Có 1 kết quả:
lǔ ㄌㄨˇ
Tổng nét: 13
Bộ: hū 虍 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸虍男
Nét bút: 丨一フノ一フ丨フ一丨一フノ
Thương Hiệt: YPWKS (卜心田大尸)
Unicode: U+865C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lỗ
Âm Nôm: lỗ
Âm Nhật (onyomi): リョ (ryo), ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): とりこ (toriko), とりく (toriku)
Âm Hàn: 로, 노
Âm Quảng Đông: lou5
Âm Nôm: lỗ
Âm Nhật (onyomi): リョ (ryo), ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): とりこ (toriko), とりく (toriku)
Âm Hàn: 로, 노
Âm Quảng Đông: lou5
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung nhân tà - 宮人斜 (Lục Quy Mông)
• Du Phù Đổng thiên vương miếu hữu cảm nhi đề - 遊扶董天王廟有感而題 (Cao Bá Quát)
• Điếu Cách Pha tiên sinh - 弔革陂先生 (Trần Ngọc Dư)
• Giản Tấn trung chư hữu - 柬晉中諸友 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Phạt phó biên hữu hoài thượng Vi lệnh công kỳ 1 - 罰赴邊有懷上韋令公其一 (Tiết Đào)
• Tần Châu tạp thi kỳ 03 - 秦州雜詩其三 (Đỗ Phủ)
• Thảo Trần Tự Khánh chiếu - 討陳嗣慶詔 (Lý Huệ Tông)
• Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 11 - 永王東巡歌其十一 (Lý Bạch)
• Vương Chiêu Quân ca - 王昭君歌 (Lưu Trường Khanh)
• Vương Minh Quân kỳ 1 - 王明君其一 (Lư Long Vân)
• Du Phù Đổng thiên vương miếu hữu cảm nhi đề - 遊扶董天王廟有感而題 (Cao Bá Quát)
• Điếu Cách Pha tiên sinh - 弔革陂先生 (Trần Ngọc Dư)
• Giản Tấn trung chư hữu - 柬晉中諸友 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Phạt phó biên hữu hoài thượng Vi lệnh công kỳ 1 - 罰赴邊有懷上韋令公其一 (Tiết Đào)
• Tần Châu tạp thi kỳ 03 - 秦州雜詩其三 (Đỗ Phủ)
• Thảo Trần Tự Khánh chiếu - 討陳嗣慶詔 (Lý Huệ Tông)
• Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 11 - 永王東巡歌其十一 (Lý Bạch)
• Vương Chiêu Quân ca - 王昭君歌 (Lưu Trường Khanh)
• Vương Minh Quân kỳ 1 - 王明君其一 (Lư Long Vân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. giặc giã
2. tù binh
2. tù binh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt sống quân địch. § Chém đầu quân giặc gọi là “hoạch” 獲. ◇Sử Kí 史記: “Chư hầu lỗ ngô thuộc nhi đông, Tần tất tận tru ngô phụ mẫu thê tử” 諸侯虜吾屬而東, 秦必盡誅吾父母妻子 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Quân) chư hầu sẽ bắt chúng mình theo họ về đông, và cha mẹ vợ con chúng mình sẽ bị Tần giết hết.
2. (Động) Cướp lấy, đoạt lấy. ◇Sử Kí 史記: “Hung nô lỗ lược thiên dư nhân cập súc sản nhi khứ” :匈奴虜略千餘人及畜產而去 (Hàn Trường Nhụ truyện 韓長孺傳) Quân Hung nô cướp đi mất hơn một ngàn người cùng với súc vật và của cải.
3. (Danh) Tù binh. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: “Trảm thủ bộ lỗ thập dư vạn” 斬首捕虜十餘萬 (Tru Tần 誅秦) Chém đầu và bắt hơn mười vạn tù binh.
4. (Danh) Nô lệ, tôi tớ.
5. (Danh) Tiếng mắng nhiếc quân địch, như ta nói quân mọi rợ, đồ nô lệ, bọn giặc. ◇Lí Thường Kiệt 李常傑: “Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm?” 如何逆虜來侵犯 (Nam quốc sơn hà 南國山河) Cớ sao lũ giặc sang xâm phạm?
2. (Động) Cướp lấy, đoạt lấy. ◇Sử Kí 史記: “Hung nô lỗ lược thiên dư nhân cập súc sản nhi khứ” :匈奴虜略千餘人及畜產而去 (Hàn Trường Nhụ truyện 韓長孺傳) Quân Hung nô cướp đi mất hơn một ngàn người cùng với súc vật và của cải.
3. (Danh) Tù binh. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: “Trảm thủ bộ lỗ thập dư vạn” 斬首捕虜十餘萬 (Tru Tần 誅秦) Chém đầu và bắt hơn mười vạn tù binh.
4. (Danh) Nô lệ, tôi tớ.
5. (Danh) Tiếng mắng nhiếc quân địch, như ta nói quân mọi rợ, đồ nô lệ, bọn giặc. ◇Lí Thường Kiệt 李常傑: “Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm?” 如何逆虜來侵犯 (Nam quốc sơn hà 南國山河) Cớ sao lũ giặc sang xâm phạm?
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắt sống. Xem 俘虜 [fúlư];
② (văn) Lấy được, cướp được;
③ (văn) Tù binh: 斬首捕虜十餘萬 Chém đầu và bắt hơn một vạn tù binh (Diêm thiết luận). (Ngr) Quân mọi rợ, đồ nô lệ, bọn giặc (tiếng dùng để chửi); 如何逆虜來侵犯? Cớ sao bọn giặc dám đến xâm phạm? (Lí Thường Kiệt); 虜中我指 Bọn giặc bắn trúng ngón chân ta (Sử kí).
② (văn) Lấy được, cướp được;
③ (văn) Tù binh: 斬首捕虜十餘萬 Chém đầu và bắt hơn một vạn tù binh (Diêm thiết luận). (Ngr) Quân mọi rợ, đồ nô lệ, bọn giặc (tiếng dùng để chửi); 如何逆虜來侵犯? Cớ sao bọn giặc dám đến xâm phạm? (Lí Thường Kiệt); 虜中我指 Bọn giặc bắn trúng ngón chân ta (Sử kí).
Từ điển Trung-Anh
(1) prisoner of war
(2) to capture
(3) to take prisoner
(4) (old) northern barbarian
(5) slave
(2) to capture
(3) to take prisoner
(4) (old) northern barbarian
(5) slave
Từ ghép 9