tàn;
③ Chợ;
④ Chỗ ở.
Từ điển Trung-Anh
(1) emptiness
(2) void
(3) abstract theory or guiding principles
(4) empty or unoccupied
(5) diffident or timid
(6) false
(7) humble or modest
(8) (of health) weak
(9) virtual
(10) in vain
(2) void
(3) abstract theory or guiding principles
(4) empty or unoccupied
(5) diffident or timid
(6) false
(7) humble or modest
(8) (of health) weak
(9) virtual
(10) in vain
Từ ghép 109
ài mù xū róng 愛慕虛榮 • bèi jǐng xū huà 背景虛化 • bì shí jiù xū 避實就虛 • bù xū cǐ xíng 不虛此行 • chéng xū 乘虛 • chéng xū ér rù 乘虛而入 • ěr tīng wéi xū , yǎn jiàn wéi shí 耳聽為虛,眼見為實 • fā xū 發虛 • gòng è xū shù 共軛虛數 • gù nòng xuán xū 故弄玄虛 • jiāo huàn xū diàn lù 交換虛電路 • kōng xū 空虛 • làng dé xū míng 浪得虛名 • míng bù xū chuán 名不虛傳 • nòng xū zuò jiǎ 弄虛作假 • pí xū 脾虛 • qì xū 氣虛 • qiān xū 謙虛 • shēn cáng ruò xū 深藏若虛 • Tài xū 太虛 • tú yōng xū míng 徒擁虛名 • tú yǒu xū míng 徒有虛名 • wù xū 務虛 • xiàng bì xū gòu 向壁虛構 • xiàng bì xū zào 向壁虛造 • xīn xū 心虛 • xíng tóng xū shè 形同虛設 • xū bào 虛報 • xū bù shòu bǔ 虛不受補 • xū cí 虛詞 • xū diàn lù 虛電路 • xū dù 虛度 • xū dù guāng yīn 虛度光陰 • xū fā 虛發 • xū gōng gé 虛宮格 • xū gòu 虛構 • xū gòu xiǎo shuō 虛構小說 • xū huái ruò gǔ 虛懷若谷 • xū huàn 虛幻 • xū huǎng 虛謊 • xū huǒ 虛火 • xū jǐ yǐ tīng 虛己以聽 • xū jiǎ 虛假 • xū jīng 虛驚 • xū jǐng 虛警 • xū kè zú 虛客族 • xū kōng 虛空 • xū kuā 虛誇 • xū lì zǐ 虛粒子 • xū míng 虛名 • xū nǐ 虛擬 • xū nǐ huán jìng 虛擬環境 • xū nǐ jī 虛擬機 • xū nǐ lián jiē 虛擬連接 • xū nǐ shí jìng 虛擬實境 • xū nǐ sī rén wǎng luò 虛擬私人網絡 • xū nǐ wǎng luò 虛擬網絡 • xū nǐ xiàn shí 虛擬現實 • xū nǐ xiàn shí zhì biāo yǔ yán 虛擬現實置標語言 • xū nǐ yǔ qì 虛擬語氣 • xū nǐ zhuān yòng wǎng luò 虛擬專用網絡 • xū piāo piāo 虛飄飄 • xū qíng jiǎ yì 虛情假意 • xū quē hào 虛缺號 • xū róng 虛榮 • xū róng xīn 虛榮心 • xū ruò 虛弱 • xū shí 虛實 • xū shù 虛數 • xū suì 虛歲 • xū sǔn 虛損 • xū tóu 虛頭 • xū tuō 虛脫 • xū wàn 虛腕 • xū wàng 虛妄 • xū wěi 虛偽 • xū wěi lèi zhēn 虛偽類真 • xū wèi yǐ dài 虛位以待 • xū wén 虛文 • xū wén fú lǐ 虛文浮禮 • xū wú 虛無 • xū wú jiǎ shè 虛無假設 • xū wú piǎo miǎo 虛無縹緲 • xū wú zhǔ yì 虛無主義 • xū xí yǐ dài 虛席以待 • xū xiàn 虛線 • xū xiàng 虛像 • xū xīn 虛心 • xū xīn hào xué 虛心好學 • xū xīn shǐ rén jìn bù , jiāo ào shǐ rén luò hòu 虛心使人進步,驕傲使人落後 • xū xīng 虛星 • xū xū shí shí 虛虛實實 • xū yán 虛言 • xū yìng gù shì 虛應故事 • xū yìng liǎo shì 虛應了事 • xū yǒu qí biǎo 虛有其表 • xū yǔ wēi yí 虛與委蛇 • xū yù 虛譽 • xū zhà 虛詐 • xū zhāng shēng shì 虛張聲勢 • xuán xū 玄虛 • yǎn jiàn wéi shí , ěr tīng wéi xū 眼見為實,耳聽為虛 • yǐ xū dài shí 以虛帶實 • yīn xū 陰虛 • yīn xū huǒ wàng 陰虛火旺 • yǒng jiǔ xū diàn lù 永久虛電路 • Zhāng Ruò xū 張若虛 • zuò wú xū xí 座無虛席 • zuò zéi xīn xū 做賊心虛